- Page 2 and 3: Dược ĐIỂN VIỆT NAM
- Page 4 and 5: Hội đồng Dược điển Việ
- Page 6 and 7: B ộ Y TÉ Số: 3195/QĐ-BYT CỘ
- Page 8 and 9: Trang L ò i giói thiệu L ò i
- Page 10 and 11: Dược điển Việt Nam lầtĩ
- Page 12 and 13: Trước thực tể Việt Nam có
- Page 14 and 15: Đồng thời với việc củng
- Page 16 and 17: Long, Ịt S. Nguyễn Thj Nhungl,
- Page 18 and 19: CÁC c ơ QUAN VÀ ĐƠN VỊ THAM
- Page 20 and 21: 103 Calci glycerophosphat 104 Calci
- Page 22 and 23: 318 Hoàng đằng (Thân và rễ)
- Page 24 and 25: 534 Nước cất 588 Propylthioura
- Page 26 and 27: 750 Tía tô (Quả) 751 TíatôỢ
- Page 28 and 29: '1"1' Nguyên liệu hoá dược D
- Page 30 and 31: 58 Thuốc tiêm Hydrocortison acet
- Page 32 and 33: 6 Phụ lục 7 Phụ lục 8 Phụ
- Page 34 and 35: QUIĐỊNHCHUNG 1. Tên chính củ
- Page 36 and 37: quá 500 phần triệu thì đư
- Page 38 and 39: Tá dược, chất phụ gia đem
- Page 40 and 41: Các chuyên luận NGUYÊN LIỆU
- Page 42 and 43: 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1
- Page 44 and 45: được quá 0,5 %. Bỏ qua tất
- Page 46 and 47: Định tính Phổ hồng ngoại
- Page 48 and 49: Cách tiến hành: Chấm riêng b
- Page 50 and 51: Định tính Đun sôi 0,3 g bột
- Page 52 and 53:
- Phương pháp sắc ký lóp m
- Page 54 and 55:
Chế phẩm phải đáp ứng cá
- Page 56 and 57:
sôi 1 phút và để yên trong 2
- Page 58 and 59:
Tính chất Viên nén màu vàng
- Page 60 and 61:
Định lượng Thêm 30 mi nướ
- Page 62 and 63:
thủy tinh kín chứa hơi iod tr
- Page 64 and 65:
Yểu cầu: Không được ít h
- Page 66 and 67:
Tiêm dung dịch thử và dung d
- Page 68 and 69:
cùng dung môi. Độ hấp thụ
- Page 70 and 71:
ít nhất bằng 50 % thang đo. T
- Page 72 and 73:
tới khi dung môi đi được 12
- Page 74 and 75:
Mất khối lượng do làm khô
- Page 76 and 77:
dành cho sắc ký (5 |j,m) (cột
- Page 78 and 79:
Tiêm dung dịch phân giải, ph
- Page 81:
sắc ký đồ thử tạp chất
- Page 84 and 85:
Chuẩn độ hằng dung dịch ac
- Page 86 and 87:
Định tính Cỏ thể chọn m
- Page 88 and 89:
Phép thử chỉ có giá trị kh
- Page 90 and 91:
Dung dịch chuẩn (1): Hòa tan 3
- Page 92 and 93:
VIÊN NÉN AMOXICILINị VÀ ACID C
- Page 94 and 95:
Tiến hành sắc ký với lần
- Page 96 and 97:
phần pha động đã được đ
- Page 98 and 99:
Nội độc tố vi khuẩn Không
- Page 100 and 101:
Ampicilin trihydrat là acid (25',5
- Page 102 and 103:
Góc quay cực riêng ^ acid sulfu
- Page 104 and 105:
VIÊN NÉN ARTEMETHER Tabellae Arte
- Page 106 and 107:
VIÊN NÉN ARTEMISININ Tabellae Art
- Page 108 and 109:
BỘT PHA TIÊM ARTESUNAT Artesunat
- Page 110 and 111:
Yêu cầu: Không được ít hơ
- Page 112 and 113:
Cách tiến hành: Chấm riêng b
- Page 114 and 115:
Cách tiến hành: Tiêm dung dị
- Page 116 and 117:
Đối với chế phẩm có hàm
- Page 118 and 119:
(2) (2,0 %). Diện tích pic của
- Page 120 and 121:
Baciừacin là hỗn hợp các po
- Page 122 and 123:
1. Bacitracin Bi 3. Bacitracin A 2.
- Page 124 and 125:
100 ml với nước. Thêm 10 mỉ
- Page 126 and 127:
Tro sulfat Không được quá 0,1
- Page 128 and 129:
BỘT PHA TIÊM BENZATHIN BENZYLPEN
- Page 130 and 131:
Điều kiện sắc ký: Cột th
- Page 132 and 133:
Độ trong và màu sắc dung d
- Page 134 and 135:
Loại thiiốc Kháng khuẩn. Tr
- Page 136 and 137:
trắng và pic nào có diện tí
- Page 138 and 139:
được 15 cm. Để bản mỏng
- Page 140 and 141:
nút mài hoặc nắp bằng polyt
- Page 142 and 143:
VIÊN NÉN BIOTIN Tabellae Biotỉn
- Page 144 and 145:
Dung dịch thử (2): Pha loãng 1
- Page 146 and 147:
sản xuất có trách nhiệm ch
- Page 148 and 149:
Nhãn Nhãn ghi rõ dùng đưòiig
- Page 150 and 151:
lọc đầu. Pha loãng 5,0 ml d
- Page 152 and 153:
dịch acid acetic 6 M (TT), tan tr
- Page 154 and 155:
Lấy 12 ml dung dịch s thử the
- Page 156 and 157:
natrỉ oxalat 0,0152 % trong nư
- Page 158 and 159:
Acid citric Lắc 5,0 g chế phẩ
- Page 160 and 161:
của acid lactic là 1,16) không
- Page 162 and 163:
đến 101,0 % Ci8H32CaN2Oi0, tính
- Page 164 and 165:
Dung dịch S: Hòa tan 2,50 g ch
- Page 166 and 167:
Bảo quản Đựng trong bao bì
- Page 168 and 169:
Bảo quản Trong bao bi kín. Lo
- Page 170 and 171:
Dung dịch chuẩn: Hòa tan 15,0
- Page 172 and 173:
dung dịch đệm phosphat pH 7,0
- Page 174 and 175:
Định tính Chế phẩm phải
- Page 176 and 177:
Thời gian (min) 0 - 1 2 - 4 4 -1
- Page 178 and 179:
Cefixim là acid (6i?,7i?)-7-[[(Z)-
- Page 180 and 181:
Tốc độ dòng: Điều chỉnh
- Page 182 and 183:
Giói hạn acid Dung dịch S: Dun
- Page 184 and 185:
Cách tiến hành: Chấm riêng b
- Page 186 and 187:
oct-2-en-2-carboxylic, phải chứ
- Page 188 and 189:
pic ít nhất bằng 50 % của th
- Page 190 and 191:
Tiến hành: Lấy một phần du
- Page 192 and 193:
Loại thuốc Kháng sinh. Chế p
- Page 194 and 195:
dung dịch thu được ở bướ
- Page 196 and 197:
Dung dịch thừ. Hòa tan 20,0 mg
- Page 198 and 199:
Khí mang: Nitrogen dùng cho săc
- Page 200 and 201:
Định tính A. Lấy một lưọ
- Page 202 and 203:
Tro Sulfat Không được quá 0,2
- Page 204 and 205:
methanol (TT). Pha loãng 1,0 ml đ
- Page 206 and 207:
Dung dịch chuẩn nội: Hòa tan
- Page 208 and 209:
THUỐC NHỎ MẮT CIPROFLOXACIN C
- Page 210 and 211:
Đinh tính Phổ hồng ngoại (P
- Page 212 and 213:
Dung dịch chuẩn: Cân chính x
- Page 214 and 215:
