Theo đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2 (PT1-Đ2), ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TPHCM – Đợt 2 (PT3-ĐT1-Đ2); Show
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2 (PT3-ĐT2-Đ2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi). Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2022 (PT5): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022 theo thang điểm 1200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1200) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT -Đợt 1 (PT1-Đ1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU đợt 1 (PT3-Đ1), điểm trúng tuyển theo thông báo Kết quả sơ tuyển PT1, PT3-ĐT1 các ngành trình độ đại học chính quy 2022-Đợt 1 ngày 30/6/2022 của TDTU. Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Tôn Đức Thắng - điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Tôn Đức Thắng năm học 2022-2023 cụ thể như sau: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2022 xét theo điểm thiHội đồng tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn tất cả các ngành năm 2022 ngày 16/9. Điểm sàn ĐH Tôn Đức Thắng năm 2022Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau: Kết quả sơ tuyển năm 2022 trường ĐH Tôn Đức Thắng các ngành trình độ đại học chính quyHội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học (trừ các ngành xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT, Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) dành cho thí sinh thuộc trường THPT chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM (Đối tượng 1) - đợt 1 (dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU). Nhà trường cho hay điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Chi tiết mức điểm từng ngành dưới đây: Kết quả sơ tuyển ĐH Tôn Đức Thắng 2022 các ngành xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu, chương trình bằng tiếng Anh, liên kết quốc tếNgày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (PT1), phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) - đợt 1 (dành cho các Trường Trung học phổ thông (THPT) đã ký kết với TDTU) như sau: 1. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT1, PT3 – Đối tượng 1 (ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh trường THPT chuyên, một số trường trọng điểm ở TPHCM), đối tượng 2 (thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 – dành cho chương trình đại học bằng tiếng Anh/IELTS 5.5 – dành cho chương trình liên kết quốc tế) Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 2. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT3 đối tượng 3, 5 - Đối tượng 3: + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam và đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 (hoặc tương đương); + Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh; đối với chương trình liên kết quốc tế thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. - Đối tượng 5: + Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức; + Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học liên kết quốc tế: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình liên kết quốc tế. Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạTrường ĐH Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển các ngành trình độ đại học của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ như sau: Đợt 1: Đợt 2: Ngày 4/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông Đợt 2 (xét theo kết quả 6 học kỳ) như sau: Đợt 3: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học năm 2021 của Phương thức 1 - Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức 3 - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU đợt 3 như sau: * Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT: - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: + Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này. + Đối với các ngành còn lại: Thí sinh đạt điều kiện điểm trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh sẽ có kết quả trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh không tham gia dự thi, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. * Điểm trúng tuyển xét tuyển theo quy định của TDTU: Đối tượng 3: Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đợt 4: Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 4 – dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2020Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo điểm thiCập nhật mới nhất điểm chuẩn chính thức Đại học Tôn Đức Thắng 2020. So với năm ngoái, điểm chuẩn của đại học này tăng 0,5-1 điểm mỗi ngành. Chi tiết xem dưới đây: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chính thức 2020 Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo học bạHội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như sau: TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm đạt sơ tuyển CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN 01 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh x 2 36,50 02 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử 34,50 03 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) Văn, Toán, Anh, Sử 34,50 04 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) Văn, Toán, Anh x 2 36,00 05 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh x 2 36,50 06 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) Văn, Toán, Anh x 2 36,00 07 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh x 2 37,00 08 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán x 2 35,00 09 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán x 2 34,75 10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 34,50 11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh, Hóa (học lực lớp 12 loại giỏi) 34,00 12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh x 2 35,00 13 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh, Sinh 33,50 14 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh, Hóa 32,50 15 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 34,50 16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý 32,00 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 34,50 18 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 30,00 19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử Văn, Toán, Anh, Lý 31,00 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 30,00 21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 32,00 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 30,00 23 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) Văn, Anh, Toán x 2 28,00 24 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) Văn, Toán, Anh x 2 31,00 25 7810302 Golf Văn, Toán, Anh x 2 28,00 26 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử 29,00 27 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử 28,00 28 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00 29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00 30 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) Văn, Toán, Anh, Hóa 28,00 31 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 32 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 33 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 01 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 33,50 02 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử 29,00 03 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 31,00 04 F7340115 Marketing - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 32,50 05 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 31,00 06 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 35,00 07 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao Văn, Anh, Toán x 2 30,50 08 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh x 2 29,00 09 F7380101 Luật - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sử 30,00 10 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Sinh 28,50 11 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 