Đề thi thực hành linux

Đề thi thực hành linux

Nội dung Text: BÀI THI LAB MÔN THỰC HÀNH HĐH MẠNG LINUX - ĐỀ THI SỐ 1

  1. – 1/2 BÀI THI LAB MÔN THỰC HÀNH HĐH MẠNG LINUX LỚP K49CA – NGÀY 31/05/2007 Đề số 1, Máy số 1 - Thời gian: 120 phút (Không tính thời gian phát đề) Phần chung (2 điểm) 1. Hãy thiết lập 5 máy tính của cả nhóm thành một hệ thống Setup Servers sao cho chúng thỏa mãn các điều kiện sau: a. Các máy thuộc mạng 192.168.1XX.0/24 (XX là số thứ tự của nhóm) và máy từ 01 đến 05 lần lượt được gán địa chỉ host là 201, 202, 203, 204, 205; gate- way là 192.168.1XX.1; DNS là 192.168.1XX.202. Tên các máy tính lần lượt từ 01 đến 05 là lab01… lab05.groupXX.coltech.vn. b. Máy số 1 hỗ trợ các máy khác boot từ card mạng. c. Máy số 2 cung cấp các file cần thiết để chạy chương trình cài đặt qua mạng. d. Các máy từ 3 đến 5 mỗi máy lần lượt hỗ trợ 1 giao thức FTP, NFS, HTTP e. Chỉ duy nhất máy 2 có đĩa cài RHEL, không được nhân bản về không gian lưu trữ vật lý các gói chưa cài trên đĩa sang các máy 3, 4, 5 dưới mọi hình thức. Phần riêng 2. Hệ thống đang có vấn đề khi khởi động, hãy đăng nhập vào hệ thống, sửa lại lỗi sai và đặt lại mật khẩu root là thicuoiky. (2 điểm) 3. Máy tính chỉ cần chạy các dịch vụ cần thiết để hỗ trợ các máy khác boot từ card mạng. Hãy xóa bớt các gói thừa (đúng quy cách) để cho toàn bộ không gian lưu trữ tại phân vùng “/” chỉ còn xấp xỉ 500M, cho phép sai số ± 25M. (2 điểm) 4. Tạo hai phân vùng mới trong ổ cứng /dev/hda với các yêu cầu sau: (2 điểm) a. Phân vùng thứ nhất là phân vùng chính, kích thước 512M (sai số ± 10M), có kiểu phân vùng swap và tự động được sử dụng mỗi khi khởi động lại máy. b. Phân vùng thứ hai là phân vùng logic có kích thước là toàn bộ phần trống còn lại của /dev/hda. Kiểu phân vùng là ext3 và tự động ánh xạ vào /data mỗi khi chạy lệnh mount /data. 5. Thiết lập LDAP server trên máy 01 sao cho thỏa mãn các điều kiện sau: (1 điểm) a. Quản lý miền groupXX.coltech.vn b. Tạo hai người dùng ldap1, ldap2 có mật khẩu như username.
  2. – 2/2 c. Người dùng ldap1 có thể đăng nhập vào hệ thống và thư mục người dùng là /home/ldap1. UID và GID của ldap1 khi đăng nhập là 1001 và 100. d. Người dùng ldap2 không thể đăng nhập vào hệ thống và thư mục người dùng là /home/ldap2. UID và GID của ldap2 khi đăng nhập là 1002 và 100. 6. Được biết một phần sơ đồ kết nối mạng của nhóm như hình vẽ sau. Hãy thiết lập bảng định tuyến trong máy 01 sao cho máy 01 có khả năng liên lạc với tất cả các IP được mô tả trong sơ đồ và vẫn tuân theo yêu cầu của câu 1: (1 điểm) 192.168.1XX.1 10.10.1XX.0/16 x1.y1.z1.t1 192.168.1XX.205 192.168.1XX.201 0. Cấm mượn, trao đổi tài liệu giữa các nhóm trong phòng thi. Cấm trao đổi bằng lời trong khi thi. Phần chung sẽ chỉ được chấm trong thời gian thi. Phần riêng chỉ được chấm trong thời gian thi nếu đã hoàn thành phần chung. Các máy ảo sẽ phải khởi động lại trước khi chấm, cần tích kiệm thời gian.

Câu 1. Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

A. File System

B. Services

C. Kernel

D. Shell

Câu 2. Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

A. Số chẵn là phiên bản ổn định

B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

C. Không quan trọng

D. Câu a và b đúng

Câu 3. Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết

A. Workstation

B. Server

C. Workstation and Server

D. Không cái nào đúng

Câu 4. Kiến trúc Kernel Linux là :

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

Câu 5. Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?

A. Bill Gates

B. Linus Tolvards

C. Alan Turing

D. Pascal

Câu 6. Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

A. lệnh ls

B. lệnh df

C. lệnh du

D. lệnh cp

Câu 7. Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

A. –a

B. –l

C. –x

D. –n

Câu 8. Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

A. –b

B. –a

C. –l

D. –n

Câu 9. Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh

A. Lệnh cdir

B. Lệnh cd

C. Lệnh mkdir

D. Lệnh dir

Câu 10. Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh

A. cd

B. cd /home/sinhvien

C. cd / ; cd home ; cd sinhvien

D. cd /home/sinhvien

Câu 11. Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello

C. cp /tmp/hello /tmp/hello

D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

Câu 12. Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây

A. cat

B. less

C. more

D. cả 3 lệnh trên

Câu 13. Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?

A. Phải mount trước

B. eject cdrom

C. cd /mnt/cdrom

D. Không đọc được CD rom

Câu 14. Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

D. cd /mnt/floppy

Câu 15. Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:

A. /etc/mtab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

Câu 16. Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount

A. /etc/mntab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

Câu 17. Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào :

-rwx--x--x hello.sh

A. 077

B. 644

C. 755

D. 711

Câu 18. Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:

- Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

A. chmod 665

B. chmod 654

C. chmod 653

D. chmod 754

Câu 19. Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tập tin hệ thống

Câu 20. Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống

A. Lệnh adduser

B. Lệnh useradd

C. Lệnh passwd

D. Câu a và b đúng

Câu 21. Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa ?

A. Được

B. Không

Câu 22. Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 23. Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa login name

Câu 24. Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

A. User administrator

B. User root

C. User admin

D. User có UID=0

Câu 25. Hệ thống Linux có mấy Run Level chính

A. Có 7 Run Level

B. Có 6 Run Level

C. Có 5 Run Level

D. Có 4 Run Level

Câu 26. Run level nào là shutdown và halt hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 27. Run level nào là reboot hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 28. Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

Câu 29. Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login

A. Level 1

B. Level 3

C. Level 5

D. Không có level nào

Câu 30. Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:

A. vi

B. Word

C. Emacs

D. Pico

Câu 31. Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ

A. emacs

B. latex

C. vi

D. kword

Câu 32. Emacs là một chương trình

A. Soạn thảo văn bản

B. Công cụ lập trình

C. Email client

D. Tất cả các tính năng trên

Câu 33. Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

A. Dùng phím F4

B. ESC-:i

C. ESC-:q

D. ESC-:x

Câu 34. Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :

A. ESC-:q!

B. ESC-wq

C. ESC-w!

D. ESC-!

Câu 35. Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh ls

B. Lệnh ps

C. Lệnh cs

D. Lệnh ds

Câu 36. Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

A. –ef

B. –ax

C. –axf

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 37. Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :

A. PID

B. PUID

C. PGUID

D. GUID

Câu 38. Tham số PPIUD dùng để chỉ:

A. Properly process ID

B. Parent process ID

C. Papa Process ID

D. Không cái nào đúng

Câu 39. Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:

A. stop

B. kill

C. shutdown

D. halt

Câu 40. Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

A. Không có gì ảnh hưởng

B. Tiến trình con sẽ chết theo

C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 41. Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào

A. kill –9 vi

B. kill –HUP vi

C. killall –HUP vi

D. killall –9 vi

Câu 42. Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

Câu 43. Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

Câu 44. Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ifconfig

B. netstat -nr

C. route –n

D. B và C đúng

Câu 45. Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây

A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0

B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0

C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

Câu 46. Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào

A. ifconfig eth0 up

B. ifconfig eth0 stop

C. ifconfig eth0 start

D. ifconfig eth0 down

Câu 47. Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào:

A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140

B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0

C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140

D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

Câu 48. Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:

A. route add –net default gw 172.16.8.2

B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2

D. Câu a và b đúng

Câu 49. Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh top

B. Lệnh free

C. Lệnh free

D. Không thể biết

Câu 50. Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

đáp án Đề thi trắc nghiệm hệ điều hành Linux có đáp án số 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1 C Câu 26 B
Câu 2 D Câu 27 A
Câu 3 B Câu 28 D
Câu 4 D Câu 29 A
Câu 5 B Câu 30 A
Câu 6 A Câu 31 C
Câu 7 B Câu 32 D
Câu 8 B Câu 33 B
Câu 9 B Câu 34 A
Câu 10 B Câu 35 B
Câu 11 D Câu 36 B
Câu 12 D Câu 37 A
Câu 13 A Câu 38 D
Câu 14 C Câu 39 B
Câu 15 C Câu 40 B
Câu 16 B Câu 41 B
Câu 17 D Câu 42 B
Câu 18 B Câu 43 C
Câu 19 A Câu 44 D
Câu 20 D Câu 45 B
Câu 21 B Câu 46 B
Câu 22 B Câu 47 A
Câu 23 C Câu 48 D
Câu 24 B Câu 49 A
Câu 25 A Câu 50 B

Chu Huyền (Tổng hợp)