Đơn giá khảo sát tỉnh Quảng Ninh

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh

Quyết định công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh

Điều 1: Công bố  Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh gồm 5 phần như sau:

– Phần I: Đơn giá xây dựng công trình – Phần khảo sát;

– Phần II: Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng;

– Phần III: Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt;

– Phần IV: Đơn giá xây dựng công trình – Phần Chiếu sáng đô thị;

– Phần V: Đơn giá xây dựng công trình – Phần Trạm biến áp và đường dây tải điện;

Điều 2:  Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức; Cá nhân có liên quan thực hiện công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh sử dụng trên 30% vốn nhà nước . Và do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh quản lý.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập. Và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Sử dụng ít hơn 30% vốn nhà nước áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình .

Thi hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh

  • Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013. Và thay thế nội dung các bộ Đơn giá xây dựng công trình năm 2008
  • Sở Xây dựng Quảng Ninh hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện; Phối hợp các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá; Biến động về giá cả nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, tiền lương,… . Trong quá trình thực hiện đơn giá xây dựng công trình kèm theo quyết định này.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Tải Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh trên phần mềm dự toán ETA

Đơn giá khảo sát tỉnh Quảng Ninh

Hướng dẫn sử dụng trên phần mềm dự toán eta TẠI ĐÂY

Một số Thông tư nghị định mới đã được cập nhật Xem chi tiết tại đây

Đơn giá khảo sát xây dựng 63 Tỉnh thành phố ban hành năm 2021 theo cơ sở Thông tư mới; Hướng dẫn xác định và lập dự toán công trình khảo sát của 63 Tỉnh thành phố

Tổng hợp đơn giá khảo sát xây dựng 63 Tỉnh thành phố

Tổng hợp đơn giá khảo sát xây dựng các tỉnh thành phố

1. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thái Bình năm 2020 theo Quyết định 3424/QĐ-UBND ngày 28/12/2020

2. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2020 theo Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 14/7/2020

3. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bến Tre năm 2020 theo Quyết định 3424/QĐ-UBND ngày 28/12/2020

4. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bình Phước năm 2020 theo Quyết định 3544/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

5. Đơn giá khảo sát xây dựng thành phố Hải Phòng năm 2020 theo Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

6. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Hậu Giang năm 2020 theo Quyết định 1782/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

7. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Hòa Bình năm 2020 theo Quyết định 149/QĐ-SXD ngày 28/12/2020

8. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Hưng Yên năm 2020 theo Quyết định 2415/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

9. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Kiên Giang năm 2020 theo Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2020

10. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nam Định năm 2020 theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 03/12/2020

11. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An năm 2020 theo Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

12. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Ninh Thuận năm 2020 theo Quyết định 40/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

13. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Phú Thọ năm 2020 theo Quyết định 3326/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

14. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Phú Yên năm 2020 theo Quyết định 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

15. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Sơn La năm 2020 theo Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 10/12/2020

16. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2020 theo Quyết định 5446/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

17. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Trà Vinh năm 2020 theo Quyết định 3820/QĐ-UBND ngày 1/12/2020

18. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Tuyên Quang năm 2020 theo Quyết định 667/QĐ-UBND ngày 28/12/2020

19. Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Yên Bái năm 2020 theo Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày 1/9/2020

20. Đơn giá xây dựng tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 theo Quyết định 4354/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

21. Đơn giá khảo sát tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 50/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

22. Đơn giá khảo sát Lạng Sơn năm 2021 theo Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 21/01/2021

23. Đơn giá Khảo sát tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 theo Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2021

Đơn giá khảo sát tỉnh Quảng Ninh

Đơn giá khảo sát xây dựng 63 Tỉnh thành phố

Đơn giá nhân công xây dựng của 63 tỉnh Thành phố

Đơn giá nhân công xây dựng của 63 tỉnh thành phố đã ban hành đầy đủ để người lập dự toán áp dụng gồm:

Bắc Kạn, Tiền Giang, Đồng Tháp Hưng Yên, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Hậu Giang, Kiên Giang, Kon Tum, Long An, Ninh Thuận, Sơn La, Tây Ninh, Trà Vinh, Vĩnh Long, Yên Bái, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Phú Thọ, An Giang, Hà Nam, Bắc Giang, Điện Biên, Sóc Trăng, Ninh Bình, Hà Nam, Sóc Trăng, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Quảng Trị, Hải Phòng, Lâm Đồng, Lào Cai, Hòa Bình, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Hải Dương, Quảng Ninh, Quảng Nam, Bình Dương, Phú Yên, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Nam, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Quảng Ngãi, Lai Châu, Bình Định, Gia Lai, hà Nội, Bắc Ninh, Thái Bình, Tuyên Quang, Cao Bằng

Tổng hợp bảng giá ca máy của 63 tỉnh Thành phố

Cập nhật bảng giá ca máy thiết bị thi công 63 tỉnh thành phố công bố mới nhất . Làm sơ sở để xác định và lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh thành phố

Tổng hợp bảng tính giá ca máy mới nhất của 63 Tỉnh Thành phố XEM TẠI ĐÂY

Hỗ trợ đăng kí sử dụng phần mềm dự toán Eta liên hệ ngay Hotline 0965635638

Tải phần mềm tại Website: https://phanmemeta.com/

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 4684/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ B ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư của Bộ Xây dựng; số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 253/TTr-SXD ngày 16/12/2021 về việc Ban hành Quyết định công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh gồm:

- Phần 1: Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng;

- Phần 2: Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;

- Phần 3: Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát.

Việc áp dụng Bộ Đơn giá xây dựng công trình tại Quyết định này theo từng khu vực như sau:

+ Khu vực 1: gồm các thành phố: Hạ Long (trừ phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long), Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

+ Khu vực 2: gồm các thị xã Đông Triều, Quảng Yên; phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long.

+ Khu vực 3: gồm các huyện Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ xã Cái Chiến), Vân Đồn (trừ các xã: Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).

+ Khu vực 4: gồm các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ.

+ Khu vực 5: gồm các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; Cái Chiến của huyện Hải Hà; Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (các xã đảo).

+ Khu vực 6: Huyện Cô Tô.

Điều 2. Bộ Đơn giá xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) công bố tại Điều 1 là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công; các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và các dự án sử dụng vốn khác đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Việc xử lý chuyển tiếp thực hiện theo Điều 44 Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 và thay thế nội dung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Giao Sở Xây dựng Quảng Ninh: (1) Công bố điều chỉnh bổ sung các đơn giá xây dựng công trình; (2) Hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện, phối hợp các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, về giá nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, nhân công,... trong quá trình thực hiện đơn giá xây dựng công trình kèm theo quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thanh tra tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

- Như Điều 5; - Bộ Xây dựng; - TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh;

- V0÷V3; XD1-6, GT1-2, NLN1,

TM2-4, QH1-3, QLĐĐ1-3; - Lưu VT, GT1.

QĐ124-06

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Cao Tường Huy

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đơn giá khảo sát tỉnh Quảng Ninh