Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

Nội dung bài viết

Giới thiệu nội dung bài viết

Cũng tương tự như các ngôn ngữ lập trình khác trong lập trình web, ngôn ngữ Bootstrap cũng có những thuộc tính để thiết lập cho các phần tử trong web.lập trình web, ngôn ngữ Bootstrap cũng có những thuộc tính để thiết lập cho các phần tử trong web.


Trong phạm vi bài viết này, anh sẽ chia sẻ với các bạn về thuộc tính Typography được sử dụng trong lập trình web Bootstrap. Bài viết lần lượt giới thiệu về các thẻ Heading, những mặc định có sẵn trong Bootstrap 4, và các thẻ small, mark, abbr, blockquote, dl được sử dụng trong Bootstrap 4. Trong mỗi phần anh có kèm theo hình ảnh minh hoạ cách làm cho mỗi phần để các bạn tham khảo thêm và dễ nắm bắt với những kiến thức anh chia sẻ trong bài.Typography được sử dụng trong lập trình web Bootstrap. Bài viết lần lượt giới thiệu về các thẻ Heading, những mặc định có sẵn trong Bootstrap 4, và các thẻ small, mark, abbr, blockquote, dl được sử dụng trong Bootstrap 4. Trong mỗi phần anh có kèm theo hình ảnh minh hoạ cách làm cho mỗi phần để các bạn tham khảo thêm và dễ nắm bắt với những kiến thức anh chia sẻ trong bài.

1. Mặc định có sẵn trong Bootstrap 4

Bootstrap 4 sử dụng kích thước font-size là 16px và line-height là 1.5. Font mặc định được sử dụng trong bootstrap 4 là Helvetica Neue. Các thẻ đều có margin top là bằng 0 và margin bottom là 16 px.

2. Các thẻ Heading trong Bootstrap 4

Các thẻ Heading từ H1 đến H6 có kích thước border và font như sau.

Để hiển thị font có kích thước to, chúng ta sử dụng class display sau đó là kích thước. Bootstrap cung cấp 4 loại class để hiển thị kích thước font như sau:

1
2
3
4
5
6
h2 Bootstrap heading (2.5rem = 40px)
h2 Bootstrap heading (2rem = 32px)
h3 Bootstrap heading (1.75rem = 28px)
h4 Bootstrap heading (1.5rem = 24px)
h5 Bootstrap heading (1.25rem = 20px)
h6 Bootstrap heading (1rem = 16px)

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

3. Thẻ small trong Bootstrap 4

1
2
3
4
<h2 class="display-1">Display 1</h2>
<h2 class="display-2">Display 2</h2>
<h2 class="display-3">Display 3</h2>
<h2 class="display-4">Display 4</h2>

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

4. Thẻ mark trong Bootstrap 4

Dùng để highlight các chữ text lên màu vàng. Nếu chúng ta muốn sử dụng chức năng highlight.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
<div class="container">
  <h2>Lighter, Secondary Text</h2>
  <p>The small element is used to create a lighter, secondary text in any heading:</p>       
  <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2>
  <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2>
  <h3>h3 heading <small>secondary text</small></h3>
  <h4>h4 heading <small>secondary text</small></h4>
  <h5>h5 heading <small>secondary text</small></h5>
  <h6>h6 heading <small>secondary text</small></h6>
</div>

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

3. Thẻ small trong Bootstrap 4

1
2
3
4
<h2 class="display-1">Display 1</h2>
<h2 class="display-2">Display 2</h2>
<h2 class="display-3">Display 3</h2>
<h2 class="display-4">Display 4</h2>

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

Dùng để highlight các chữ text lên màu vàng. Nếu chúng ta muốn sử dụng chức năng highlight.

<div class="container">
  <h2>Highlight Text</h2>    
  <p>Use the mark element to <mark>highlight</mark> text.</p>
</div>

5. Thẻ abbr trong Bootstrap 4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

<div class="container">
  <h2>Lighter, Secondary Text</h2>
  <p>The small element is used to create a lighter, secondary text in any heading:</p>       
  <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2>
  <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2>
  <h3>h3 heading <small>secondary text</small></h3>
  <h4>h4 heading <small>secondary text</small></h4>
  <h5>h5 heading <small>secondary text</small></h5>
  <h6>h6 heading <small>secondary text</small></h6>
</div>
4. Thẻ mark trong Bootstrap 4 Dùng để gạch dưới các từ mà mình mong muốn.
1
2
3
4
5

Để hiển thị font có kích thước to, chúng ta sử dụng class display sau đó là kích thước. Bootstrap cung cấp 4 loại class để hiển thị kích thước font như sau:

1
2
3
4
5
6
h2 Bootstrap heading (2.5rem = 40px)
h2 Bootstrap heading (2rem = 32px)
h3 Bootstrap heading (1.75rem = 28px)
h4 Bootstrap heading (1.5rem = 24px)
h5 Bootstrap heading (1.25rem = 20px)
h6 Bootstrap heading (1rem = 16px)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

<div class="container"> <h2>Lighter, Secondary Text</h2> <p>The small element is used to create a lighter, secondary text in any heading:</p> <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2> <h2>h2 heading <small>secondary text</small></h2> <h3>h3 heading <small>secondary text</small></h3> <h4>h4 heading <small>secondary text</small></h4> <h5>h5 heading <small>secondary text</small></h5> <h6>h6 heading <small>secondary text</small></h6> </div>

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng

Hướng dẫn line-height bootstrap - bootstrap chiều cao dòng


4. Thẻ mark trong Bootstrap 4

Dùng để highlight các chữ text lên màu vàng. Nếu chúng ta muốn sử dụng chức năng highlight.

1
2
3
4

<h2 class="display-1">Display 1</h2>
<h2 class="display-2">Display 2</h2>
<h2 class="display-3">Display 3</h2>
<h2 class="display-4">Display 4</h2>
3. Thẻ small trong Bootstrap 4