Giao dịch thất bại mã 642 của bankplus là gì năm 2024

SSI - TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ T

Ư

V

ẤN ĐẦ

U T

Ư

SSI.COM.VN

Trang 1

+84

28 3636 3688 ext. 3055

Ngày 19/01/2023

NGÀNH CÔNG NGHỆ & VIN THÔNG

Các chỉ số chính

Giá trị vốn hoá (triệu USD):

293,5

Giá trị vốn hoá (tỷ VND):

6.888

Số cổ phiếu lưu hành (triệu)

28,7

Tỷ lệ sở hữu nước ngoài (%)

49

Tỷ lệ sở hữu nhà nước (%)

0

Thông tin cơ bản về công ty

Công ty Cổ phần VNG (UPCOM: VNZ) được thành lập năm 2004 bởi nhà sáng lập

Hồng Minh. VNG Corporation là một công ty lớn với 18 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực

phát hành và phát

triển trò chơi. VNG Corp. cũng đã khai thác mảng điện toán đám mây/trung tâm dữ liệu trong giai đoạn 2006

-

2007 và nền tảng mạng xã hội Zalo trong năm 2012. Nền tảng thanh toán điện tử ZaloPay được triển khai trong năm 2016. VNG Corporation đã được niêm yết trên UPCOM từ ngày 5/1/2023.

Công ty c

ph

ần VNG (UPCOM: VNZ) đượ

c thành l

ập năm 2004 bở

i nhà sáng l

p Lê H

ng Minh. VNG Corporation là m

t công ty l

ớn trong lĩnh vự

c phát hành và phát tri

ển trò chơi trong 18 năm qua. VNG Corp cũng đã khai thác mảng điện toán đám mây/trung tâm dữ

t

2006~2007 và n

n t

ng Zalo t

năm 2012. Nề

n t

ảng thanh toán điệ

n t

ZaloPay đượ

c t

ạo ra trong năm 2016. VNG Corporation đã đượ

c niêm y

ế

t trên UPCOM t

ngày 5/1/2023.

Lĩnh vực trò chơi điệ

n t

đượ

c k

v

ng s

có m

ức tăng trưở

ng tích c

c

m

c m

t con s

.

Tăng trưở

ng doanh thu m

ảng trò chơi có thể

đượ

c c

i thi

n do tr

i nghi

ệm chơi trò chơi, nộ

i

dung, đồ

h

a và thi

ế

t k

ế

ch

ất lượng cao hơn. Cần lưu ý rằ

ng t

ốc độ

tăng trưở

ng doanh thu cao t

trò chơi trự

c tuy

ế

n

Vi

ệt Nam trong giai đoạn 2011~2022 đượ

c d

ẫn đầ

u b

i doanh thu trò

chơi trên thiế

t b

di độ

ng nh

s

bùng n

c

ủa internet/3G, 4G/điệ

n tho

ại thông minh. Đáng chú ý, tăng trưở

ng doanh thu m

ảng trò chơi điệ

n t

đạt đỉ

nh vào

giai đoạ

n 2020~2021, th

i kì bùng

phát đạ

i d

ch covid. Tuy nhiên, t

l

thâm nh

ập internet/3G, 4G/điệ

n tho

i thông minh hi

n nay

khá cao, do đó chúng tôi quan ngạ

i v

vi

ệc dư địa tăng lên không còn nhiều cũng như khó có thay đổ

i l

n nào s

x

ảy ra. Do đó, c

húng tôi cho r

ằng tăng trưở

ng doanh thu c

a ngành game Vi

t Nam có th

gi

m xu

ng m

c m

t con s

.

Qu

ng cáo tr

c tuy

ế

n có th

là m

ảng kinh doanh đầ

y h

a h

n trong h

sinh thái c

a VNZ.

Hi

n có kho

ng 100 tri

ệu người dùng đã đăng ký sử

d

ng và kho

ng 60 tri

ệu ngườ

i dùng dùng ho

ạt độ

ng hàng tháng trên

ng d

ng nh

n tin xã h

ội Zalo và chưa kể

đến lượng ngườ

i dùng t

các trò chơi điệ

n t

c

ủa công ty, điề

u này có th

thúc đẩy tăng trưở

ng doanh thu qu

ng cáo trên

ng d

ụng Zalo và trong trò chơi củ

a VNZ. Ngoài ra, còn có ti

ềm năng quảng cáo đa nề

n t

ng v

i khách hàng t

các lĩnh vự

c khác nhau, ch

ng h

ạn như FMCG (Nestle, Lifebuoy, Coca Cola,

Gillette, Unilever, Mirinda, Pepsi, AB InBev, Tea+, Beck's Ice, Budweiser, Highlands Coffee, P&G, Friso), bán l

(Juno), tài chính (ZaloPay, CommCredit, FE Credit) và ICT (Samsung).

Chúng tôi cho r

ng vi

c tích c

c ki

m soát chi phí c

ần đượ

c chú tr

ọng để

có th

c

i thi

n t

su

t l

i nhu

n.

Công ty khá th

n tr

ng trong vi

c cung c

p thông tin và chúng tôi không th

ti

ế

p c

n Ban l

ãnh đạo để

n

m b

t chi

ến lượ

c c

a công ty. Tuy nhiên, chúng tôi tin r

ng ki

m soát chi phí nên là m

t trong nh

ững ưu tiên củ

a công ty.

(tỷ đồng)

2016 2017 2018 2019 2020 2021

Doanh thu thuần

3.023 4.267 4.317 5.178 6.024 7.649

Lợi nhuận gộp

1.718 2.400 2.322 2.394 2.610 3.544

Lợi nhuận từ HĐKD

747 1.072 326 502 332 91 EBITDA 833 1.338 639 944 768 580 EBIT 674 1.158 433 639 383 254 LNTT 674 1.158 433 639 383 254 LNST 543 938 333 455 193 -72 NPATMI 543 938 336 568 460 413 EPS (VND) 22.793 40.098 13.886 22.438 18.162 15.949 BVPS (VND) 120.895 148.626 158.375 209.704 227.784 239.782 ROA 17,5% 24,0% 7,3% 7,6% 2,6% -0,8% ROE 20,9% 29,5% 9,1% 9,8% 3,4% -1,2% VCSH 2.881 3.478 3.832 5.429 6.083 6.323

Tổng tài sản

3.508 4.300 4.879 7.023 7.872 9.237

Nợ ròng/(tiền mặt)

(1.304) (1.986) (2.498) (3.944) (4.519) (4.873)

Nợ ròng/VCSH

(0,5) (0,6) (0,7) (0,7) (0,7) (0,8)

Ngu

n: Công ty, SSI Research

Báo cáo tổng quan doanh nghiệp

Công ty cổ phần VNG (VNZ: UPCOM)