Đánh giá card đồ họa nvidia quadro 4000 năm 2024

Nvidia Quadro RTX 4000 dành cho máy tính xách tay là card đồ họa cao cấp chuyên nghiệp dành cho máy tính xách tay và máy trạm di động lớn và mạnh mẽ. Nó dựa trên cùng một chip TU104 như GeForce RTX 2080 dành cho người tiêu dùng (di động) nhưng cung cấp ít đổ bóng hơn (2,560) và do đó được định vị giữa GeForce RTX 2080 (2,944) và 2070 (2,304). So với RTX 4000 dành cho máy tính để bàn, biến thể di động cung cấp tốc độ xung nhịp thấp hơn.

Xem thêm: Card đồ họa có tác dụng gì?

Các GPU Quadro cung cấp các trình điều khiển được chứng nhận , được tối ưu hóa cho sự ổn định và hiệu suất trong các ứng dụng chuyên nghiệp (CAD, DCC, y tế, thăm dò và ứng dụng hình ảnh). Do đó, hiệu suất trong các khu vực này tốt hơn nhiều so với các GPU tiêu dùng tương ứng.

Đặc trưng

NVIDIA sản xuất chip TU104 trên quy trình FinFET 12 nm và bao gồm các tính năng như Deep Learning Super Sampling (DLSS) và Real-Time Ray Tracing (RTRT), sẽ kết hợp để tạo ra hiệu ứng ánh sáng trung thực hơn so với các GPU cũ hơn dựa trên kiến ​​trúc Pascal của công ty (nếu các trò chơi hỗ trợ nó). Quadro RTX 5000 cũng đã sẵn sàng DisplayPort 1.4, đồng thời hỗ trợ HDMI 2.0b, HDR, Đa chiếu đồng thời (SMP) và giải mã video H.265 (PlayReady 3.0).

Xem thêm: NVIDIA RTX a2000 – Tìm hiểu và đánh giá

Màn biểu diễn

Đối với các ứng dụng chuyên nghiệp, Quadro RTX 4000 nên cắm ngay giữa thẻ RTX 5000 và RTX 3000. Trong các trò chơi, RTX 4000 nằm giữa RTX 2080 và 2070. Điều này có nghĩa là GPU nằm ở cấp cao cấp cho tất cả các ứng dụng.

Mức tiêu thụ điện năng cao của RTX4000 làm cho thẻ phù hợp nhất với các máy tính xách tay lớn và nặng. Biến thể Max-Q chậm hơn dành cho máy tính xách tay mỏng hơn.

Xem thêm: Tìm hiểu về card đồ họa nvidia quadro rtx 3000 laptop

nhà chế tạoNVIDIADòng Quadro TuringQuadro RTX 6000 (Máy tính xách tay) 4608 @ 1,28 – 1,46 GHz384 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 5000 (Máy tính xách tay) 3072 @ 1,04 – 1,55 GHz256 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 5000 Max-Q 3072 @ 0,6 – 1,35 GHz256 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 4000 (Máy tính xách tay)2560 @ 1,11 – 1,56 GHz256 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 4000 Max-Q 2560 @ 0,78 – 1,38 GHz256 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 3000 (Máy tính xách tay) 1920 @ 0,95 – 1,38 GHz192 Bit @ 14000 MHz Quadro RTX 3000 Max-Q 1920 @ 0,6 – 1,22 GHz192 Bit @ 14000 MHz Quadro T2000 (Máy tính xách tay) 1024 @ 1,58 – 1,79 GHz128 Bit @ 8000 MHz Quadro T2000 Max-Q 1024 @ 0,93 – 1,5 GHz128 Bit @ 8000 MHz GPU máy tính xách tay T1200 1024128 Bit @ 12000 MHz Quadro T1000 (Máy tính xách tay) 768 @ 1,4 – 1,46 GHz128 Bit @ 8000 MHz Quadro T1000 Max-Q 768 @ 0,8 – 1,46 GHz128 Bit @ 8000 MHz GPU máy tính xách tay T600 896 @ 1,4 GHz128 Bit @ 10000 MHz GPU máy tính xách tay T500 896 @ 1,37 – 1,7 GHz64 Bit @ 10000 MHzTên mãN19E-Q3Ngành kiến ​​trúcTuringĐường ống2560 – thống nhấtTốc độ lõi1110 – 1560 (Tăng cường) MHzTốc độ bộ nhớ14000 MHzChiều rộng Bus bộ nhớ256 bitLoại bộ nhớGDDR6Tối đa Số lượng bộ nhớ8192 MBBộ nhớ dùng chungkhôngDirectXDirectX 12_1Đếm bóng bán dẫn10800 TriệuCông nghệ12 nmĐặc trưngDLSS, Raytraycing, VR Ready, G-SYNC, Vulkan, Multi MonitorKích thước sổ taylớnNgày thông báo27.05.2019 = 1021 ngày tuổi

