Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024

các ngành đào tạo đại học

5500

Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành

Kỹ thuật Mạng

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7480103 101 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Kỹ thuật phần mềm gồm các chuyên ngành

Công nghệ Phần mềm

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7480103 102 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7480103 102 (CMU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Kỹ thuật Xây dựng gồm các chuyên ngành

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7580201 105 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn,KHTN 4. Toán, Văn, Hóa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7580201 105 (CSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Văn, Hóa

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm các chuyên ngành

Xây dựng Cầu đường

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510102 106 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn,KHTN 4. Toán, Văn, Hóa

Kiến trúc gồm các chuyên ngành

Kiến trúc Công trình

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7580102 107 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7580102 107 (CSU) 1. Toán, Lý, Vẽ 2. Toán, Văn, Vẽ 1. Toán, Lý, Vẽ 2. Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ Kiến trúc Nội thất
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7580102 108 1. Toán, Lý, Vẽ 2. Toán, Văn, Vẽ 1. Toán, Lý, Vẽ 2. Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử gồm các chuyên ngành

Điện tử Viễn thông

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510301 109 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Điện Tự động
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510301 110 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Cơ Điện tử chuẩn PNU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510301 112(PNU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Điện - Điện tử chuẩn PNU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510301 113(PNU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Thiết kế đồ họa gồm các chuyên ngành

Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7210403 111 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm các chuyên ngành

Công nghệ Quản lý Xây dựng

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510102 206 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Hóa, Văn

Công nghệ Môi trường gồm các chuyên ngành

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7510406 301 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn

Điều dưỡng gồm các chuyên ngành

Điều dưỡng Đa khoa

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7720501 302 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN

Dược sĩ gồm các chuyên ngành

Dược (Dược sĩ Đại học)

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7720401 303 Không xét Học bạ 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, KHTN

Y đa khoa gồm các chuyên ngành

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7720501 304 Không xét Học bạ 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Ngoại ngữ, KHTN 4. Toán, Lý, Hóa Bác sĩ Đa khoa
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7720101 305 Không xét Học bạ 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Ngoại ngữ, KHTN 4. Toán, Sinh, Anh

Công nghệ thực phẩm gồm các chuyên ngành

Công nghệ Thực phẩm

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7540101 306 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Hóa, Sinh

Công nghệ sinh học gồm các chuyên ngành

Công nghệ Sinh học

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7420201 310 1. Toán, Lý, Sinh 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Sinh, Anh 1. Toán, Sinh, Anh 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, KHTN 4. Toán, Anh, KHTN

Quản trị Kinh doanh gồm các chuyên ngành

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340101 400 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340101 400 (PSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Quản trị Kinh doanh Marketing
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340101 401 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340101 411 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Kinh doanh Thương mại
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340101 412 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành

Tài chính Doanh nghiệp

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340201 403 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Ngân hàng
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340201 404 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340201 404 (PSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Kế toán gồm các chuyên ngành

Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340301 405 (PSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN Kế toán Doanh nghiệp
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340301 406 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Quản trị Du lịch - Khách sạn gồm các chuyên ngành

Quản trị Du lịch & Khách sạn

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340103 407 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340103 407 (PSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103) gồm các chuyên ngành

Quản trị Du lịch & Lữ hành

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340103 408 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7810103 408 (PSU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa

Hệ thống thông tin quản lí gồm các chuyên ngành

Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) chuẩn CMU

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7340405 410 (CMU) 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, KHTN

Văn học gồm các chuyên ngành

Văn - Báo chí

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7220330 601 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Văn,Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, KHXH 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa

Việt Nam học gồm các chuyên ngành

Văn hóa Du lịch

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7220113 605 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Văn,Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, KHXH 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa

Luật gồm các chuyên ngành

Luật học (Luật sư)

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7380101 606 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa

Truyền thông đa phương tiện gồm các chuyên ngành

Truyền thông Đa phương tiện

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7320104 607 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Văn,Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, KHXH 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa

Quan hệ Quốc tế (Mã ngành: D310206) gồm các chuyên ngành

Quan hệ Quốc tế(Chương trình Tiếng Anh)

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7310206 608 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Ngoại ngữ, KHXH 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa

Luật kinh tế gồm các chuyên ngành

Luật Kinh tế

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7380107 609 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, KHXH 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7220201 701 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Văn, Anh, KHTN Tiếng Anh Du lịch
Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7220201 702 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Văn, Anh, KHTN

Ngôn ngữ Trung Quốc gồm các chuyên ngành

Tiếng Trung Biên - Phiên Dịch

Đại học duy tân đà nẵng gồm những ngành nào năm 2024
7220204 703 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Toán, Văn, Tiếng Trung 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Trung 3.Văn, Anh, KHTN 4. Toán, Văn, Tiếng Trung

  1. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

  1. Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  1. Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
  1. Xét kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn

/xettuyenhocbatructuyen/

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (đợt 1: ngày 30/6 và 01/7/2018, đợt 2: ngày 14 và 15/7/2018) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

o Đợt 1: Từ ngày 24/7/2018 đến 17h00 ngày 04/8/2018;

o Đợt 2: Từ ngày 13/8/2018 đến 17h00 ngày 23/8/2018;

o Đợt 3: Từ ngày 03/9/2018 đến 17h00 ngày 13/9/2018;

o Đợt 4: Từ ngày 24/9/2018 đến 17h00 ngày 04/10/2018.

2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT:

o Đợt 1: Từ ngày 02/4/2018 đến 17h00 ngày 11/5/2018;

o Đợt 2: Từ ngày 14/5/2018 đến 17h00 ngày 30/6/2018;

o Đợt 3: Từ ngày 02/7/2018 đến 17h00 ngày 10/8/2018.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh riêng môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Từ 02/4/2018 đến 17h00 ngày 15/6/2018.

Duy Tân Đà Nẵng có ngành gì?

Trường Đại học Duy Tân.

Đại học Duy Tân có bao nhiêu ngành?

Đa dạng các Chương trình Đào tạo Hiện tại, Đại học Duy Tân được cho phép đào tạo 10 ngành Tiến sĩ, 14 ngành Thạc sĩ. Đại học Duy Tân đào tạo 55 ngành với hơn 100 chuyên ngành ở bậc Đại học.

Học Đại học Duy Tân nên chọn ngành gì?

Những điểm mạnh của Đại học Duy Tân là các ngành Công nghệ Thông tin, Du lịch, Kiến trúc, Xây dựng, Y-Dược, Quản trị, Kế toán,…

Đại học Duy Tân Đà Nẵng bao nhiêu điểm?

Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22.5 điểm theo từng ngành. Trong đó, một số ngành thuộc khối sức khỏe có điểm trúng tuyển cao như Y khoa và Răng - Hàm - Mặt đều có điểm trúng tuyển là 22,5 điểm; Dược học: 21 điểm...