Năm nay, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,25 điểm ở khu vực phía Bắc và phía Nam là 25,10 điểm (điều kiện điểm môn Toán từ 8,6 điểm trở lên).
Kế đến là ngành Công nghệ thông tin, điểm chuẩn 25,90 điểm. Năm 2022, Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế. Số chỉ tiêu tuyển sinh là 4.210 cho các chương trình tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và 1.470 chỉ tiêu cho các chương trình tại Phân hiệu tại TP.HCM. Theo quy định của Bộ GD&ĐT,
các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 trước 17h ngày 17/9. Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - UTC điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) (UTC)
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
|
| Kỹ thuật điện
| 7520201
| A00, A01, D07
| 23.6
| TN THPT
| 2
|
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, D07
| 25
| TN THPT
| 3
|
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
| 7520115
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 21.25
| TN THPT
| 4
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580201
| A00, A01, D01, D07
| 21.2
| TN THPT
| 5
|
| Kỹ thuật cơ khí
| 7520103
| A00, A01, D01, D07
| 23.6
| TN THPT
| 6
|
| Công nghệ kỹ thuật giao thông
| 7510104
| A00, A01, D01, D07
| 22.75
| TN THPT
| 7
|
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07
| 25.05
| TN THPT
| 8
|
| Kỹ thuật môi trường
| 7520320
| A00, B00, D01, D07
| 21.35
| TN THPT
| 9
|
| Kỹ thuật cơ điện tử
| 7520114
| A00, A01, D01, D07
| 24.85
| TN THPT
| 10
|
| Toán ứng dụng
| 7460112
| A00, A01, D07
| 23.4
| TN THPT
| 11
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302
| A00, A01, D01, D07
| 23.5
| TN THPT
| 12
|
| Kỹ thuật điện
| 7520201
| A00, A01, D07, XDHB
| 27.12
| Điểm toán >= 9.0, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 13
|
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 27.75
| Điểm toán >=8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 14
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580201
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 24.3
| Điểm toán >= 7.63, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 15
|
| Kỹ thuật cơ khí
| 7520103
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.9
| Điểm toán >= 9.43, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 16
|
| Công nghệ kỹ thuật giao thông
| 7510104
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.08
| Điểm toán >= 8.27, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 17
|
| Kế toán
| 7340301QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.95
| Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=2 Học bạ CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh
| 18
|
| Kỹ thuật môi trường
| 7520320
| A00, B00, D01, D07, XDHB
| 23.77
| Điểm toán >= 7.03, Thứ tự NV <=5 Học bạ
| 19
|
| Toán ứng dụng
| 7460112
| A00, A01, D07, XDHB
| 25.97
| Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 20
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.67
| Điểm toán >= 8.57, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 21
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07
| 25.1
| TN THPT
| 22
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 27.8
| Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 23
|
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07
| 24.4
| TN THPT
| 24
|
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.9
| Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ
| 25
|
| Khai thác vận tải
| 7840101
| A00, A01, D01, D07
| 24.7
| TN THPT
| 26
|
| Khai thác vận tải
| 7840101
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.92
| Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 27
|
| Kinh tế vận tải
| 7840104
| A00, A01, D01, D07
| 24.2
| TN THPT
| 28
|
| Kinh tế vận tải
| 7840104
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.53
| Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 29
|
| Kinh tế xây dựng
| 7580301
| A00, A01, D01, D07
| 24.1
| TN THPT
| 30
|
| Kinh tế xây dựng
| 7580301
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.18
| Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 31
|
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7520207
| A00, A01, D07
| 24.1
| TN THPT
| 32
|
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 7520207
| A00, A01, D07, XDHB
| 27.62
| Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 33
|
| Xây dựng công trình thủy
| 7580202
| A00, A01, D01, D07
| 17.25
| TN THPT
| 34
|
| Xây dựng công trình thủy
| 7580202
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 19.12
| Điểm toán >= 5.87, Thứ tự NV <=4 Học bạ
| 35
|
| kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 7580205QT