Nếu bạn đang cần lời khuyên mua máy tính xách tay, hãy liên hệ tôi ngay nhé. Tôi yêu thích tìm hiểu và viết về các chủ đề laptop business và laptop workstation, cập nhật những công nghệ mới nhất ứng dụng cho laptop.

Card màn hình Quadro RTX 4000 có thiết kế khe cắm đơn, tiết kiệm điện phù hợp với nhiều chuẩn vỏ case máy trạm.

Đánh giá card đồ họa nvidia quadro 4000 năm 2024

Cải thiện hiệu suất đáng kể - VRAM 8GB với công nghệ bộ nhớ đồ họa GDDR6 cực nhanh cung cấp băng thông bộ nhớ hơn 40 phần trăm so với thế hệ Quadro P4000 trước đó.

36 RT Cores - cho phép ray tracing theo thời gian thực của các vật thể và môi trường với bóng tối, phản xạ, khúc xạ và chiếu sáng toàn cục.

288 Turing Tensor Cores cho 57 teraflop hiệu suất học tập sâu (Deep Learning) - đẩy nhanh việc đào tạo và suy luận.

Hỗ trợ phần cứng cho VirtualLink - đáp ứng nhu cầu về năng lượng, hiển thị và băng thông của thiết bị VR thế hệ tiếp theo thông qua một đầu nối USB-C duy nhất .

Cải thiện hiệu suất của các ứng dụng VR - công nghệ mới và nâng cao bao gồm Variable Rate Shading , Multi-View Rendering và VRWorks Audio .

Mã hóa và giải mã video - tăng tốc độ tạo và phát lại video cho nhiều luồng video với độ phân giải lên đến 8K.

Đánh giá card đồ họa nvidia quadro 4000 năm 2024

Đánh giá nhanh hiệu năng Quadro RTX 4000

Ứng dụng Specviewperf 13

Đánh giá card đồ họa nvidia quadro 4000 năm 2024

2K RES 1920 x 1080 3DS MAX Catia Creo Energy Maya Medical Showcase SNX SW P1000 62.79 93.86 77.87 4.94 81.78 15.38 24.7 113.78 98.82 P2000 101.02 159.64 123.64 7.45 145.37 24.48 45.01 188.78 127.72 P2200 122.75 189.83 164.1 20.85 170.83 33.86 57.99 194.21 152.95 P4000 135.3 242.04 206.09 12.26 221.92 33.56 76.33 283.58 164.01 RTX4000 203.77 290.65 287.71 39.76 300.85 87.02 112.78 400.13 191.15 P5000 145.27 297.82 180.78 11.93 262.62 41.92 94.89 379.97 181.22 RTX5000 236.82 321.25 284.49 56.28 335.38 102.47 141.3 545.67 193.08

Dựa trên bảng tổng hợp ta thấy hiệu năng của RTX 4000 so với thế hệ trước (P4000) là 20 - 50%. Nếu so sánh với P5000 thế hệ trước thì RTX đang tiệm cận hiệu năng hoặc hơn (một số tiêu chí về tính năng chưa thể so sánh vì khác dòng sản phẩm).

Với kiến trúc mới nhất của mình Nvidia đã xây dựng Quadro RTX 4000 thành một sản phẩm mạnh mẽ, tốc độ cao. Đáp ứng tối ưu cho các nhu cầu về xử lý AI, VR, thiết kế đồ họa phức tạp, ứng dụng dựng phim cao cấp !