Trọn bộ đề cương ôn tập Toán lớp 2 năm 2023-2024 mới nhất của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2. Show
Đề cương Toán lớp 2 năm 2023-2024 (cả ba sách)Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1, Cuối kì 1 Toán lớp 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Đề cương Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Đề cương Toán lớp 2 Cánh diều
Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD Xem thêm đề thi, giáo án lớp 2 các môn học hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1 của bộ sách Kết nối tri thức, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả. Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 2 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Bộ 1)Bài 1:
5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................ 2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................ 8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................ Chín mươi tư:................................................................................................................ Ba mươi mốt:................................................................................................................ Bảy mươi lăm ki-lô-gam:.............................................................................................. Mười bốn lít:................................................................................................................ Sáu mươi hai mét:................................................................................................................
25:................................................................................................................ 37:................................................................................................................ 49:................................................................................................................ 100:................................................................................................................ 56kg:................................................................................................................ 45 l:................................................................................................................ Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
Bài 3: Điền số vào bảng sau Số liền trướcSố ở giữaSố liền sau8110040599966 Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm 58 ...85 38 ...41 100....99 + 1 23 + 39 ....72 65- 56 ... 19 87...93 – 6 48 + 32 ....32 + 49 23 + 15..... 15 + 25 Bài 5: Đặt tính rồi tính 56 + 3 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 47 + 38 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 75 + 19 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 83 – 35 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 41 – 24 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ 72 – 68 ........................ ........................ ........................ ........................ 36 + 9 ........................ ........................ ........................ ........................ 32 + 18 ........................ ........................ ........................ ........................ 14 + 87 ........................ ........................ ........................ ........................ 100 – 23 ........................ ........................ ........................ ........................ Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9. Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
4 giờ chiều còn gọi là.... giờ 7 giờ tối còn gọi là.... giờ 20 giờ còn gọi là.... giờ tối 23 giờ còn gọi là.... giờ đêm 17 giờ còn gọi là.... giờ chiều
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......
2 tuần lễ = ... ngày 1 ngày = ..... giờ 2 ngày =.... giờ Bài 8:
|