Dung dịch đối chiếu: Pha lo
- Page 216 and 217:
Tạp chất liên quan Xác địn
- Page 218 and 219:
Thể tích tiêm: 20 |il Sử dụ
- Page 220 and 221:
Clorid Không được quá 100 ph
- Page 222 and 223:
VIÊN NÉN CLORAMPHENICOL Tabellae
- Page 224 and 225:
Dược ĐIẾN VIỆT NAM IV Clora
- Page 226 and 227:
Nước Không được quá 5,0 %
- Page 228 and 229:
Dược ĐIỂN VIỆT NAM IV D. H
- Page 230 and 231:
Tạp chất liên quan Phương ph
- Page 232 and 233:
Dược ĐIÊN VIỆT NAM IV Địn
- Page 234 and 235:
CLOTRIMAZOL Clotrimazol um C22H,vCI
- Page 236 and 237:
Chế phẩm phải đáp ứng cá
- Page 238 and 239:
DUỢC ĐIÊN VIỆT NAM IV Định
- Page 240 and 241:
Tính chất Tinh thể không màu
- Page 242 and 243:
COLECALCIFEROL Cholecalci/erolum Vi
- Page 244 and 245:
ngày, huỳnh quang dưới ánh s
- Page 246 and 247:
Chế phẩm phải đáp ứng cá
- Page 248 and 249:
Dung môi khai triển: Methanol -
- Page 250 and 251:
so sánh màu của dung dịch thu
- Page 252 and 253:
khí và quan sát dưới ánh sá
- Page 254 and 255:
Góc quay cực riêng Từ +75°
- Page 256 and 257:
Định tính Có thể chọn 1 tr
- Page 258 and 259:
tích 100 ml, thêm nước vừa
- Page 260 and 261:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID Dexír
- Page 262 and 263:
Diazepam là 7-cloro -1- methyl-5-p
- Page 264 and 265:
Cách tiến hành: Chấm riêng b
- Page 266 and 267:
Giai đoạn trong môi trường
- Page 268 and 269:
DIETHYL PHTALAT Diethylis phthalas
- Page 270 and 271:
DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID Dỉphen
- Page 272 and 273:
dung dịch thử, dung dịch chu
- Page 274 and 275:
Yêu cầu: Không được ít hơ
- Page 276 and 277:
Dung dịch thừ (1): Hòa tan 0,1
- Page 278 and 279:
DUNG DỊCH CLORHEXIDIN GLUCONAT Ch
- Page 280 and 281:
Điều kiện sắc kỷ: Cột th
- Page 282 and 283:
- Chế phẩm phải đáp ứng
- Page 284 and 285:
của nước không có carbon dio
- Page 286 and 287:
Dung môi hòa tơn: Acetoniừil -
- Page 288 and 289:
Tiến hành sắc ký lần !ượ
- Page 290 and 291:
Hàm lượng ephedrin hydroclorid,
- Page 292 and 293:
Cách tiến hành: Tiêm một th
- Page 294 and 295:
Dung dịch mẫu trắng: Pha loã
- Page 296 and 297:
Detector quang phổ tử ngoại
- Page 298 and 299:
utanol (TT) và 30 ml acetonỉn-il
- Page 300 and 301:
chính xác một lượng bột vi
- Page 302 and 303:
pH Hòa tan 0,2 g chế phẩm tron
- Page 304 and 305:
Yêu cầư. Không ít hơn 75 % l
- Page 306 and 307:
Ethanol 96 % là hỗn hợp ethano
- Page 308 and 309:
Định tính Â. Chế phẩm ph
- Page 310 and 311:
trong 10 phút. Dung dịch thử p
- Page 312 and 313:
Tính chất Viên nén màu trắn
- Page 314 and 315:
Định lượng Phưong pháp sắ
- Page 316 and 317:
Định tính A. Phổ hồng ngo
- Page 318 and 319:
Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong
- Page 320 and 321:
điều kiện qui định nhưng g
- Page 322 and 323:
viên tưong ứng với 20 mg furo
- Page 324 and 325:
Định tính Có thể chọn mộ
- Page 326 and 327:
Dung dịch chuẩn: Pha dung dịc
- Page 328 and 329:
Cánh tiến hành'. Chấm riêng
- Page 330 and 331:
Tro sulfat dung dich thu được t
- Page 332 and 333:
Cách tiến hành: Tiêm dung dị
- Page 334 and 335:
Định tính A. Trong mục Địn
- Page 336 and 337:
Bảo quản Đựng trong lọ kí
- Page 338 and 339:
Thêm vào 3 ml dung dịch natri h
- Page 340 and 341:
Số đĩa lý thuyết: ít nhất
- Page 342 and 343:
VIÊN NÉN GRISEOFULVIN Tabellae Gr
- Page 344 and 345:
Cách tiến hành: Tiến hành ch
- Page 346 and 347:
Tro sulfat Không được quá 0,1
- Page 348 and 349:
chuẩn nội, không được lớ
- Page 350 and 351:
VIÊN NÉN HYDROCLOROTHIAZID Tabell
- Page 352 and 353:
môi đi được 15 cm, lấy bả
- Page 354 and 355:
Dung dịch chuẩn: Cân chính x
- Page 356 and 357:
1 ml dung dịch cloramin T 2 % (TT
- Page 358 and 359:
Cách tiến hành: Tiến hành tr
- Page 360 and 361:
Clorid kỉện dùng 2 ml dung d
- Page 362 and 363:
- Vừa khuấy vừa đun trong c
- Page 364 and 365:
Nhóm I: A, c, F. Nhóm II: A, B, D
- Page 366 and 367:
Định tính A. Lắc một lượ
- Page 368 and 369:
Tốc độ quay: 50 r/min. Hàm l
- Page 370 and 371:
Dung dịch s phải trong (Phụ l
- Page 372 and 373:
KALICLORID Bari Kaliì chloridum L
- Page 374 and 375:
Định lượng .Dung dịch thử
- Page 376 and 377:
Khả năng trương nở ' Nghiề
- Page 378 and 379:
KẼMOXYD Zỉncioxydum ZnO p.t.l:8
- Page 380 and 381:
10,0 (TI). Chuẩn độ bằng dun
- Page 382 and 383:
Điều kiện sắc k ỷ : Cột
- Page 384 and 385:
thổi khí nitơ để loại clor
- Page 386 and 387:
Định lượng Cân 20 nang, tín
- Page 388 and 389:
Dung dịch chuẩn nội: Cân ch
- Page 390 and 391:
Dung dịch thừ. Cân 20 viên, t
- Page 392 and 393:
Bản mỏng'. Chất mang là kies
- Page 394 and 395:
LEVONORGESTREL Levonorgestrelum CH
- Page 396 and 397:
LEVOTHYROXIN NATRI Levothyroxinum n
- Page 398 and 399:
Với viên hàm lượng levothyro
- Page 400 and 401:
LINCOMYCIN HYDROCLORID Lincomycin
- Page 402 and 403:
Điều kiện sắc ký: Cột th
- Page 404 and 405:
Tiêm riêng biệt methanol (TT) (
- Page 406 and 407:
Độ đồng đều hàm lượng
- Page 408 and 409:
D ư ợ c ĐIỂN VĨỆT NAM IV__
- Page 410 and 411:
- Chế phẩm phải cho phản
- Page 412 and 413:
Màu sắc của dung dịch Dung d
- Page 414 and 415:
Nickel Không được quá 5 phầ
- Page 416 and 417:
