Đề cương on tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:

1. Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2023 – 2024

Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1:

  1. Số liền sau của số 99 999 là:

A.99 990 B.99 000 C.100 000

  1. Số liền trước của số 67 700 là:

A.67 600

  1. 67 698
  2. 67 699

Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:

  1. 84 305
  2. 84 350
  3. 80 435

Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:

  1. 27 500
  2. 28 000
  3. 27 520

Câu 4: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:

  1. 23 900
  2. 17 900
  3. 27 900

Câu 5: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

  1. 16 cm
  2. 32 cm C.14 cm

Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

  1. 10 giờ 5 phút
  2. 1 giờ 50 phút
  3. 10 giờ 7 phút
  4. 1 giờ 52 phút

Đề cương on tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2024

Câu 7: Điền dấu > , < , =

7 469 .............7 496

85 100............85 099

5 m 6 cm.........6 m

100 000 ..........9 900 + 99

65 741............65 040 + 701

1 kg .................900 g + 99 g

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức

  1. 23 426 x 4 + 3256 =

.................................................

.................................................

.................................................

  1. 5248 – 856 x 5 =

.................................................

.................................................

.................................................

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

4325 + 2358

........................

........................

........................

........................

5021 – 1816

........................

........................

........................

........................

10 462 × 4

........................

........................

........................

........................

72064: 8

........................

........................

........................

........................

Câu 10:

  1. Sắp xếp dãy số sau:90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990

Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................

  1. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947

Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:.....................................

.....................................................................................................................................

Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là:..........................................................................................

Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:..............................................................

Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:...........................................................

Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

....

2. Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:

  1. 80 808
  2. 80 800
  3. 88 008
  4. 80 008

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:

  1. 28 305
  2. 28 350
  3. 28 530
  4. 35 028

Câu 3. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 40
  2. 400
  3. 4 000
  4. 40 000

Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

  1. 4 tháng
  2. 5 tháng
  3. 7 tháng
  4. 8 tháng

Câu 5. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?

Đề cương on tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2024

Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

  1. 36 cm2
  2. 40 cm2
  3. 46 cm2
  4. 81 cm2

Câu 7. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:

  1. 1 kg
  2. 10 kg
  3. 7 500 g
  4. 9 000 g

Câu 8. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:

  1. Ngày 5 tháng 11 năm 2022
  2. Ngày 4 tháng 11 năm 2022
  3. Ngày 3 tháng 11 năm 2022
  4. Ngày 6 tháng 11 năm 2022

Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ….

  1. 1999
  2. 1998
  3. 1997
  4. 1996

Câu 10. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?

  1. 2408
  2. 4028
  3. 4082
  4. 8420

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đọc và viết số:

Đọc số Viết số Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm61005Ba mươi sáu nghìn tắm trăm tám mươi tư86501

Bài 2. Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau 999996502949600678018012190799

Bài 3. Viết các số theo mẫu:

  1. 5237; 99301; 29091; 49210; 49509

Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7

b)

40 000 + 7 000 + 100 + 1

10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4

50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2

4 000 + 400 + 1

Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101

Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.

  1. Từ bé đến lớn:

......................................................................................................................

  1. Từ lớn đến bé:

......................................................................................................................

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 1002; 1004; 1006; ;….......; ….......
  1. 98100; 98200; 98300; …........; ….....
  1. 53300; 53320; 53340; …......; …........
  1. 44035; 44040; 44045; ….......; ….......

Bài 6 . Đặt tính rồi tính:

  1. 2368 + 76 34
  1. 326 – 308
  1. 3476 × 7
  1. 3455 : 5

3687 + 2757

2356 – 734

9821 × 2

6742 : 4

8647 + 1020

8327 – 52 75

3509 × 9

34065 : 6

......

3. Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

NỘI DUNG KIẾN THỨC

  • Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn số đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục
  • Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
  • Đại lượng: Xem đồng hồ (giờ hơn, giờ kém), khoảng cách giữa hai giờ cho trước; xem lịch, biết số ngày trong 1 tháng.
  • Tiền Việt Nam: Các bài toán tình huống thực tế liên quan đến tiền Việt Nam ( Đổi tiền, tìm số tiền còn lại sau khi chi tiêu).
  • Giải bài toán lời văn: Các bài toán gấp 1 số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần, , bài toán nhiều hơn, ít hơn, tìm tổng, so sánh
  • Hình học phẳng: Bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

CÁC DẠNG BÀI TẬP

  1. Các số trong phạm vi 100 000: Đọc, viết, so sánh, làm tròn sô đến hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục

Bài 1: Đọc các số sau:

- 22747: .......................................................................................................................

- 10001: .......................................................................................................................

- 73492: .......................................................................................................................

- 5001: .........................................................................................................................

- 100000: .....................................................................................................................

- 27481: .......................................................................................................................

- 40022: .......................................................................................................................

- 62940: .......................................................................................................................

- 92999: .......................................................................................................................

- 8881: .........................................................................................................................

- 10007: .....................................................................................................................

- 62777: .......................................................................................................................

Bài 2: >; <; =?

47278 ........... 27317

32919 .......... 919 + 33000

6263 x 6 ......... 6263 x 7

82872 ............ 82800 + 72

100000 ......... 80000 + 19000

55555 ........... 55557

82322 ............ 82422

91023 : 3 .......... 3 x 7472

10000 …. 5999

19999 ….. 100000

40000 ….. 3999

2011 ….. 2012

6000 + 5 ….. 5005

78999 …. 89967

8999 ….. 9998

7998 ….. 7990 + 8

75451 ….. 75145

990m ….. 1km

8900….. 6900

2kg ….. 1999g

8m….. 799cm

9772 ….. 8972

Bài 3: Làm tròn các số sau đến hàng chục:

2623 → ......................

716 → .......................

9019 → ....................

637 → ......................

5378 → ......................

293 → .......................

29379 → ...................

5356 → ......................

53239 → ....................

402 → ........................

54405 → ....................

2052 → ......................

Bài 4: Làm tròn các số sau đến hàng trăm:

74847 → ....................

66382 → ....................

927 → ........................

638 → ........................

5337 → ........................

4272 → ........................

326 → .........................

4356 → ......................

38943 → ....................

9172 → ......................

1002 → ......................

1052 → ......................

Bài 5: Làm tròn các số sau đến hàng nghìn:

6348 → .....................

64959 → ...................

9100 → ...................

43728 → ...................

52932 → .....................

9001 → .......................

56378 → ....................

47828 → .....................

10029 → ......................

15277 → .....................

2367 → .......................

79999 → ......................

Bài 6: Làm tròn các số sau đến hàng chục nghìn:

64738 → .................

49231 → .................

10202 → .................

64758 → .................

36482 → .....................

13993 → .....................

89398 → .....................

90213 → .....................

78399 → .....................

39002 → .....................

58762 → .....................

71310 → .....................

II. Bốn phép tính: Đặt tính rồi tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.