Giải bài tập phương trình trạng thái khí lý tưởng năm 2024

- Khí lí tưởng tuân theo đúng các định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt và Sác-lơ, còn khí thực chỉ tuân theo gần đúng các định luật này.

Quảng cáo

Giải bài tập phương trình trạng thái khí lý tưởng năm 2024

- Khi không yêu cầu độ chính xác cao, ta có thể áp dụng các định luật về chất khí lí tưởng để tính áp suất, thể tích và nhiệt độ của khí thực.

II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG (HAY PHƯƠNG TRÌNH CLA-PE-RÔN)

\(pV = nRT = \frac{m}{M}RT\)

Trong đó:

+ \(p\): áp suất chất khí \(\left( {Pa} \right)\)

+ \(V\): thể tích chất khí \(\left( {{m^3}} \right)\)

+ \(R\): hằng số của các khí \(\left( {R = 8,31{\rm{ }}J/mol.K} \right)\)

+ \(m\): khối lượng chất \(\left( g \right)\)

+ \(M\): khối lượng mol phân tử chất khí \(\left( {g/mol} \right)\)

+ \(T\): nhiệt độ tuyệt đối \(\left( K \right)\)

III - ĐỊNH LUẬT GAY LUY - XÁC

1. Quá trình đẳng áp

Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi

2. Định luật Gay Luy-xác

Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

\(V \sim T \to \frac{V}{T} = h/s\)

IV - ĐƯỜNG ĐẲNG ÁP

Đường đẳng áp là đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất không đổi.

Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Video mô phỏng đồ thị p-V-T của phương trình trạng thái khí lí tưởng

  1. ĐỘ KHÔNG TUYỆT ĐỐI

- Từ hình vẽ trên, ta thấy khi nhiệt độ dưới 0 K thì thể tích có giá trị âm, đây là điều không thể thực hiện được.

- Ken-vin đã đưa ra một nhiệt giai bắt đầu bằng nhiệt độ 0 K và 0 K gọi là độ không tuyệt đối.

Sơ đồ tư duy về phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Giải bài tập phương trình trạng thái khí lý tưởng năm 2024

Câu C1 trang 163 SGK Vật lý 10

Giải Câu C1 trang 163 SGK Vật lý 10. Lượng khí được chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 1' bằng quá trình nào? Hãy viết biểu thức liên hệ giữa p1,V1 và p',V2.

- = -

TL

ầB =? NƤ ^Ồ JÉ VLUXẲV

\=. Tlƴƭbk trêbl trậbk tlíh nừm alé jé tƴồbk?

TW 9

i PV

( P 9 <.>=6 O/icj.A)

0. Tlƴƭbk trêbl nƭ `Ắb nừm tluyẳt ĝỘbk lỉn plàb tứ

?

f

0[\>

c

T b

+ T ?

íp suất tín fụbk jïb tläbl `êbl

+

c

b

? tổbk sờ plẫb tứ trcbk iỘt ĝƭb về tlỎ ténl

+

f

[

? ĝỘbk bĎbk trubk `êbl

Lị quẮ?

  1. Vébl tổbk ĝỘbk bĎbk trubk `êbl?

f

\>[0

aV

+

0>

\=,><.=4

M

Pa B

 

(O/a)-

lẽbk sờ @cjtzi

mb

+ V? blhịt ĝỘ tuyịt ĝờh

`. Nín khí trề vẩb tờn?

+ Wẩb tờn nĎb quàb plƴƭbk?

\> \>

qp

aV PV vi

 

+ Wẩb tờn trubk `êbl?

< <v

aV PV i

 

 

+ Wẩb tờn xín suất jốb blất?

0 0

sx

aV PV vi

 

sx sx qp

v v v

 

\>. BỘh bĎbk

U

nừm i ak alé jù tƴồbk?

hPV.0

iU

1

hPV.0

c

iU

- 0 -

Vrcbk ĝþ? h jä sờ `ẩn tỽ fc, jä sờ tỉm ĝỘ ĝỘn jẩp nẫb tlhẳt ĝỎ xín ĝềbl vẩt ĝþ

trcbk alöbk khmb. -

h9> vốh ĝƭb bkuyïb tứ

-

h95 vốh jƴửbk bkuyïb tứ

-

h97 vốh ĝm bkuyïb tứ

6. Ĕềbl juẩt plàb `ờ plàb tứ tlec vẩb tờn nừm Imxwejj?

  1. \ín suất vä khí trề trubk `êbl?

IỘt

lị kỞi b plàb tứ? b9

\= 0

....

b

b b b

  

\=

b

plàb tứ nluyỎb ĝỘbk vốh vẩb tờn

\=

v

0

b

plàb tứ nluyỎb ĝỘbk vốh

vẩb tờn

0

v

……

b

b

plàb tứ nluyỎb ĝỘbk vốh vẩb tờn

b

v

\= \=

v .

b bh h hhh h

v b bvb b

 

 

 

ĝẻt

hh

b T b

jä sín xuất têi tlấy plàb tứ nþ vẩb tờn

h

v

trcbk tổbk sờ nín plàb tứ

4 \=

h

T

 

`. Ĕhọu ahịb nluẨb lþm nừm läi plàb `ờ?

4

( ) ( ) \=

G v f v

(

G

h hh

Tv

)

Läi plàb `ờ?

G(v)9

\>/000

  1. . .exp0 0

vv

  

       

(

iaV

)

TV `hỎu fhễb ĝềbl juẩt plàb `ờ plàb tứ trïb =^ nừm Imxwejj

\>/000

6(%) . .exp0 0

fb i ivv fvb aV aV

        

9

\>/000

  1. .exp0 0

vv fv PV PV

  

       

5. Ĕềbl juẩt plàb `ờ plàb tứ tlec tlẳ bĎbk?

  1. Nöbk tlỨn alé íp?

4 4

. .

ikl klaV PV l

T T e T e

 

 

4

T

? íp suất alé quyỎb trïb iẻt ĝất

l

T

? íp suất alé quyỎb ồ ĝỘ nmc l

- > -

b~p

4

.

iklaV l

b b e

`. ^ỽ plàb `ờ lật tlec tlẳ bĎbk?

[4

.

t

aV l

b b e

7. Nöbk tlỨn tébl alờh jƴỮbk rhïbk nừm alé jù

tƴồbk?

T PV

 