Dắt mũi tiếng anh là gì

Backseat driver (n)

Hành khách ở phía sau xe ô tô đưa lời khuyên cho tài xế mà không được hỏi.

A passenger in a car who keeps giving the driver advice that he or she has not asked for.

–Nếu bạn tò mò thì Ryan chính xác là kẻ giật dây.

Ryan, if you were curious, are real backseat drivers.

–Tôi không cần ai giật dây trong dự án của mình.

I don’t need any backseat driver on this project.

-Cựu giám đốc điều hành dự là sẽ buông rèm nhiếp chính hội đồng quản trị.

It is expected that the former CEO will be a backseat driver on the company’s board.

–Họ buộc tội cựu thủ tướng là buông rèm nhiếp chính.

They accused the former prime minister of being a backseat driver.

Lead someone by the nose

Điều khiển ai đó và bắt họ làm đúng điều bạn muốn.

To control someone and make them do exactly what you want.

–Tôi không thể chịu được cách mẹ cậu dắt mũi và nói cậu phải làm gì.

I can’t stand the way your mother leads you by the nose like that and tell you what to do!

Under somebody’s thumb

Dưới quyền điều khiển của ai đó.

Under someone’s control.

Ủy ban bị anh ta dắt mũi hoàn toàn – họ đồng ý với bất cứ điều gì anh ta yêu cầu.

He’s got the committee firmly under his thumb – they agree to whatever he asks.

Dắt mũi tiếng anh là gì
Photo by Tim Samuel on Pexels.com

Post navigation

Dắt mũi tiếng anh là gì
Dắt mũi tiếng anh là gì
Dắt mũi tiếng anh là gì

dắt mũi
Dắt mũi tiếng anh là gì

dắt mũi

  • Lead (somebody) by the nose

Dắt mũi tiếng anh là gì

Dắt mũi tiếng anh là gì

Dắt mũi tiếng anh là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dắt mũi

nđg. Điều khiển đến từng việc nhỏ. Cứ để người ta dắt mũi.

dắt mũi trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dắt mũi sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • dắt mũi lead (somebody) by the nose

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • dắt mũi Lead (somebody) by the nose

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • dắt mũi lead (somebody) by the nose

184. face the music: to receive punishment; to accept the unpleasant results of one's actions. [nhận lấy hậu quả; chấp nhận hậu quả]

Ví dụ: Mary broke a dining-room window and had to face the music when her father got home.

(Mary làm vỡ kính cửa sổ phòng ăn, nó phải chiu phạt khi bố về nhà)

185. hit the nail on the head: to be right about something [đoán trúng; nói trúng vấn đề; nói trúng tim đen]

Ví dụ: Mike hit the nail on the head when he said most people can use a computer without knowing how it works.

(Mike hoàn toàn đúng khi anh bảo hầu hất con người có thể sử dụng máy tính mà không cần biết nó hoạt động như thế nào)

186. call someone names: to use insulting words about somebody [chế nhạo hoặc lăng mạ ai; gọi tên cúng cơm của ai]

Ví dụ: They call me by my first name. Don't call me by my nickname!

187. Be neck and neck: level with somebody in a race or competition [ ngang bằng nhau ngang cơ; tương đương với nhau]

Ví dụ: The cyclists were neck and neck as they approached the final lap.

(Các tay đua xe đạp không hơn nhau tí nào khi đến đường đua cuối cùng)

188. get up the nerve to: [lấy hết can đảm để; gồng mình làm điều gì]

Ví dụ: Why should someone get up the nerve to call another person’s names? Most of these people know it’s degrading to do that.

(Tại sao có ai đó cứ bất chập gọi tên nhạo người khác? Họ đều biết làm như thế là hèn hạ)

189. get on someone’s nerves: (informal) to annoy somebody [làm cho ai bực mình; chọc cho ai phát điên]

Ví dụ: That music is starting to get on my nerves.

(Loại nhạc đó khiến tôi bắt đầu bực mình)

190. a nobody: [một người tầm thường; một tên lâu la tiểu tốt]

Ví dụ: What kind of man do you often go with? A social notable, or someone who enjoys popularity?

(Cậu thường dao du với ai? Một người có danh tiếng xã hội, hay người thích nổi tiếng?

Neither. Recently, I go out with Sullivan, a nobody in the acting profession.

(Không hề. Dạo gần đây, tôi chơi với Sullivan, một diễn viên chưa có tiếng tăm gì.)

191. lead someone around by the nose: to make somebody do everything you want; to control somebody completely [dắt mũi ai; xỏ mũi ai; hoàn toàn sai khiến được ai]

Ví dụ: He thinks she's perfect, and she leads him around by the nose.

(Anh ta nghĩ câu ấy hoàn mỹ, và rồi bị cô ta dắt mũi hoàn toàn)

192. poke one’s nose into something:(informal) to try to become involved in something that does not concern you [chõ mũi vào việc của người khác; xen vào việc không phải của mình]

Ví dụ: That'll teach him to go poking his nose into other people's business!

(Đó sẽ là bài học cho việc anh ta thích chõ mũi vào việc của người khác)

193. be a notch above someone:

a little higher in quality than someone or something. [cao hơn ai một cái đầu (nghĩa bóng); trên người khác một bậc].

Ví dụ: This latest candidate we interviewed seems a notch above the rest, so let's hire her.

(Ứng cử viên cuối cùng chúng ta phỏng vấn có vẻ nổi trội hơn những người còn lại, vậy hãy thuê cô ta.)

194. sit up and take notice of something/someone also sit up (and do something): to start to pay careful attention to what is happening, being said, etc [suy nghĩ lại về điều gì; tỉnh táo lại và xem xét lại chuyện gì/ ai]

Ví dụ: The professor spoke highly of my paper and my potentials, then, they began to sit up and take notice of me. Most of my peers are now looking up to me.

(Giáo sư ca ngợi bài viết và tiềm năng của tôi, sau đó, họ bắt đầu suy xét lại. Các đồng nghiệp của tôi đều kính trọng tôi)

195. have someone’s number: (informal) to know what someone is really like and what they plan to do [biết tỏng về ai; nắm được tim đen của ai]

Ví dụ: He thinks he can fool me, but I've got his number.

(Anh ta tưởng sẽ qua mặt được tôi ư, tôi biết tỏng kế hoạch xấu xa của hắn)

196. quick like a bunny: really quick. [nhanh như thỏ]

Ví dụ: Now's your chance. Do it! Quick like a bunny!

(Giờ là cơ hội của cậu đó. Làm đi! Chớp nhoáng nào!

Idioms Focus:

NECK AND NECK: level with somebody in a race or competition [ ngang bằng nhau ngang cơ; tương đương với nhau]

Ví dụ: The cyclists were neck and neck as they approached the final lap.

(Các tay đua xe đạp không hơn nhau tí nào khi đến đường đua cuối cùng)

CALL SOMEONE NAMES : to use insulting words about somebody [chế nhạo hoặc lăng mạ ai; gọi tên cúng cơm của ai]