29,00 13 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 14 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH 01 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) 32,00 02 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30,00 03 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30,00 04 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 05 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 06 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 07 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 08 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 09 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 10 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 11 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 35,00 12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG 01 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00 02 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00 03 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh x 2 28,00 04 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Anh, Toán x 2 28,00 05 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử 28,00 06 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Sử 28,00 07 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC 01 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh x 2 28,00 02 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh x 2 28,00 03 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh, Sử 28,00 04 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc Văn, Toán, Anh, Lý 28,00 Xem điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Tôn Đức Thắng như sau: Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Mã ngành: 7210402 - Thiết kế công nghiệp - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7210403 - Thiết kế đồ họa - H00, H01, H02: 27 điểm Mã ngành: 7210404 - Thiết kế thời trang - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7220201 -Ngôn ngữ Anh- D01, D11: 33 điểm Mã ngành: 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc -D01, D04, D11, D55: 31 điểm Mã ngành: 7220204A - Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) - D01, D04, D11, D55: 31 điểm Mã ngành: 7310301 - Xã hội học - A01, C00, C01, D01 : 31điểm Mã ngành: 7310630- Việt Nam học - A01, C00, C01, D01: 31điểm Mã ngành: 7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)- A01, C00, C01, D01: 31 điểm Mã ngành: 7340101- Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 32 điểm Mã ngành: 7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - A00, A01, D01: 32.5 điểm Mã ngành: 7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 32.5 điểm Mã ngành: 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01: 33 điểm Mã ngành: 7340201- Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 30 điểm Mã ngành: 7340301 - Kế toán - A00, A01, C01, D01: 30 điểm Mã ngành: 7340408 - Quan hệ lao động - A00, A01, C01, D01: 24 điểm Mã ngành: 7380101 - Luật - A00, A01, C00, D01: 30.25 điểm Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08: 26.75 điểm Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm Mã ngành: 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01: 23 điểm Mã ngành: 7460201 - Thống kê - A00, A01: 23 điểm Mã ngành: 7480101 - Khoa học máy tính - A00, A01, D01: 30.75 điểm Mã ngành: 7480102 - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01, D01: 29 điểm Mã ngành: 7480103- Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01: 32 điểm Mã ngành: 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm Mã ngành: 7520201 - Kỹ thuật điện - A00, A01, C01: 25.75 điểm Mã ngành: 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01: 25.5 điểm Mã ngành: 7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, C01: 28.75 điểm Mã ngành: 7520301 - Kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 27.25 điểm Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - V00, V01: 25 điểm Mã ngành: 7580105 - Quy hoạch vùng và đô thị - A00, A01, V00, V01: 23 điểm Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01: 27 điểm Mã ngành: 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01: 23 điểm Mã ngành: 7720201- Dược học - A00, B00, D07: 30 điểm Mã ngành:7760101 - Công tác xã hội - A01, C00, C01, D01: 23.5 điểm Mã ngành: 7810301 -Quản lý thể dục thể thao - A01, D01, T00, T01: 26.5 điểm Mã ngành: 7810302 - Golf - A01, D01, T00, T01: 24 điểm Mã ngành: 7850201 - Bảo hộ lao động - A00, B00, D07: 23.5 điểm Mã ngành: B7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - D01, D11: 23 điểm Mã ngành: B7310630Q - Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A01, C00, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: B7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: B7380101 - Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, C00, D01: 23 điểm Mã ngành: B7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: F7210403 - Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: F7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - D01, D11: 30.5 điểm Mã ngành: F7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A01, C00, C01, D01: 25.25 điểm Mã ngành: F7340101 - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm Mã ngành: F7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.25 điểm Mã ngành: F7340115 - Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm Mã ngành: F7340120 - Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 30.75 điểm Mã ngành: F7340201 - Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01, D07: 24.75 điểm Mã ngành: F7340301 - Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01, D01: 24 điểm Mã ngành: F7380101 - Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C00, D01: 24 điểm Mã ngành: F7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, B00, D08: 24 điểm Mã ngành: F7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 24.5 điểm Mã ngành: F7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 25 điểm Mã ngành: F7520201 - Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm Mã ngành: F7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01 : 22.5 điểm Mã ngành: F7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 23 điểm Mã ngành: F7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh -D01, D11: 30.5 điểm Mã ngành: FA7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm Mã ngành: FA7340115 - Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm Mã ngành: FA7340301 -Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, B00, D08: 22.5 điểm Mã ngành: FA7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: N7220201- Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - D01, D11: 23 điểm Mã ngành: N7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: N7340115 - Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: N7340301 - Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: N7380101 - Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang- A00, A01, C00, D01: 23 điểm Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng 2018Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây: Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn khi nào?Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9 theo thang điểm 40. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 lấy báo nhiêu điểm?Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2 (PT1-Đ2), ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.
Khi nào Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ 2022?- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh ...
Đại học Tôn Đức Thắng lấy báo nhiêu điểm đánh giá năng lực?Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 học kỳ (ĐTB 3HK) ≥ 6,50. Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) theo thang điểm 30 + điểm ưu tiên (nếu có); Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Phương thức 2 lấy 10% chỉ tiêu chung(>6000).
|