| A00, A01, D01, D07
| 21.75
| CÁC CHƯƠNG TRÌNH CLC TN THPT
| 36
|
| kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 7580205QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 22.13
| Điểm toán >= 7 Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 37
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201QT
| A00, A01, D01, D07
| 24.65
| CLC VIỆT - NHẬT TN THPT
| 38
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201QT
| A00, A01, D07, XDHB
| 28.37
| Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=1 Học bạ CLC Việt - Anh
| 39
|
| Kỹ thuật cơ khí
| 7520103QT
| A00, A01, D01, D07
| 20.55
| TN THPT CLC VIỆT - ANH
| 40
|
| Kỹ thuật cơ khí
| 7520103QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.73
| Điểm toán >= 9, Thứ tự NV <=q Học bạ CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh
| 41
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580201QT
| A00, A01, D01, D07
| 18.45
| TN THPT CT TIÊN TIẾN - KT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
| 42
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580201QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 22.2
| Điểm toán >= 6, Thứ tự NV <=1 Học bạ CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 43
|
| Kinh tế xây dựng
| 7580301QT
| A00, A01, D01, D07
| 22.5
| TN THPT
CLC
| 44
|
| Kinh tế xây dựng
| 7580301QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 24.68
| Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=3 Học bạ Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh
| 45
|
| Kế toán
| 7340301QT
| A00, A01, D01, D07
| 23.3
| TN THPT KẾ TOÁN TỔNG HỢP VIỆT - ANH
| 46
|
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 27.67
| Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 47
|
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07
| 24.95
| TN THPT
| 48
|
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 28.12
| Điểm toán >= 9.2, Thứ tự NV <=1 Học bạ
| 49
|
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 7520116
| A00, A01, D01, D07
| 21.65
| TN THPT
| 50
|
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 7520116
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 24.22
| Điểm toán >= 7.33, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 51
|
| kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 7580205
| A00, A01, D01, D07
| 17
| TN THPT
| 52
|
| kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 7580205
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 19.23
| Điểm toán >= 6.93, Thứ tự NV <=2 Học bạ
| 53
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101QT
| A00, A01, D01, D07
| 23.95
| QT KINH DOANH VIỆT - ANH TN THPT
| 54
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 26.83
| Điểm toán >= 8.73, Thứ tự NV <=1 Học bạ CT CLC Việt - Anh
| 55
|
| Quản lý Đô thị và Công trình
| 7580106
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.25
| Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ
| 56
|
| Kỹ thuật nhiệt
| 7520115
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.17
| Điểm toán >= 8.43, Thứ tự NV <=6 Học bạ
| 57
|
| Hệ thống giao thông thông minh
| 7520219
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 25.02
| Điểm toán >= 8.17, Thứ tự NV <=5 Học bạ
| 58
|
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 7580210
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 21.7
| Điểm toán >= 7.17, Thứ tự NV <=3 Học bạ
| 59
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302QT
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 21.28
| Điểm toán >= 7.3, Thứ tự NV <=3 Học bạ CLC Việt - Anh
| 60
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302LK
| A00, A01, D01, D07, XDHB
| 21
| Điểm toán >= 6.37, Thứ tự NV <=2 Học bạ CT Liên kết quốc tế - ĐH Bedfordshire - nước Anh cấp bằng
| 61
|
| Khoa học máy tính
| 7480101
| A00, A01, D07
| 25.25
| TN THPT
| 62
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, A01, D07
| 25.9
| TN THPT
| 63
|
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00, A01, D01, D07
| 26.25
|
| 64
|
| Kỹ thuật ô tô
| 7520130
| A00, A01, D01, D07
| 24.85
| TN THPT
| 65
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| 7520216
| A00, A01, D07
| 25.3
| TN THPT
| 66
|
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| 7520218
| A00, A01, D01, D07
| 24.35
| TN THPT
| 67
|
| Hệ thống giao thông thông minh
| 7520219
| A00, A01, D01, D07
| 17.1
| TN THPT
| 68
|
| Quản lý Đô thị và Công trình
| 7580106
| A00, A01, D01, D07
| 19
| TN THPT
| 69
|
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
| 7580210
| A00, A01, D01, D07
| 17.35
| TN THPT
| 70
|
| Quản lý xây dựng
| 7580302QT
| A00, A01, D01, D07
| 18.55
| CLC VIỆT - ANH TN THPT
| |