Sau đó để nguội. Thêm 0,1 m
- Page 418 and 419:
Nhôm hydroxyd; Lấy 1 0 , 0 ml du
- Page 420 and 421:
Lấy 5 ml dung dịch s, thêm 5 m
- Page 422 and 423:
Dung dịch đối chỉểư. Hòa
- Page 424 and 425:
Điều kiện sắc ký: Cột th
- Page 426 and 427:
Dược ĐIÊN VĨỆTNAMIV Tạp c
- Page 428 and 429:
Dung dịch thử: Cân 20 viên, t
- Page 430 and 431:
Dung dịch đối chiếu: Pha lo
- Page 432 and 433:
- Hòa tan 5 mg chế phẩm trong
- Page 434 and 435:
1 ml dung dịch natri nitroprusiat
- Page 436 and 437:
mỏng ngoài không khí ở nhi
- Page 438 and 439:
VIÊN NÉN METHYLDOPA Tabellae Meth
- Page 440 and 441:
Hòa tan 0,250 g chế phẩm trong
- Page 442 and 443:
METHYLPREDNISOLON ACETAT Methylpred
- Page 444 and 445:
Dung dịch đổi chiểu (1): Dun
- Page 446 and 447:
METRONIDAZOL Metronidazolum C6H9N3O
- Page 448 and 449:
Tính chất Viên nén màu trắn
- Page 450 and 451:
- Phổ hồng nậoại (Phụ l
- Page 452 and 453:
Trên sắc ký đồ của dung d
- Page 454 and 455:
Định lượng Hòa tan 0,200 g c
- Page 456 and 457:
Magnesi và các kim loại kiềm
- Page 458 and 459:
Định tính À. Thêm vào 1 ml d
- Page 460 and 461:
Định lượng Hòa tan 1,000 g c
- Page 462 and 463:
jrH n Ổ C B Ộ T NATRIHYDROCARBO
- Page 464 and 465:
- Dung dịch s (phần thử Đ
- Page 466 and 467:
amoni oxalat 4 % (TT) và 5 ml dung
- Page 468 and 469:
Kim loại nặng Không được q
- Page 470 and 471:
Dung dịch thử: Dung dịch ch
- Page 472 and 473:
10,0 ml dung dịch natri edetat 0,
- Page 474 and 475:
Dung dịch đổi chiểu: Pha lo
- Page 476 and 477:
NIFEDIPIN Nifedipinum CnH.gNzOö p.
- Page 478 and 479:
(77) với môi trường hòa tan
- Page 480 and 481:
Bản mỏng: Siỉica gel HF254. D
- Page 482 and 483:
Pha động-. Acetonitril - dung d
- Page 484 and 485:
Định tính A. Lắc 2 ml chế p
- Page 486 and 487:
NYSTATIN Nystatinum Nystatin là m
- Page 488 and 489:
( 1 ,0 0 0 g, phosphor pentoxyd, 60
- Page 490 and 491:
đ ư ợ c d u n g d ịc h c ó n
- Page 492 and 493:
Điều kiện sắc ký: C ộ t t
- Page 494 and 495:
Tính lượng omeprazol hòa tan t
- Page 496 and 497:
Chuẩn bị dung dịch thừ. Câ
- Page 498 and 499:
OXYMETAZOLIN HYDROCLORID Oxymetazol
- Page 500 and 501:
Dung dịch đối chiếu (2): Hò
- Page 502 and 503:
Dung dịch s phải trong (Phụ l
- Page 504 and 505:
Diện tích pic tạp chất J: kh
- Page 506 and 507:
Detector quang phổ tử ngoại
- Page 508 and 509:
Tính hàm iượng paracetamol, Cs
- Page 510 and 511:
tính hàm lượng paracetamol C8H
- Page 512 and 513:
Môi trường hòa tan: 900 mỉ d
- Page 514 and 515:
Hiệu chỉnh độ hấp thụ c
- Page 516 and 517:
Định lượng Hoa tan 0,220 g ch
- Page 518 and 519:
PHENOL Phenolum CôHôO p.t.l; 94,1
- Page 520 and 521:
Loại thuốc Kháng sinh. Chế p
- Page 522 and 523:
Dung dịch đổi chiếu (1):^ H
- Page 524 and 525:
Bản mỏng: Silica gel H. Dung m
- Page 526 and 527:
Tạp chất Hên quan Tiến hành
- Page 528 and 529:
- Lấy 10 mg cắn, thêm 20 mg p
- Page 530 and 531:
S’trans là diện tích pic tư
- Page 532 and 533:
Ghi chú Dạng muối pilocarpin h
- Page 534 and 535:
PIPERAZIN HYDRAT Piperazini hydras
- Page 536 and 537:
2,0. Tiêm dung dịch đối chi
- Page 538 and 539:
NANG PIROXICAM Capsulae Piroxicam
- Page 540 and 541:
POLYSORBAT 20 Polysorbatum 20 Polys
- Page 542 and 543:
pháp sắc ký khí tiêm mẫu he
- Page 544 and 545:
Độ trong và màii sắc của d
- Page 546 and 547:
hơi nước. Thêm 30 ml dung dị
- Page 548 and 549:
Tốc độ dòng: 1 ml/min. Thể
- Page 550 and 551:
Thể tích tiêm: 20 p.1. Cách ti
- Page 552 and 553:
thường và huỳnh quang dưới
- Page 554 and 555:
vết chính trên sắc ký đồ
- Page 556 and 557:
Bản mòng'. Silica gel GF254. Dun
- Page 558 and 559:
PROGESTERON Progesteronum C21H30O2
- Page 560 and 561:
Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4
- Page 562 and 563:
Tính hàm lượng promeửiazin h
- Page 564 and 565:
PROPYL PARAHYDROXYBENZOAT Propylis
- Page 566 and 567:
VIÊN NÉN PROPYLTHIOURACIL Tabella
- Page 568 and 569:
(TT), lắc 15 phút và chiểt l
- Page 570 and 571:
Tính chất Viên màu trắng. Đ
- Page 572 and 573:
Tính chất Dung địch trong, kh
- Page 574 and 575:
Quinin bisulfat là (SS, 9i?)-6'-me
- Page 576 and 577:
Cation chuẩn độ được Phả
- Page 578 and 579:
Định lượng Hoa tan 0,250 g ch
- Page 580 and 581:
RANITIDIN HYDROCLORID Ranitidini hy
- Page 582 and 583:
phân giải pic ranitidin phải t
- Page 584 and 585:
Nếu tiến hành bằng phương
- Page 586 and 587:
tính theo chế phẩm đã làm k
- Page 588 and 589:
Tạp chất liên quan Trosulfat x
- Page 590 and 591:
Dung dịch đối chiếu (1): Chu
- Page 592 and 593:
hành theo chỉ dẫn trong phần
- Page 594 and 595:
Nếu có sự khác biệt, đo l
- Page 596 and 597:
(1 ml ethanol cho 5 mg roxithromyci
- Page 598 and 599:
pic chính thu được ừên sắ
- Page 600 and 601:
Tính chất Bột tinh thể trắ
- Page 602 and 603:
Sắt fumarat là sắt (II) (E)-bu
- Page 604 and 605:
Độ đồng đều hàm lượng
- Page 606 and 607:
D ược ĐIỂN VIỆT NAM IV Ti
- Page 608 and 609:
SẮT (II) SULFAT KHÔ Ferrosi sulf
- Page 610 and 611:
THUỐC BỘT SORBITOL Pulveres Sor
- Page 612 and 613:
cloric (TT), tủa xuất hiện. T
- Page 614 and 615:
- Phương pháp sắc ký lớp m
- Page 616 and 617:
dùng phương pháp khuếch tán.
