Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Show
Với 4 đề thi cuối kì 2 môn Toán 3 Cánh diều, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 3 đề thi học kì 2 môn Toán 3: Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diềuĐề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều - Đề 1Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3PHÒNG GD&ĐT…. TRƯỜNG TH……. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài:40 phút)
Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của số 567 là:
Câu 2. (0,5 điểm) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
Câu 3. (0,5 điểm) Thương của phép chia 42 : 7 là:
Câu 4. (0,5 điểm) Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB, theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng:
Câu 5. (0,5 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông?
Câu 6. (0,5 điểm) Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 7 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
Câu 7. (0,5 điểm) Dấu (<, >, =) thích hợp để điền vào chỗ chấm 500g + 5g … 505g là:
Câu 8: (0,5điểm) của 128 ml là:
II. Phần tự luận: Câu 9. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... ......................... Câu 10: (1 điểm) Tình giá trị biểu thức.
......................................................... ......................................................... .........................................................
......................................................... ......................................................... ......................................................... Câu 11: (2 điểm) Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 12. (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5 rồi nhân với 3 thì được kết quả là 24. Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B D D B B Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
\= 123 x 2 \= 246
\= 21 x 6 \= 126 Câu 11: (2 điểm) Bài giải 3 thùng có tất cả số lít dầu là: 125 x 3 = 375 (l) Số lít dầu còn lại là: 375 – 185 = 190 (l) Đáp số: 190 l dầu Câu 12: (1 điểm) Bài giải Số cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: - Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng đã học. - Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết nhân số có hai chữ số, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia nhân số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Số câu 1 2 2 1 6 Câu số 1 2;3 9;10 12 Số điểm 0,5 1 3 1 5,5 Đại lượng và đo đại lượng: - Đổi; làm tính với số đo khối lượng. Số câu 1 1 Câu số 7 Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: - Trung điểm của đoạn thẳng - Góc vuông, góc không vuông Số câu 1 1 2 Câu số 4 5 Số điểm 0,5 0,5 1 Giải toán có lời văn: -Giải bài toán có hai phép tính. -Vận dụng giải toán nâng cao Số câu 3 3 Câu số 6;8;11 Số điểm 3 3 Tổng Số câu 2 4 5 1 12 Số điểm 1 2 6 1 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều - Đề 2Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
Phần 2. Tự luận Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau: Tên Hoa Hồng Huệ Cúc Chiều cao 140 cm 135 cm 143 cm 130 cm Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ Câu 9. Đặt tính rồi tính 17 853 + 15 097 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 40 645 – 28 170 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 24 485 × 3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... 96 788 : 6 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... Câu 10.Tính giá trị biểu thức:
\= ............................................... \= ...............................................
\= ............................................... \= ............................................... Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
Câu 12. Giải toán Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D D A B C D D Phần 2. Tự luận Câu 8.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
135 – 130 = 5 (cm) Câu 9. Câu 10.
\= 18 016 × 4 \= 72 064
\= 56 037 – 33 429 \= 22 608 Câu 11.
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Giải thích:23 565 >23 555 Câu 12. Bài giải Nông trường đó có số cây cam là: 2 520 × 3 = 7 560 (cây) Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là: 2 520 + 7 560 = 10 080 (cây) Đáp số: 10 080 cây Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là: Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng. Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Số câu 2 4 2 4 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 5 1 5 Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. Số câu 1 1 1 1 3 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |