Free tiếng việt nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfri/

Hoa Kỳ[ˈfri]

Tính từSửa đổi

free /ˈfri/

  1. Tự do. a free country — một nước tự do free hydrogen — (hoá học), hyddro tự do a free translation — bản dịch tự do, bản dịch thoát ý free verse — thơ tự do (không luật) free love — tình yêu tự do (không cần cưới xin)
  2. Không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn. free admission — vào cửa không mất tiền free of duty — được miễn thuế free imports — các loại hàng nhập được miễn thuế
  3. (+ from) Không bị, khỏi phải, thoát được. free from care — không phải lo lắng free from pain — không bị đau đớn free from dampness — không bị ẩm
  4. Rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ. to have very little free time — có rất ít thì giờ rảnh there are three rooms free at this hotel — ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở
  5. Lỏng, không bọ ràng buộc. to leave one end of the rope free — thả lỏng một dây thừng
  6. Suồng sã; xấc láo; tục. to be too free in one's behaviour — có thái độ suồng sã a free story — một chuyện tục
  7. Thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng. a free style of writing — văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển free lines and curves — những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển free gestures — những cử chỉ mềm mại uyển chuyển
  8. Rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều. to spend money with a free hand — tiêu tiền hào phóng to be free with one's praise — khen ngợi không tiếc lời
  9. Thông, thông suốt (không bị ngăn cản). a free road — con đường thông suốt
  10. Tự nguyện, tự ý. to be free to confess — tự nguyện thú
  11. Được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà... ).

Thành ngữSửa đổi

  • free motion: Xọc xạch; jơ (máy).
  • to give somebody a free hand: Để cho ai toàn quyền hành động.
  • to have one's hands free: Rảnh tay, không phải lo lắng điều gì.
  • to make free use of something: Tuỳ thích sử dụng cái gì.

Phó từSửa đổi

free /ˈfri/

  1. Tự do.
  2. Không phải trả tiền.
  3. (Hàng hải) Xiên gió.

Ngoại động từSửa đổi

free ngoại động từ /ˈfri/

  1. Thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do.
  2. Gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to free
Phân từ hiện tại freeing
Phân từ quá khứ freed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại free free hoặc freest¹ frees hoặc freeth¹ free free free
Quá khứ freed freed hoặc freedst¹ freed freed freed freed
Tương lai will/shall²free will/shallfree hoặc wilt/shalt¹free will/shallfree will/shallfree will/shallfree will/shallfree
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại free free hoặc freest¹ free free free free
Quá khứ freed freed freed freed freed freed
Tương lai weretofree hoặc shouldfree weretofree hoặc shouldfree weretofree hoặc shouldfree weretofree hoặc shouldfree weretofree hoặc shouldfree weretofree hoặc shouldfree
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại free let’s free free

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Free là gì, cách dùng từ Free như thế nào? Free size, Freelancer, Free Dos…. là gì. Hãy cùng ngôi nhà kiến thức tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Bạn đang xem: Free có nghĩa là gì

Có thể bạn quan tâm: Am là giờ sáng hay tối – PM là gì


Free là gì?

Free là một từ tiếng Anh phổ biến và nó được du nhập vào tiếng Việt cũng khá lâu và được dùng khá phổ biến. Nó có 2 nghĩa chính trong tiếng Anh là: miễn phí và tự do. Cách đọc hơi khó: Phờ ri, chữ phờ đọc nhẹ và chỉ để môi dưới chạm răng rồi đọc ri luôn.

Cách dùng biến đổi theo thời gian và ngữ cảnh, nó là một chữ được mong đợi nhất đối với tín đồ shopping.

Free tiếng việt nghĩa là gì


Cách dùng Free phổ biến trong tiếng Anh?

Free là một tính từ. Cách dùng tiếng Anh đúng ngữ pháp là để chữ Free đằng trước những dịch vụ mà bạn cần khách hàng biết là: nó miễn phí. Ví dụ:

Free ship là gì?

Free ship là ship hàng miễn phí.

Free delivery là gì?

Free delivery là miễn phí vận chuyển.

Free coke là gì?

Free coke là tặng kèm nước ngọt miễn phí.

Free powerpoint template là gì?

Free powerpoint template là Mẫu nền powerpoint miễn phí.

Free size là gì?

Free size hay Quần áo Free size là để chỉnh quần áo không có giới hạn về kích thước. Ai mặt cũng được. Không phân ra mấy size M, L, XL,… gì cả

Freelancer là gì?

Freelancer là người làm việc tự do không lệ thuộc công ty nào là Freelancer. Thích làm lúc nào thì làm. Mà không có khách thì đói nhăn răng

Free antivirus là gì?

Free antivirus là để chỉ các phần mềm diệt virus miễn phí. Có thể kể đến như Avast, Avira,….

Free dos là hệ điều hành gì?

Free dos là một hệ điều hành mã nguồn mở. Nó rất giống MSDOS của Microsoft. Như nó tự do hơn, không bị chi phí bản quyền. Các hãng sản xuất máy tính thường cài sẵn cái này. Để có thể hạ giá thành tối đa cho sản phẩm tăng tính cạnh tranh.

Tham khảo thêm ở đây https://vi.wikipedia.org/wiki/FreeDOS

Free dos laptop là gì?

Free dos laptop là để chỉ các máy tính xách tay (laptop) được cài hệ điều hành Free Dos ở trên. Mục đích của việc này là để giảm giá thành sản phẩm. Cho người dùng có thể quyết định muốn cài hệ điều hành nào.

Ví dụ:

Thường laptop sẽ cài Windows bản quyền. Mà đã là hàng bản quyền sẽ tốn tiền mua. Nên chi phí đó sẽ được tính vào giá sản phẩm.

Nếu như người mua, họ không thích dùng dùng hệ điều hành Windows của Microsoft thì sao. Họ có thể dùng các hệ điều hành khác như Unbutu hay các hệ điều hành khác bên chẳng hạn.

Xem thêm: Báo Lá Cải Tiếng Anh Là Gì ? Nguồn Gốc Cụm Từ “Báo Lá Cải” Ở Phương Tây

Vậy thì việc gì họ phải mua 1 cái laptop cài sẵn Windows khi họ không hề dùng tới. Do đó lựa chọn mua 1 cái chiếc Laptop Free Dos là lựa chọn của họ. Để tiết kiệm được chi phí bản quyền hệ điều hành.

Còn đối với hãng sản xuất laptop thì họ có thể đa dạng sản phẩm, tiếp cận nhiều đối tượng người dùng hơn.

Free kick là gì?

Free kick là đá phạt trực tiếp trong bóng dá. Cụ thể là một tình huống cố định xảy ra khi một cầu thủ tấn công bị hàng phòng ngự đối phương phạm lỗi nặng phía bên ngoài vòng cấm địa.

Không giống với những quả đá phạt gián tiếp, những quả đá phạt trực tiếp có thể tạo ra bàn thắng. Bởi vì đá phạt gián tiếp thì cần phải có 1 người chạm bóng thì mới được công nhận là bàn thắng.

Ngoài ra thì từ Free có thể dùng để kêu ai đó hãy tự nhiên, thoải mái thì dùng cụm từ: Take it free hay Please feel free

Trường hợp đặc biệt, một phần mềm hay sản phẩm được cho phiên bản dùng không phải trả phí, người ta dùng từ Freeware.

Cách dùng Free phổ biến trong tiếng Việt?

Từ free trong tiếng Việt thường dùng với nghĩa hài hước hoặc để nói về việc được miễn phí.

Ăn free là gì?

Ăn free là ăn miễn phí. Giống như được bạn bè bao ăn, sếp đãi. Hay trúng thưởng được ăn gì đó miễn phí.

Mạng wifi free?

Mạng wifi free là để chỉ những nơi cho phép truy cập Internet miễn phí mà không tốn phí. Như ra các địa điểm công cộng nổi tiếng thì thường sẽ có các mạng Wifi miễn phí để có thể sử dụng.

Nhược điểm thì giới hạn tốc độ, thường hay chập chờn không ổn định do có quá nhiều người dùng.

Một số ví dụ khác về cách dùng từ Free trong tiếng Việt:

Quà tặng kèm đẹp quá! Có Free hong? (thay cho tặng kèm miễn phí)Free đi mà! Có bao nhiêu đâu! (thay cho “Cho luôn đi”)Hè chơi free – Đi thỏa thích…

Chữ free thường chèn trong câu nói của giới trẻ thành thị lẫn nông thôn. Thậm chí trong các sản phẩm dành cho giới trẻ, các công ty dùng chữ free chèn trong câu quảng cáo để hút sự chú ý và cũng tạo sự gần gũi. Nói chung đối với giới trẻ mà thấy từ Free là đã chú ý và có cảm giác thích thích rồi.

Còn người lớn tuổi hoặc trung niên chưa thích ứng được với cách chèn chữ này, nên dùng cho đối tượng này thận trọng, vì họ luôn có xu hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, chèn chữ ngoại vào có khi tác dụng ngược.

Hy vọng qua bài viết Free là gì và cách dùng phổ biến trong tiếng Anh và tiếng Việt? đã có thể giúp bạn hiểu về hiểu về cách dùng chữ Free trong tiếng Anh và tiếng Việt. Cám ơn các bạn đã dành thời gian để theo dõi bài viết này. Hẹn gặp lại các bạn ở một bài viết khác nhé.