- Page 618 and 619:
Streptomycin B Không được quá
- Page 620 and 621:
Tính hàm lượng streptomycin tr
- Page 622 and 623:
Mất khối lượng do làm khô
- Page 624 and 625:
Dung dịch đối chiếu (1): Hò
- Page 626 and 627:
Dung môi khai triển\ Acid formic
- Page 628 and 629:
Tổng diện tích các pic tạp
- Page 630 and 631:
Lấy 1,0 g chế phẩm và thử
- Page 632 and 633:
ình bão hòa hơi iod trong 30 ph
- Page 634 and 635:
hydrocloric 0,1 N (TT). Lắc mạn
- Page 636 and 637:
Pha động: Hòa tan 0,12 g natri
- Page 638 and 639:
- Trẽn sắc ký đồ thu đư
- Page 640 and 641:
ỉ , 1 1‘dioxo-l ,4,4a,5,5a,6,11
- Page 642 and 643:
Giói hạn 4-epianhydrotetracyclin
- Page 644 and 645:
Giói hạn 4-epianhydrotetracyclin
- Page 646 and 647:
là số ml dung dịch kaỉi brom
- Page 648 and 649:
Định tính Có thể chọn mộ
- Page 650 and 651:
THIAMIN NITRAT Thiamini mononitras
- Page 652 and 653:
H à m lư ợ ng th ia m in h y d
- Page 654 and 655:
Dung dịch thừ (2): Pha loãng 1
- Page 656 and 657:
Đun cách thủy trong 5 phút r
- Page 658 and 659:
chuẩn 1 phần triệu Sb, 10 ml
- Page 660 and 661:
All-rac-alpha tocopherol là all-ra
- Page 662 and 663:
Tạp chất A: all-rac-íra«5-2 ,
- Page 664 and 665:
(0,3 %). Phép thử chỉ có giá
- Page 666 and 667:
Cách tiến hành: Thời gian r
- Page 668 and 669:
Đặt vào đáy bình sắc ký m
- Page 670 and 671:
Dung dịch thử (2): Pha loãng 2
- Page 672 and 673:
Tan chảy ở nhiệt độ 36 °c
- Page 674 and 675:
chỉnh tới pH 7,5 bằng acid ph
- Page 676 and 677:
- Lắc một lượng chế phẩ
- Page 678 and 679:
THUỐC NHỎ MỦI XYLOMETAZOLEV N
- Page 680 and 681:
Dung dịch thử (1): Hòa tan 50,
- Page 682 and 683:
BIOSUBTYL Định nghĩa Biosubtyl
- Page 684 and 685:
Trong đó: CCID50 là liều virus
- Page 686 and 687:
Nhân Các thông tin ghi trên nh
- Page 688 and 689:
Virus gây nhiễm v s v (Vesicular
- Page 690 and 691:
Tiêu chuẩn đánh giá Tất c
- Page 692 and 693:
VÔ khuẩn Tiến hành kiểm tra
- Page 694 and 695:
Kiểm tra tính độc đặc hi
- Page 696 and 697:
Lọ Vắc xin mẫu thử phải c
- Page 698 and 699:
Vâ khuẩn Đạt yêu cầu về
- Page 700 and 701:
theo thời gian ở điều kiện
- Page 702 and 703:
Tế bào chứng Tế bào chứng
- Page 704 and 705:
Hĩnh dạng bên ngoài Bao gồm
- Page 706 and 707:
Tiêu chuẩn chấp thuận: Tỷ
- Page 708 and 709:
Độ ẩm tồn dư: Phụ lục 1
- Page 710 and 711:
điểm đáp ứng với Kd = 0,25
- Page 712 and 713:
Kiểm định vắc xin thành ph
- Page 714 and 715:
Tính ổn định và hạn dùng
- Page 716 and 717:
thì phải tiến hành thử nghi
- Page 718 and 719:
ACTISÔ(Lá) Folium Cynarae scolymi
- Page 720 and 721:
Bôt Chế biến Bọt có màu n
- Page 722 and 723:
dục, chân ngắn; và loại lô
- Page 724 and 725:
Dược liệu phải chứa ít nh
- Page 726 and 727:
nhỏ dần. Mặt ngoài củ có
- Page 728 and 729:
Cách dùng liều lượng Ngày d
- Page 730 and 731:
Định tính Phương pháp sắc
- Page 732 and 733:
Đổi với Bán hạ chế (Pháp
- Page 734 and 735:
thêm 5 ml dung dịch acịd sulfu
- Page 736 and 737:
BỒ CÔNG ANH Herba Lactucae indic
- Page 738 and 739:
Tính vị, quy kinh Tãn, khổ,
- Page 740 and 741:
Cách dùng, Ilềii lượng Ngày
- Page 742 and 743:
dung dịch thử phải có các v
- Page 744 and 745:
hai loại như ỏ’ lá. Dưới
- Page 746 and 747:
CÁT CÁNH (Rễ) Tro toàn phần
- Page 748 and 749:
nội nhũ với những tế bào
- Page 750 and 751:
Chế biến Lấy các dây Câu
- Page 752 and 753:
mặt dưới lồi ít. Biểu bì
- Page 754 and 755:
một số có gợn vân xuyên t
- Page 756 and 757:
Chế biến Thu hoạch vào thán
- Page 758 and 759:
Dung dịch đổi chiếu: Đung d
- Page 760 and 761:
Tro toàn phần Không quá 6,0 %
- Page 762 and 763:
Tro toàn phần Không quá 14,8 %
- Page 764 and 765:
