Chỉ số
| Nội dung chỉ số
| Tổng số trẻ
| Trẻ đạt
| %
| Trẻ chưa đạt
| %
|
Phát triển thể chất
|
1
| Đi đúng tư thế ( chân bước đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi)
|
|
|
|
|
|
2
| Đi , chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
|
|
|
|
|
|
3
| Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 2.5cm.
|
|
|
|
|
|
4
| Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
|
|
|
|
|
|
5
| Cắtđược theo hướng thẳng 10cm
|
|
|
|
|
|
6
| Xếp, chồng 10-12 khối không đổ
|
|
|
|
|
|
7
| Nói được tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: Thịt –cá; rau -quả...
|
|
|
|
|
|
8
| Thực hiện được một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo... với sự giúp đỡ của người lớn
|
|
|
|
|
|
9
| Sử dụng bát thìa cốc đúng cách.
|
|
|
|
|
|
10
| Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu..
|
|
|
|
|
|
11
| Không leo. Trèo bàn ghế, không nghịch các vật sắc, nhọn, không theo ngừơi lạ ra khỏi khu vực trường, lớp
|
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN NHÂN THỨC
|
1
| Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật
|
|
|
|
|
|
2
| Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5, so sánh hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
|
|
|
|
|
|
3
| Nhận ra quy tắc xắp xếp đơn giản ( mẫu) và sao chép lại
|
|
|
|
|
|
4
| Nhân dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác và chữ nhật
|
|
|
|
|
|
5
| So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau
|
|
|
|
|
|
6
| Nhận biết được một số đặc điển của các con vật, cây, hoa, quả quen thuộc
|
|
|
|
|
|
7
| Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự gúp đỡ
|
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1
| Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được ; Sử dụng được các từ thông dụng để chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm. Sử dụng được câu đơn, câu ghép
|
|
|
|
|
|
2
| Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì? Ở đâu?. Làm gì?)
|
|
|
|
|
|
3
| Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đữ của người lớn
|
|
|
|
|
|
4
| Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh
|
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
1
| Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân; tên bố, mẹ. Nói được điều bé thích, bé không thích
|
|
|
|
|
|
2
| Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi lễ phép khi được nhắc nhở
|
|
|
|
|
|
3
| Biết chơi cùng các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ
|
|
|
|
|
|
4
| Thực hiện một số quy định: Xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ
|
|
|
|
|
|
5
| Bỏ rác đúng nơi quy định
|
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1
| Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc
|
|
|
|
|
|
2
| Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( Vỗ tay theo phách, nhịp, VĐ minh họa
|
|
|
|
|
|
| Vẽ các nét xiên, thẳng, ngang tạo thành bức tranh đơn giản;
|
|
|
|
|
|
3
| Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản
|
|
|
|
|
|
4
| Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo sản phẩm theo sự gợi ý ; Tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích; đặt tên cho sản phẩm tạo hình
|
|
|
|
|
|