Dđề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn toán

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Với 4 đề thi cuối kì 2 môn Toán 3 Cánh diều, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 3 đề thi học kì 2 môn Toán 3:

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

PHÒNG GD&ĐT….

TRƯỜNG TH…….

KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN - LỚP 3

Năm học 2022-2023

(Thời gian làm bài:40 phút)

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của số 567 là:

  1. 569
  2. 658
  3. 568
  4. 765

Câu 2. (0,5 điểm) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

  1. 998
  2. 986
  3. 978
  4. 900

Câu 3. (0,5 điểm) Thương của phép chia 42 : 7 là:

  1. 9
  2. 8 C.7
  3. 6

Câu 4. (0,5 điểm) Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB, theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng:

  1. 7cm
  2. 8cm
  3. 9cm
  4. 10cm

Dđề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn toán

Câu 5. (0,5 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông?

  1. 1 góc vuông
  2. 2 góc vuông
  3. 3 góc vuông
  4. 4 góc vuông

Dđề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn toán

Câu 6. (0,5 điểm) Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 7 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

  1. 30 bánh xe
  2. 47 bánh xe
  3. 11 bánh xe
  4. 28 bánh xe

Câu 7. (0,5 điểm) Dấu (<, >, =) thích hợp để điền vào chỗ chấm 500g + 5g … 505g là:

  1. <
  2. =
  3. >

Câu 8: (0,5điểm) của 128 ml là:

  1. 36 ml
  2. 32ml
  3. 124ml
  4. 38ml

II. Phần tự luận:

Câu 9. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

  1. 162 + 370

.........................

.........................

.........................

.........................

  1. 728 – 245

.........................

.........................

.........................

.........................

  1. 213 × 4

.........................

.........................

.........................

.........................

  1. 587 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10: (1 điểm) Tình giá trị biểu thức.

  1. 123 × (42 – 40)

.........................................................

.........................................................

.........................................................

  1. 84 : 4 × 6

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Câu 11: (2 điểm) Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 12. (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5 rồi nhân với 3 thì được kết quả là 24.

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

B

D

D

B

B

Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

  1. 162 + 370 = 532
  1. 728 – 245 = 483
  1. 213 x 4 = 852
  1. 587 : 6 = 97 (dư 5)

Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

  1. 123 x(42 – 40)

\= 123 x 2

\= 246

  1. 84 : 4 x 6

\= 21 x 6

\= 126

Câu 11: (2 điểm)

Bài giải

3 thùng có tất cả số lít dầu là:

125 x 3 = 375 (l)

Số lít dầu còn lại là:

375 – 185 = 190 (l)

Đáp số: 190 l dầu

Câu 12: (1 điểm)

Bài giải

Số cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học:

- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng đã học.

- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.

- Biết nhân số có hai chữ số, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia nhân số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

Số câu

1

2

2

1

6

Câu số

1

2;3

9;10

12

Số điểm

0,5

1

3

1

5,5

Đại lượng và đo đại lượng:

- Đổi; làm tính với số đo khối lượng.

Số câu

1

1

Câu số

7

Số điểm

0,5

0,5

Yếu tố hình học:

- Trung điểm của đoạn thẳng

- Góc vuông, góc không vuông

Số câu

1

1

2

Câu số

4

5

Số điểm

0,5

0,5

1

Giải toán có lời văn:

-Giải bài toán có hai phép tính.

-Vận dụng giải toán nâng cao

Số câu

3

3

Câu số

6;8;11

Số điểm

3

3

Tổng

Số câu

2

4

5

1

12

Số điểm

1

2

6

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

Dđề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn toán

  1. Điểm G
  2. Điểm B
  3. Điểm D
  4. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

  1. I
  2. II
  3. V
  4. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

  1. 10 000
  2. 13 000
  3. 13 050
  4. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

  1. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
  2. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
  3. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
  4. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

  1. 12
  2. 24
  3. 48
  4. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

  1. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
  2. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
  3. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
  4. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

  1. 2 000 đồng
  2. 5 000 đồng
  3. 10 000 đồng
  4. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

  1. Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

  1. Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= ...............................................

\= ...............................................

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= ...............................................

\= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
  1. 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

  1. Bạn Hoa cao 140 cm.
  1. Bạn Huệ cao 143 cm.
  1. So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

  1. Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

Dđề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn toán

Câu 10.

  1. (20 354 – 2 338) × 4

\= 18 016 × 4

\= 72 064

  1. 56 037 – (35 154 – 1 725)

\= 56 037 – 33 429

\= 22 608

Câu 11.

  1. Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

  1. Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

  1. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

  1. 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.