Dung dịch đổi chiếu: Cân 5
- Page 766 and 767:
K iên g kỵ Không dùng liều c
- Page 768 and 769:
T 'ah vị, quy kinh Cam, bình. V
- Page 770 and 771:
... , Màu xanh lục, soi kính hi
- Page 772 and 773:
Dung môi khai triển: Ethyl aceta
- Page 774 and 775:
Chế biến Sau khi mới có sư
- Page 776 and 777:
từng mạch to nằm rải rác t
- Page 778 and 779:
Tro toàn phần Không quá 14,0 %
- Page 780 and 781:
Bột Bột màu xanh, vị rất
- Page 782 and 783:
Đ ịnh tính A. Lấy 5 g bột d
- Page 784 and 785:
theo công thức ở mục A , ph
- Page 786 and 787:
tăng cường bởi một khối t
- Page 788 and 789:
vuông, thành lượn sóng, mang
- Page 790 and 791:
mỏng ở nhiệt độ 105 °c tr
- Page 792 and 793:
thu hồi dung môi dưới áp su
- Page 794 and 795:
Protein toàn phần Cân chính x
- Page 796 and 797:
và 5 g iod (TT) trong vừa đủ
- Page 798 and 799:
30 phút. Lọc lấy 5 ml dịch l
- Page 800 and 801:
khi xuất hiện vết. Trên sắ
- Page 802 and 803:
Bảo quản Để nơi khô mát,
- Page 804 and 805:
ĐƠN LÁ Đ ỏ (Lá) Độ ẩm F
- Page 806 and 807:
Bản mỏng: Silica gel 60F254. H
- Page 808 and 809:
sulfat khan (TT) vào cặn, đun n
- Page 810 and 811:
để nguội sau đó lắc với
- Page 812 and 813:
Tro không tan trong acid K h ô n
- Page 814 and 815:
Dung dịch thử: cất tinh dầu
- Page 816 and 817:
- Phương pháp sắc ký lóp m
- Page 818 and 819:
trong các tế bào mô cứng ho
- Page 820 and 821:
ngày, sa tạng phủ, tiện huy
- Page 822 and 823:
5 phút, để yên trong 1 giờ,
- Page 824 and 825:
Định tính Xây dirng đường
- Page 826 and 827:
6 cm đến 10 em, rộng 4 cm đ
- Page 828 and 829:
thường cuộn tròn thành ống
- Page 830 and 831:
Mô tả Hương phụ vườn: Th
- Page 832 and 833:
Tỷ lệ vụn nát Gân giữa l
- Page 834 and 835:
Định tính Phương pháp sắc
- Page 836 and 837:
Cách dùng, lượng đùng Ngày
- Page 838 and 839:
Định tính Tính vị, qui kinh
- Page 840 and 841:
Phản gân giữa: ở mặt trên
- Page 842 and 843:
Tạp chất (Phụ lục 12.11) T
- Page 844 and 845:
đỉnh tròn, tù, gốc hình tim
- Page 846 and 847:
Có màu lục nhạt, vị đắng
- Page 848 and 849:
Tạp chất (Phụ lục 12.11). T
- Page 850 and 851:
Dung môi khai triển: Ethyl aceta
- Page 852 and 853:
LỘC NHUNG Cornu Cervi Pantoírich
- Page 854 and 855:
MA HOÀNG Herba Ephedrae Bộ phậ
- Page 856 and 857:
MÃ ĐÈ (Lá) Folium Plantaginis B
- Page 858 and 859:
MẠCH MÔN (Rễ) Radix Ophiopogon
- Page 860 and 861:
Tính vị, qui kinh Hàm, ôn. Quy
- Page 862 and 863:
MÂM XÔI (Quả) Fructus Rubi Đù
- Page 864 and 865:
Bảo quản khô, hòa cắn trong
- Page 866 and 867:
Bào chế Miết giáp: Lấy mi
- Page 868 and 869:
- Phương pháp sắc ký lớp m
- Page 870 and 871:
Tro không tan trong acid hydroclor
- Page 872 and 873:
Công năng, chủ trị Hoạt huy
- Page 874 and 875:
CÓ th à n h m ỏ n g c h ứ a c
- Page 876 and 877:
kính 1 cm đến 3 cm. Mặt ngoà
- Page 878 and 879:
NGÔ CÔNG Scolopendra Ngô công l
- Page 880 and 881:
dung dịch chuẩn và hàm lượ
- Page 882 and 883:
Cách dùng, liều lượng Ngày
- Page 884 and 885:
Bảo quản chiết còn khoảng
- Page 886 and 887:
lớp cơm mềm bao quanh một h
- Page 888 and 889:
Sơn sâm: Nhân sâm mọc hoang,
- Page 890 and 891:
Cách tiến hành: Chấm riêng b
- Page 892 and 893:
hydrat (TT), quan sát thấy dầu
- Page 894 and 895:
Ô ĐẦU (Rễ củ) Radix Aconỉ
- Page 896 and 897:
Công năng, chủ trị Hành khí
- Page 898 and 899:
các hạt tinh bột. Rất nhiề
- Page 900 and 901:
cặn trong 0,5 ml anhydrid acetic
- Page 902 and 903:
12 cm, lấy bản mỏng ra, để
- Page 904 and 905:
vàng nhạt đến nâu có 12 t
- Page 906 and 907:
- Phương pháp sắc ký lớp m
- Page 908 and 909:
Bảo quản Để nơi khô, mát,
- Page 910 and 911:
ngăn có chứa 7 đến 26 hạt.
- Page 912 and 913:
- Nhỏ lên giấy lọc 1 giọt
- Page 914 and 915:
Cân chính xác khoảng 3 g chế
- Page 916 and 917:
Tính vị, quy kinh Tân, ôn, hơ
- Page 918 and 919:
ào dẹt, có màng mỏng. Gỗ c
- Page 920 and 921:
Dung môi khai triển: Cloroform -
- Page 922 and 923:
Đinh tính Phương pháp sắc k
- Page 924 and 925:
2 giờ. Lọc lấy dịch chiết
- Page 926 and 927:
Tỷ lệ hạt dập vỡ Không q
- Page 928 and 929:
Cho 1 ml dịch lọc vào ống ng
- Page 930 and 931:
TẾ TÂN Herba Asari Toàn cây đ
- Page 932 and 933:
Nhĩ hoàn thạch hộc (Thiết b
- Page 934 and 935:
Cách dùng, liều lượng Tro kh
- Page 936 and 937:
Mô tả Công năng, chủ trị H
- Page 938 and 939:
Vi phẫu Đôi khi còn vết củ
- Page 940 and 941:
tương đối dày khi nhìn từ
- Page 942 and 943:
có hình nhiều cạnh, có khi c
- Page 944 and 945:
Cách dùng, iiều lượng Ngày
- Page 946 and 947:
ằng cách nhìn dọc ống hoặ
- Page 948 and 949:
tủy nhỏ và dày đặc, tỏa
- Page 950 and 951:
Lấy 1 ml dịch lọc, thêm 3 gi
- Page 952 and 953:
Tan trong 1 đến 3 thể tích et
- Page 954 and 955:
Kim loại nặng Không được q
- Page 956 and 957:
Bào chế Loại bỏ vỏ già, r
- Page 958 and 959:
Mô mềm giậu ở phiến lá c
- Page 960 and 961:
Vi ptiẫii vỏ quả ngoài gồm
- Page 962 and 963:
Lấy 1 ml địch chiết, thêm 2
- Page 964 and 965:
Vi phẫu Te bào biểu bi trên h
- Page 966 and 967:
Chế biến Thu hoạch vào mùa
- Page 968 and 969:
Tro khôĩig tan troEg acid Không
- Page 970 and 971:
đến khi một giọt dung dịch
- Page 972 and 973:
Ống 1: Thêm 1 giọt thuốc th
- Page 974 and 975:
có màu nâu gỉ sắt. Thể ch
- Page 976 and 977:
Các chuyên luận THUỐC TỪ D
- Page 978 and 979:
2 giờ đến 3 giờ (chú ý b
- Page 980 and 981:
Bảo quản Đựng trong lọ mà
- Page 982 and 983:
thêm 1200 ml ethanol 95 %, khuấy
- Page 984 and 985:
HOÀN AN THAI Công thức: CdiOh&n
- Page 986 and 987:
Bào chế Phụ tử chế Hắc p
- Page 988 and 989:
khe ngắn, hình chữ Y, đứng
- Page 990 and 991:
Dung dịch thử: Lấy 4 hoàn, n
- Page 992 and 993:
HOÀN NEVH KHÔN Ninh khôn chí b
- Page 994 and 995:
Gộp dịch ether dầu hỏa, b
- Page 996 and 997:
thì lấy 100 g bột kép thêm 3
- Page 998 and 999:
sắc ký cho đến khi dung môi
- Page 1000 and 1001:
Acetaldehyd (TT), PL-35 Acetazolami
- Page 1002 and 1003:
Benzen-l,3-diol (TT), PL-72 Benzen-
- Page 1004 and 1005:
Cloroform được ổn định v
- Page 1006 and 1007:
Dung dịch acid hydrocloric 16 % (
- Page 1008 and 1009:
Dung dịch đệm acetat - edetat
- Page 1010 and 1011:
Dung dịch kali fericyanid 1 % (TT
- Page 1012 and 1013:
Dung dịch sắt (III) amoni sulfa
- Page 1014 and 1015:
Định tính các penicilin, PL-16
- Page 1016 and 1017:
Hòe (Nụ hoa), 786 Hồ tiêu (Qu
- Page 1018 and 1019:
Magnesi acetat (TT), PL-62 Magnesi
- Page 1020 and 1021:
Natri salicylat, 421 Natri sulfacet
- Page 1022 and 1023:
Piperazin phosphat, 494 Piperidin (
- Page 1024 and 1025:
Theophylin, 605 Theophylin ẹthyle
- Page 1026 and 1027:
Tributyl orthophosphat (TT), PL-78
- Page 1028 and 1029:
Vitamin Bé, 529 Vitamin c, 12 Vita
- Page 1030 and 1031:
MVC LUC TRA Ctru Theo ten Latín
- Page 1032 and 1033:
Capsulae Artemisinini, 64 Capsulae
- Page 1034 and 1035:
Fructus Morindae citrifoliae, 848 F
- Page 1036 and 1037:
Natrii benzoas, 413 Natrii bromidum
- Page 1038 and 1039:
Serum antirabicum, 646 Sirupi, PL-1
- Page 1040 and 1041:
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC ■ ■ D
- Page 1042 and 1043:
CHUẲN BỊ PHỔ HÒNG NGOẠI D
- Page 1044 and 1045:
PĐC 002: Acetazolamid Acetazolamid
- Page 1046 and 1047:
PĐC 004: Acid acetylsalicylic Acid
- Page 1048 and 1049:
PĐC 008: Acid mefenamic Acid mefen
- Page 1050 and 1051:
PĐC 013: Adrenalin (Epinephrin) Ad
- Page 1052 and 1053:
PĐC 017: Amitriptylin hydroclorid
- Page 1054 and 1055:
PĐC 021: Ampicilin natri Ampicilin
- Page 1056 and 1057:
PĐC 024: Artesunat Artesunat Máy
- Page 1058 and 1059:
PHÔ HỒNG NGOẠI DƯỢC ĐIẺN
- Page 1060 and 1061:
PĐC 031: Betamethason valerat Beta
- Page 1062 and 1063:
PĐC 035: Captopril Captopril Mấy
- Page 1064 and 1065:
PĐC 039: Cefazolin natri Cefazolin
- Page 1066 and 1067:
PĐC 043: Ceftriaxon natri Ceftriax
- Page 1068 and 1069:
PĐC 047: Cimetidin Cimetidin Máy
- Page 1070 and 1071:
PĐC 051: Cloramphenicol Cloramphen
- Page 1072 and 1073:
PĐC 055: Clorpheniramin maleat Clo
- Page 1074 and 1075:
PĐC 059: Codein Codein Máy tán s
- Page 1076 and 1077:
PĐC 063: Dexamethason Dexamethason
- Page 1078 and 1079:
PĐC 066: Diazepam Diazepam Máy FT
- Page 1080 and 1081:
PĐC 070: Doxycyclin hydroclorid Do
- Page 1082 and 1083:
PĐC 074: Erythromycin ethyl sucina
- Page 1084 and 1085:
PĐC 078: Fluocinolon acetonid Fluo
- Page 1086 and 1087:
PĐC 082: Giiclazid Gliclazid Máy
- Page 1088 and 1089:
PĐC 086: Haloperidol Haloperidol M
- Page 1090 and 1091:
PĐC 090: Hyoscỉn butylbromid Hyo
- Page 1092 and 1093:
PĐC 094: Ketoconazol Ketoconazol M
- Page 1094 and 1095:
PĐC 098: Lidocain hydroclorid Lido
- Page 1096 and 1097:
PĐC 102:Menthoi Menthol Máy FTIR
- Page 1098 and 1099:
PĐC 105: Methylprednisolon Methylp
- Page 1100 and 1101:
PĐC 109: Nifedipin Nifedipin Máy
- Page 1102 and 1103:
PĐC 113: Omeprazol Omeprazol MáyP
- Page 1104 and 1105:
PĐC 117: Phenytoin Phenytoin Máy
- Page 1106 and 1107:
PĐC 121: Piperazin phosphat hydrat
- Page 1108 and 1109:
PĐC 125: Procainamid hydroclorid P
- Page 1110 and 1111:
PĐC 129: Propylthiouracil Propylth
- Page 1112 and 1113:
PĐC 133: Pyrimethamin Pyrimethamin
- Page 1114 and 1115:
PĐC 137: Salbutamol Salbutamol Má
- Page 1116 and 1117:
PĐC 141: Sulfamethoxazol Sulfameth
- Page 1118 and 1119:
PĐC 145: Theophylin Theophylin Má
- Page 1120 and 1121:
PĐC 149: Tinidazol Tinidazol Máy
- Page 1122 and 1123:
PĐC 153: Vincristin Sulfat Vincris
- Page 1124 and 1125:
PHỤ LỤC 1 l.lCaothUốc .......
- Page 1126 and 1127:
9.4.15 Magnesi ....................
- Page 1128 and 1129:
15.32 Xác định nitrogen trong v
- Page 1130 and 1131:
Mẩt khối lượng do làm khô
- Page 1132 and 1133:
Tính chất: Sirô phải trong (n
- Page 1134 and 1135:
Giới hạn nhiễm khuẩn Các t
- Page 1136 and 1137:
Độ đồng đều diện tích d
- Page 1138 and 1139:
Mật ong dùng trong viên hoàn t
- Page 1140 and 1141:
Gel thân dầu (oleogels); Trong t
- Page 1142 and 1143:
1.15 THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC
- Page 1144 and 1145:
Theo dạng bào chế: ở dạng
- Page 1146 and 1147:
Nút bấm là bộ phận gắn li
- Page 1148 and 1149:
Độ trong-. Thuốc tiêm dạng
- Page 1150 and 1151:
Viên bao Viên bao là viên nén
- Page 1152 and 1153:
1.22 RƯỢU THUỐC Tỷ trọng:
- Page 1154 and 1155:
Lưu ý khi dùng íhuếc thang Đ
- Page 1156 and 1157:
Dung dịch acid 4-amỉnobenzoic H
- Page 1158 and 1159:
Chất lỏng bốc khói, ăn mòn
- Page 1160 and 1161:
Dung dịch acid sulfanilic diazo h
- Page 1162 and 1163:
Dung dịch amonỉ molybdat Hòa t
- Page 1164 and 1165:
Antimony triclorld Stibi triclorìd
- Page 1166 and 1167:
Chỉ số khúc xạ ở 20 °C: K
- Page 1168 and 1169:
2-Chloro-4-nitroanilin C6H5C1N202=
- Page 1170 and 1171:
Chú ỷ\ Chỉ cất di-isopropyl
- Page 1172 and 1173:
Điểm chảy: Khoảng 157 °c c
- Page 1174 and 1175:
Ethylen diamin 1,2-Diaminoethan C2H
- Page 1176 and 1177:
Hexan dùng cho phương pháp quan
- Page 1178 and 1179:
Trộn dung dịch A và dung dịc
- Page 1180 and 1181:
Dung dịch kalỉ hydroxyd 1,5 M t
- Page 1182 and 1183:
Lithi Li = 6,9 Dùng loại tinh kh
- Page 1184 and 1185:
Bột ừắng hay màu kem. Điể
- Page 1186 and 1187:
Dung dichnatri hydroxyd 15 % Hòa t
- Page 1188 and 1189:
Tinh thể hay cốm màu trắng,
- Page 1190 and 1191:
hydroxyd 0,01 N (TT) vào 10 ml nư
- Page 1192 and 1193:
Lượng cất được ở khoản
- Page 1194 and 1195:
Squalan 2, 6 , 10, 15, 19, 23 - Hex
- Page 1196 and 1197:
Dùng loại tinh khiết phân tí
- Page 1198 and 1199:
Toluen Methyl bemen C g H j C H s =
- Page 1200 and 1201:
Bảo quản tránh ánh sáng. N
- Page 1202 and 1203:
Dung dịch 2: Hòa tan 25 mg amoni
- Page 1204 and 1205:
75 ml ethanol 90 %. Hòa lượng q
- Page 1206 and 1207:
Dung dịch xanh thymol trong dimet
- Page 1208 and 1209:
anhydrid acetic (TT). Thêm acid ac
- Page 1210 and 1211:
Dung dịch kali iodat 0,1 N (Dung
- Page 1212 and 1213:
Điều chế: Hòa tan 6,85 g th
- Page 1214 and 1215:
Dung dịch đệm pH 5,2 Hòa tan
- Page 1216 and 1217:
Dung dịch đệm sucinat pH 4,6 H
- Page 1218 and 1219:
0,7456 g kaỉi clorid (TT), thêm
- Page 1220 and 1221:
Đệm tris-clorid pH 8,1 [Dung d
- Page 1222 and 1223:
Dung dịch digitoxin tnẫu Hòa t
- Page 1224 and 1225:
Dung dịch phosphat mẫu 5 phần
- Page 1226 and 1227:
PHỤ LỤC 3 3.1 CÂN VÀ XÁC Đ
- Page 1228 and 1229:
Những nguyên liệu, hóa chất
- Page 1230 and 1231:
3.4 PHỄU LỌC THỦY TINH XỐP
- Page 1232 and 1233:
PHỤ LỤC 4 4.1 PHƯƠNG PHÁP QU
- Page 1234 and 1235:
éA láìĩ + - Ì "" "1... "'í'"
- Page 1236 and 1237:
Phương pháp quang phổ cận h
- Page 1238 and 1239:
vào máy, ít nhất mỗi dung d
- Page 1240 and 1241:
Thừa sổ chậm Thừa số ch
- Page 1242 and 1243:
Độ lặp lại Độ lặp lại
- Page 1244 and 1245:
của chất phân tích (được
- Page 1246 and 1247:
ằng ml/min ở áp suất khí qu
- Page 1248 and 1249:
- Silica xốp hoặc polymer, sử
- Page 1250 and 1251:
Ngoài ra, khi sắc ký liên tụ
- Page 1252 and 1253:
Hiệu năng Hệ thống sắc ký
- Page 1254 and 1255:
y, là chiều cao đường sắc
- Page 1256 and 1257:
Sự rây phân tử Khi không có
- Page 1258 and 1259:
Linh độ tưoTig đối Mb đư
- Page 1260 and 1261:
Kiến thức chung về sắc ký
- Page 1262 and 1263:
Ảnh hưởng của lực ion nh
- Page 1264 and 1265:
Bảng 6.2.1- Giá trị của k
- Page 1266 and 1267:
Độ nhót thay đổi rõ rệt k
- Page 1268 and 1269:
Cho chất lỏng: Cho chất rắn
- Page 1270 and 1271:
Nhiệt độ nóng chảy (gọi t
- Page 1272 and 1273:
6.8 XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ SÔI
- Page 1274 and 1275:
50 phút và để nguội trong b
- Page 1276 and 1277:
khí động lực trong một dòn
- Page 1278 and 1279:
Trong đó: a là số ml dung dị
- Page 1280 and 1281:
7.7 XÁC ĐỊNH CHỈ s ố XÀ PH
- Page 1282 and 1283:
7.10 XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT OXY H
- Page 1284 and 1285:
PHỤ LỤC 8 8,1 CÁC PHẢN ỨNG
- Page 1286 and 1287:
Chì (muối) này làm xanh giấy
- Page 1288 and 1289:
trong bình hút ẩm có chứa ac
- Page 1290 and 1291:
Phenoxymethylpenicilin kali Đ 0,5
- Page 1292 and 1293:
PHỤ LỤC 9 9.1 ÓNG NGHIỆM DÙ
- Page 1294 and 1295:
Bảng 9.3.2 c - Dung dịch màu
- Page 1296 and 1297:
ằng thủy tinh chịu nhiệt k
- Page 1298 and 1299:
lỏng, thêm vài ml hỗn hợp a
- Page 1300 and 1301:
Lặp lại các bước phá mẫu
- Page 1302 and 1303:
Tiếe hàiih Rửa thiết bị b
- Page 1304 and 1305:
PHỤ LỤC 10 10.1 PHƯƠNG PHÁP
- Page 1306 and 1307:
ước lượng chứa khoảng 10
- Page 1308 and 1309:
V(h) = V(c) X [1 + 0,0011 (ti - Í2
- Page 1310 and 1311:
Nếu chất lỏng trong bình ch
- Page 1312 and 1313:
Chú ỷ: Trong việc chuẩn bị
- Page 1314 and 1315:
Chất lưọng thực hành phòng
- Page 1316 and 1317:
tách (như liên kết isoleucin -
- Page 1318 and 1319:
Kỹ thuật thủy phân 10 Cystei
- Page 1320 and 1321:
không cho phản ứng với các
- Page 1322 and 1323:
Áp dụng công thức sau để t
- Page 1324 and 1325:
Bảng 10.12- Liên quan giữa t
- Page 1326 and 1327:
Đóng kín các ỉọ đựng m
- Page 1328 and 1329:
2/3 0 1 2 3 1. 1,1-dicloroethen 3.
