developmentally challenged có nghĩa làUyển ngữ cho chậm phát triển. Thí dụĐịnh kiến Chính xác về mặt chính trị Giáo viên: "Anh ấy không ngu ngốc, anh ấy chỉ bị thách thức về mặt phát triển." |
developmentally challenged có nghĩa làUyển ngữ cho chậm phát triển. Thí dụĐịnh kiến Chính xác về mặt chính trị Giáo viên: "Anh ấy không ngu ngốc, anh ấy chỉ bị thách thức về mặt phát triển." |