Dề cương toán lớp 2 học kì 1 năm 2023 năm 2024

Trọn bộ đề cương ôn tập Toán lớp 2 năm 2023-2024 mới nhất của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 2.

  • Bộ đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)

Đề cương Toán lớp 2 năm 2023-2024 (cả ba sách)

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1, Cuối kì 1 Toán lớp 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Đề cương Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  • Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức Xem đề cương

Đề cương Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

  • Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Xem đề cương

Đề cương Toán lớp 2 Cánh diều

  • Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều Xem đề cương
  • Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều Xem đề cương

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 2 CD Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 KNTT Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CTST Xem thử Đề cương CK2 Toán lớp 2 CD

Xem thêm đề thi, giáo án lớp 2 các môn học hay khác:

  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án điện tử lớp 2 (các môn học)
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
  • Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
  • Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
  • Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
  • Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
  • Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
  • Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
  • Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
  • Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Dề cương toán lớp 2 học kì 1 năm 2023 năm 2024

Dề cương toán lớp 2 học kì 1 năm 2023 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1 của bộ sách Kết nối tri thức, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả.

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 2 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Bộ 1)

Bài 1:

  1. Viết các số sau

5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................

2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................

8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................

Chín mươi tư:................................................................................................................

Ba mươi mốt:................................................................................................................

Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................

Mười bốn lít:................................................................................................................

Sáu mươi hai mét:................................................................................................................

  1. Đọc các số sau:

25:................................................................................................................

37:................................................................................................................

49:................................................................................................................

100:................................................................................................................

56kg:................................................................................................................

45 l:................................................................................................................

Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90

  1. Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................
  1. Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................

Bài 3: Điền số vào bảng sau

Số liền trướcSố ở giữaSố liền sau8110040599966

Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm

58 ...85

38 ...41

100....99 + 1

23 + 39 ....72

65- 56 ... 19

87...93 – 6

48 + 32 ....32 + 49

23 + 15..... 15 + 25

Bài 5: Đặt tính rồi tính

56 + 3

........................

........................

........................

........................

........................

47 + 38

........................

........................

........................

........................

........................

75 + 19

........................

........................

........................

........................

........................

83 – 35

........................

........................

........................

........................

........................

41 – 24

........................

........................

........................

........................

........................

72 – 68

........................

........................

........................

........................

36 + 9

........................

........................

........................

........................

32 + 18

........................

........................

........................

........................

14 + 87

........................

........................

........................

........................

100 – 23

........................

........................

........................

........................

Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.

Bài 7: Điền số vào chỗ chấm

  1. 1 ngày có ... giờ
  1. 24 giờ trong 1 ngày được tính từ.... giờ đêm hôm trước đến..... giờ đêm hôm sau
  1. 1 giờ chiều còn gọi là.... giờ

4 giờ chiều còn gọi là.... giờ

7 giờ tối còn gọi là.... giờ

20 giờ còn gọi là.... giờ tối

23 giờ còn gọi là.... giờ đêm

17 giờ còn gọi là.... giờ chiều

  1. Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số......

  1. 1 tuần lễ =..... ngày

2 tuần lễ = ... ngày

1 ngày = ..... giờ

2 ngày =.... giờ

Bài 8:

  1. Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm
  1. Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
  1. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.