- Page 1330 and 1331:
10.14.1 Quy định đối với t
- Page 1332 and 1333:
chọn lựa một quy trình phân
- Page 1334 and 1335:
(USEPA = United States Environmenta
- Page 1336 and 1337:
n _ p _ 300x10 ^aíwxl53840mg.wo/ '
- Page 1338 and 1339:
Dung dịch đối chiếu: Thêm 2
- Page 1340 and 1341:
PHỤ LỤC 11 11.1 GIỚI HẠN CH
- Page 1342 and 1343:
Viên nén Viên bao phim Bảng 11
- Page 1344 and 1345:
0.5 0.5 Mối hàn 6.5 Hình 11.4.2
- Page 1346 and 1347:
Nang đặt trực tràng Tiến h
- Page 1348 and 1349:
11,8 XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN TI
- Page 1350 and 1351:
từng lượng nhỏ vào phễu c
- Page 1352 and 1353:
ằng các sắc độ như “hơi
- Page 1354 and 1355:
Xác định bột da tan trong nư
- Page 1356 and 1357:
Một tinh dầu được gọi là
- Page 1358 and 1359:
Đánh giá sắc đồ Tránh đi
- Page 1360 and 1361:
2. Lượng mẫu lấy để thử
- Page 1362 and 1363:
cứ trường họp nào, cũng c
- Page 1364 and 1365:
Bảng 12.17.4 STT Hợp chất Th
- Page 1366 and 1367:
Calci carbonat: Hòa tan trong dung
- Page 1368 and 1369:
Tẩm mật sao (Mật chế)'. Dù
- Page 1370 and 1371:
PHỤ LỤC 13 13.1 PHÉP THỬ HIS
- Page 1372 and 1373:
Bảng 13.2.1 Loại sản phẩm C
- Page 1374 and 1375:
D IXỊáung dịch mẫu thử 2
- Page 1376 and 1377:
Tiến hành hạ áp lớn hơn m
- Page 1378 and 1379:
13.6 THỬ GIỚI HẠN NHIỄM KHU
- Page 1380 and 1381:
Đường trắng Natri thiosulfat
- Page 1382 and 1383:
Đối với chế phẩm ở dạn
- Page 1384 and 1385:
Bảng 13.6.3 - Đặc điểm hìn
- Page 1386 and 1387:
Bảng 13.6.7 - Yêu cầu giới h
- Page 1388 and 1389:
Nếu có từ 1 trở lên trong s
- Page 1390 and 1391:
Vi sinh vật chỉ thị Aspergill
- Page 1392 and 1393:
phải được loại hết vi khu
- Page 1394 and 1395:
Dung dịch đệm số 19 (pH 6,0
- Page 1396:
không rỉ hoặc những ống b
- Page 1399 and 1400:
m I m o^ ^ r-T ÙÕ CIh ■> >< o c
- Page 1402 and 1403:
H «bq. > ỗ 5 y B ’ o r - m »T
- Page 1404 and 1405:
Điều kiện 1 có thể thỏa m
- Page 1406 and 1407:
Chú ý: Logarit tự nhiên In (ha
- Page 1408 and 1409:
Trong bước kế tiếp, biến t
- Page 1410 and 1411:
Bảng 13.10.8- Giá trị tới h
- Page 1412 and 1413:
Nếu GÓ nhiều quan sát bị m
- Page 1414 and 1415:
Bảng 13.10.9 - Đáp ứng metame
- Page 1416 and 1417:
Sau khi loại chế phẩm Z, kế
- Page 1418 and 1419:
Bảng 13.10.16- Phân tích phươ
- Page 1420 and 1421:
PHỤ LỤC 13_______ ____________
- Page 1422 and 1423:
Vi các dung dịch gốc của ch
- Page 1424 and 1425:
_ ( s , - s , --Ư, + u j ^ [l.3 2
- Page 1426 and 1427:
với: -_ ỵ w M M = ỵw Nếu 7
- Page 1428 and 1429:
5. Các Bảng tra cứu 5.1 Bảng
- Page 1430 and 1431:
Tổng đáp ứng của mỗi cộ
- Page 1432 and 1433:
7. Mau chuẩn kiếm tra (QC): M
- Page 1434 and 1435:
. Sinh khả dụng giữa các cá
- Page 1436 and 1437:
PHỤ LỤC 15 15.1 XÁC ĐỊNH Đ
- Page 1438 and 1439:
15.3 XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN TÁN
- Page 1440 and 1441:
Hút dung dịch Tween 20 chuẩn 1
- Page 1442 and 1443:
loại vi sinh vật hiếu khí, k
- Page 1444 and 1445:
Thử nghiệm đạt yêu cầu n
- Page 1446 and 1447:
Bảng 15.14- Số lưọTig mẫu
- Page 1448 and 1449:
Xác định hiệu giá huyết th
- Page 1450 and 1451:
Trong đó; đổi), hòa tan vào
- Page 1452 and 1453:
Tiêu bản cắt mỏng 8 |Lim đ
- Page 1454 and 1455:
Theo dõi chuột hàng ngày trong
- Page 1456 and 1457:
Tìm liều độc tố bạch hầ
- Page 1458 and 1459:
Ví dụ: Sơ đồ các độ pha
- Page 1460 and 1461:
Cách pha dung dịch acetylacetom
- Page 1462 and 1463:
Trộn 1000 ml dung dịch A với
- Page 1464 and 1465:
15.31 XÁC ĐINH HIỆU L ự c V
- Page 1466 and 1467:
15.34 XÁC ĐINH HÀM LƯƠNG PROTE
- Page 1468 and 1469:
Bật máy và cài đặt phương
- Page 1470 and 1471:
điều chỉnh bằng nước cấ
- Page 1472 and 1473:
PHỤ LỤC 16 16.1 CÁC PHƯƠNG P
- Page 1474 and 1475:
thòi điểm tiệt khuấn nên b
- Page 1476 and 1477:
PHỤ LỤC 17 ĐỒ ĐựNG DÙNG
- Page 1478 and 1479:
dịch đã chỉ dẫn ở Bảng
- Page 1480 and 1481:
- Những đồ đựng sản xuấ
- Page 1482 and 1483:
Thử nghiệm trên dịch chiết
- Page 1484 and 1485:
Báng 17.3.2.1 Dạng chất dẻo
- Page 1486 and 1487:
17.4 DỤNG CỤ TIÊM TRUYỀN Đ
- Page 1488 and 1489:
Tiêm 1 ml khí nóng thu được
- Page 1490 and 1491:
17.6 BƠM TIÊM VÔ KHUẨN BẰNG
- Page 1492 and 1493:
Đinh tính 10 phần triệu Pb v
- Page 1494:
Tên nguyên tố" Ký hiệu Nguy
|