Doll tiếng anh đọc là gì

Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi.

She had lost her parents and had taken a liking to my doll.

Con đã có con búp bê này rồi mà.

I've already got this doll, Mum.

Cô thích đôi găng tay đỏ, thích cả thỏi kẹo, nhưng thích con búp bê hơn hết.

She loved her red mittens and she loved the candy, but she loved her doll best of all.

Một em gái với con búp bê bị hư,

The maiden with the doll she broke,

Đây là con búp bê Barbie đúng không?

This was a doll called Barbie, right?

Con búp bê đẹp thế.

This doll is so cute.

Tôi thích những con búp bê của cô.

I like your dolls.

Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.

He'd even sewn a dress on it in the colors of our House.

Những nhân vật khác trong video là những con búp bê Fashion Royalty.

The characters in the video are played by Fashion Royalty dolls.

Tới khi chúng ta đốt con búp bê, mọi sự đã trễ.

By the time we burnt the doll, it was too late.

Nó không phải là một con búp bê

It's not a doll.

Tôi chỉ là một con búp bê gỗ.

I'm just a marionette.

Tớ cóc lưu tâm tới con búp bê cũ này.

"""I don't care about this old doll."

Cháu có thể cầm những con búp bê này và cho chú biết chuyện gì đã xảy ra?

Can you take these and show me exactly what happened?

Nói huỵch tẹt, tôi muốn nói về con búp-bê này.

To come to the point, I'm talking about this doll.

Trốn đằng sau một con búp bê?

Hiding behind a doll?

Cậu có thể bỏ con búp bê vào túi.

You can put the doll back in the bag.

Ê... một con búp bê nhỏ

Hello, little baby doll

Hãy phá hủy những con búp bê!

Destroy the dolls!

Cứ tránh xa con búp bê đó ra!

Just stay away from that doll!

Bố ơi, cám ơn bố về con búp bê.

Papa, thank you for the dolly.

Bà ta sống trong những con búp bê!

She's living in the dolls!

Nó là con búp bê ba-lê của cháu.

It's my ballerina doll.

Đó là một con búp bê phải không?

Is that a doll?

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Doll trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • búp bê sáp
  • nhà búp bê
  • Búp bê Matryoshka
  • The Pussycat Dolls
  • manơcanh · người giả
  • búp bê bằng giẻ rách · con búp bê rách rưới
  • búp bê trù ám · búp bê tà thuật
  • Búp bê tình dục

She first served as an opening act for the boy band New Kids on the Block and the girl group The Pussycat Dolls, before beginning her own headlining tour, The Fame Ball Tour, which began in March 2009 and ended in September 2009.

Sau đó, cô đóng vai trò là ca sĩ trình diễn mở đầu cho các chuyến lưu diễn của nhóm nhạc nam New Kids on the Block và ban nhạc nữ The Pussycat Dolls, trước khi tự khởi động chuyến lưu diễn hát chính của riêng mình, The Fame Ball Tour, bắt đầu vào tháng 3 năm 2009 và kết thúc vào tháng 9 cùng năm.

If it wasn't you, then why did my nun doll disappear?

Thì hình nộm Bà Xơ mất đi đâu?

Byrne obtained her first film role in Dallas Doll, when she was 13 years old.

Byrne có vai diễn đầu tiên trong phim Dallas Doll, khi 12 tuổi.

She had lost her parents and had taken a liking to my doll.

Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi.

In this time period, this Chinese guy is going to ship over 100 dolls to the United States.

Thế thì điều gì sẽ xảy ra ở giai đoạn này, anh chàng TQ này sẽ chuyển 100 búp bê qua Mỹ.

I've already got this doll, Mum.

Con đã có con búp bê này rồi mà.

OK, doll.

Được rồi, búp bê.

Given Johnson's characteristic tenor vocal melodies, the band's all-around sound is geared to late '90s alternative radio rock, along the lines of Vertical Horizon, Goo Goo Dolls, and Eve 6.

Với giai điệu giọng tenor riêng biệt của Johnson, amm thanh tổng hòa của ban nhạc hướng tới nhạc alternative radio rock của thập niên 90, cùng hàng với Vertical Horizon, Goo Goo Dolls, và Eve 6.

Charlotte had no feet, and her hands were only stitched on the flat ends of her arms, because she was a rag doll.

Charlotte không có bàn chân và hai bàn tay chỉ là đoạn chót bằng phẳng của cánh tay bởi nó là một con búp bê bằng vải.

She loved her red mittens and she loved the candy, but she loved her doll best of all.

Cô thích đôi găng tay đỏ, thích cả thỏi kẹo, nhưng thích con búp bê hơn hết.

However he also noted that the song is not groundbreaking and compared it to the music of Rihanna, Chris Brown and The Pussycat Dolls.

Tuy nhiên anh ta cũng lưu ý rằng bài hát chưa có tính đột phá và so sánh với phong cách của các nghệ sĩ khác như Rihanna, Chris Brown và Pussycat Dolls.

The film opens with a girl group called "Pink Dolls" about to perform in a televised competition.

Mở đầu phim là một nhóm nhạc nữ được gọi là "Pink Dolls" chuẩn bị trình diễn trên một sân khấu của chương trình âm nhạc.

Two of her icons are kept at the monastery of Vatopedi on Mount Athos to this day and are referred to as "Theodora's Dolls".

Hai trong số các biểu tượng của Theodora vẫn còn được lưu giữ tại tu viện Vatopedi trên núi Athos đến ngày nay và được gọi là "Búp bê của Theodora".

"Yohio is a Swedish Boy Singer that Looks like a Doll".

Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2013. ^ “Yohio is a Swedish Boy Singer that Looks like a Doll”.

The maiden with the doll she broke,

Một em gái với con búp bê bị hư,

Human beans made it for their dolls.

Con người làm ra nó cho búp bê của họ.

This was a doll called Barbie, right?

Đây là con búp bê Barbie đúng không?

It was just Baby doll's first time on stage.

Chỉ là Babydoll lần đầu lên sân khấu thôi.

She has modeled for various Argentine clothing brands like Sweet Victorians, Doll Fins, and Muaaa.

Cô đã làm người mẫu cho nhiều thương hiệu quần áo Argentina khác nhau như Sweet Victorians, Doll Fins và Muaaa.

(Genesis 3:1; Revelation 12:9) This powerful angel, or invisible spirit creature, used a serpent to speak to Eve, even as a skilled person can make it seem that his voice is coming from a nearby doll or dummy.

(Sáng-thế Ký 3:1; Khải-huyền 12:9) Thiên sứ mạnh mẽ này, hay tạo vật thần linh vô hình, đã dùng con rắn để nói với Ê-va, cũng như một người có tài có thể làm tiếng nói mình dường như xuất phát ra từ con búp bê hay hình nộm ngay kế bên.

In the update Super Street Fighter IV, Cammy still remembers her time as a "doll" and affectionately refers to the "Dolls" as her sisters, vowing to rescue them from Shadaloo.

Trong bản cập nhật Super Street Fighter IV, Cammy vẫn nhớ thời gian của mình như là một "búp bê" và coi những cô gái "búp bê" khác như chị em của mình, tuyên bố sẽ giải cứu họ từ Shadaloo.

We're more than just pins in dolls and seeing the future in chicken parts.

Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.

Upon arriving in their small town in the United Kingdom, the elderly couple show Greta her charge: a porcelain doll named Brahms that they treat like their son.

Đến thị trấn nhỏ ở Anh Quốc, cặp vợ chồng già cho Greta xem con búp bê bằng sứ tên Brahms và dặn cô chăm sóc nó.