Face the prospect là gì

That flaw will be a major stumbling block toward wide appeal, and overseas prospects seem particularly remote.

However, the company has already gotten rid of most of the old frame casts, making prospects of renewed production costly and difficult.

Trong Tiếng Việt prospect có nghĩa là: triển vọng, cảnh, chân trời (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 18). Có ít nhất câu mẫu 211 có prospect . Trong số các hình khác: This has made it possible for you to gain a marvelous prospect. ↔ Nhờ đó mà bạn có thể đạt được một triển vọng kỳ diệu. .

prospect verb noun

The potential things that may come to pass, often favorable. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm prospect

"prospect" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • triển vọng noun

    This has made it possible for you to gain a marvelous prospect.

    Nhờ đó mà bạn có thể đạt được một triển vọng kỳ diệu.

    GlosbeMT_RnD

  • cảnh noun

    You see, my problem is I'm not totally crazy about the prospect of dying.

    Anh biết không, vấn đề của tôi là tôi không hề mê cái viễn cảnh chết chóc.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • chân trời noun

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • hy vọng ở tương lai
    • hứa hẹn
    • khai thác thử
    • khách hàng tương lai
    • thăm dò
    • tiền đồ
    • toàn cảnh
    • triển vọng tương lai
    • tìm kiếm
    • tương lai
    • viễn cảnh
    • viễn tượng
    • điều tra
    • hy vọng
    • phong cảnh

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " prospect " sang Tiếng Việt

  • Face the prospect là gì

    Glosbe Translate

  • Face the prospect là gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Prospect

+ Thêm bản dịch Thêm

"Prospect" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Prospect trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "prospect" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • prospective payment

    soá tieàn traû trong töông lai, thöôûng coâng sau naøy

  • Prospect theory

    Lý thuyết viễn cảnh

  • prospective

    có triển vọng, có tiềm năng, có tương lai · sẽ tới về sau · tiến (trong tiến cứu) · tương lai

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "prospect" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

(b) In the new world, what prospect will faithful humans have?

(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới?

jw2019

During the night of 15 December, the main body of the High Seas Fleet encountered British destroyers, and fearing the prospect of a night-time torpedo attack, Admiral Ingenohl ordered the ships to retreat.

Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui.

WikiMatrix

He had to marry at some point—distasteful as the prospect might be—and produce an heir to the marquisate.

Anh khó chịu vì viễn cảnh có thể xảy ra - phải kết hôn vào lúc nào đó và sinh ra một người thừa kế tước vị.

Literature

In exchange for this material sacrifice, Jesus offered the young ruler the priceless privilege of amassing treasure in heaven —a treasure that would mean everlasting life for him and would lead to the prospect of eventually ruling with Christ in heaven.

Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.

jw2019

It wasn't until the turn of the 19th century that our blinders were removed, first, with the publication of James Hutton's "Theory of the Earth," in which he told us that the Earth reveals no vestige of a beginning and no prospect of an end; and then, with the printing of William Smith's map of Britain, the first country-scale geological map, giving us for the first time predictive insight into where certain types of rocks might occur.

Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.

ted2019

WASHINGTON, January 14, 2014 – The world economy is projected to strengthen this year, with growth picking up in developing countries and high-income economies appearing to be finally turning the corner five years after the global financial crisis, says the World Bank’s newly-released Global Economic Prospects (GEP) report.

WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.

worldbank.org

(Psalm 91:1, 2; 121:5) A beautiful prospect is thus set before them: If they leave behind the unclean beliefs and practices of Babylon, submit to the cleansing of Jehovah’s judgment, and endeavor to remain holy, they will remain safe, as if in “a booth” of divine protection.

(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.

jw2019

By focusing on spiritual things, we gain peace with God and with ourselves now and the prospect of everlasting life in the future.

Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.

jw2019

This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7).

Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7).

LDS

(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth.

Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.

jw2019

Before us is the thrilling prospect of never becoming bored, of always discovering something new.

Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.

jw2019

“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land.

“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.

jw2019

Low prices for key mining and agricultural commodities, combined with troubles in the bauxite and sugar industries, had threatened the government's tenuous fiscal position and dimmed prospects for the future.

Giá các sản phẩm khai thác mỏ và nông nghiệp thấp cộng với các vấn đề trong ngành công nghiệp bôxít và đường đã đe dọa khoản thuế nhỏ nhoi của chính phủ cũng như khiến các viễn cảnh phát triển tương lai trở nên mờ mịt hơn.

WikiMatrix

(Ruth 3:11) He was pleased at the prospect of marrying Ruth; perhaps he was not completely surprised to be asked to be her repurchaser.

Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình.

jw2019

Amid a global recession and the prospect of having to implement the unpopular wage and price controls, Turner surprisingly resigned his position in 1975.

Trong bối cảnh suy thoái kinh tế thế giới và triển vọng của việc phải thực hiện và kiểm soát giá lương không được lòng dân, thật ngạc nhiên ông lại từ chức vào năm 1975.

WikiMatrix

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

jw2019

In 2000 major direct foreign investment in the oil sector began, boosting the country's economic prospects.

Năm 2000, đầu tư trực tiếp nước ngoài quy mô lớn trong lĩnh vực dầu mỏ bắt đầu, thúc đẩy triển vọng kinh tế của quốc gia.

WikiMatrix

Do you believe that such a frightening prospect is real?

Bạn có tin rằng viễn tượng hãi hùng như thế có thật không?

jw2019

They typically estimate the value of the business; advertise it for sale with or without disclosing its identity; handle the initial potential buyer interviews, discussions, and negotiations with prospective buyers; facilitate the progress of the due diligence investigation and generally assist with the business sale.

Họ thường ước tính giá trị của doanh nghiệp; quảng cáo nó để bán có hoặc không tiết lộ danh tính của nó; xử lý các cuộc phỏng vấn, thảo luận và đàm phán với người mua tiềm năng; tạo điều kiện thuận lợi cho tiến trình điều tra thẩm định và thường hỗ trợ cho việc bán doanh nghiệp.

WikiMatrix

Cubellis had taken the trouble to find out about the accomplishments of his prospective employer.

Ông Cubellis đã chịu khó kiếm tài liệu về ông chủ mà ông muốn được giúp việc.

Literature

And our happy prospect of living forever in perfection as a result of its rule gives us ample reason to continue rejoicing.

Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.

jw2019

Continue to learn about God’s Kingdom, and you will have the prospect of living in a world without suffering —forever.

Hãy tiếp tục tìm hiểu về Nước Trời, và bạn sẽ có triển vọng sống mãi mãi trong một thế giới không còn đau khổ.

jw2019

Fearing damage to holy sites and the prospect of having to fight in built-up areas, Dayan ordered his troops not to enter the Old City.

E ngại các khu vực linh thiêng có thể bị hư hại và không muốn chiến đấu trong thành phố, tướng Dayan hạ lệnh cho binh sĩ của mình không tiến vào thành phố.

WikiMatrix

(1 Corinthians 15:51-55) The vast majority of mankind, however, have the prospect of being resurrected in the future to life in Paradise on earth.

(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.