Chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì

VIETNAMESE

địa chỉ giao hàng

Địa chỉ nhận hàng chính là điểm đến của hàng hóa đó.

1.

Địa chỉ giao hàng có nghĩa là địa chỉ giao sản phẩm.

Delivery address means the address for delivery of products.

2.

Địa chỉ giao hàng là thông tin quan trọng nhất.

The delivery address is the most important information.

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến việc chuyển phát giao hàng (delivery) nha!

- fast delivery: chuyển phát nhanh

- express charge: phí chuyển phát nhanh

- express mail: thư chuyển phát nhanh

- express mail service: dịch vụ chuyển phát nhanh

- shipping by air: vận chuyển bằng đường hàng không

- logistics: hoạt động chuyên chở

- transportation of fake goods: vận chuyển hàng giả

- Post and Telecommunication: Bưu chính Viễn thông

Trong Tiếng Anh, máy bay chuyển phát nhanh là Express airplane, có phiên âm cách đọc là /ɪkˈsprɛs ˈɛrpleɪn/.

Máy bay chuyển phát nhanh “Express airplane” là một loại máy bay được sử dụng đặc biệt để vận chuyển hàng hóa và bưu kiện với tốc độ và hiệu suất cao, thường trong khoảng thời gian ngắn.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “máy bay chuyển phát nhanh” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Express aircraft – Máy bay chuyển phát nhanh
  2. Fast delivery plane – Máy bay giao hàng nhanh
  3. Expedited cargo airplane – Máy bay hàng hóa nhanh chóng
  4. Quick delivery aircraft – Máy bay giao hàng nhanh
  5. Speedy freight plane – Máy bay chở hàng tốc độ cao
  6. Rapid transport airplane – Máy bay vận chuyển nhanh chóng
  7. Swift delivery aircraft – Máy bay giao hàng nhanh
  8. High-speed cargo plane – Máy bay hàng hóa tốc độ cao
  9. Express courier airplane – Máy bay chuyển phát nhanh
  10. Expedited shipment plane – Máy bay hàng hóa vận chuyển nhanh

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Express airplane” với nghĩa là “máy bay chuyển phát nhanh” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The express airplane transported urgent medical supplies to the disaster-stricken area. => Máy bay chuyển phát nhanh đã vận chuyển các nguồn cung cấp y tế cấp bách đến khu vực bị thảm họa.
  2. The company relies on express airplanes to deliver time-sensitive packages to customers around the world. => Công ty phụ thuộc vào máy bay chuyển phát nhanh để giao các gói hàng cần vận chuyển trong thời gian ngắn tới khách hàng trên khắp thế giới.
  3. The express airplane made a quick stopover at the regional hub to unload and load packages. => Máy bay chuyển phát nhanh đã tạm dừng nhanh tại trung tâm khu vực để dỡ và nạp các gói hàng.
  4. The express airplane network enables businesses to reach global markets efficiently. => Mạng lưới máy bay chuyển phát nhanh giúp các doanh nghiệp tiếp cận thị trường toàn cầu một cách hiệu quả.
  5. The express airplane service ensures timely delivery of important documents to clients. => Dịch vụ máy bay chuyển phát nhanh đảm bảo giao hàng đúng thời hạn các tài liệu quan trọng đến khách hàng.
  6. The company invested in a new fleet of express airplanes to enhance its delivery capabilities. => Công ty đã đầu tư vào một đội tàu máy bay chuyển phát nhanh mới để nâng cao khả năng vận chuyển hàng hóa.
  7. The express airplane route includes major international airports for efficient cargo handling. => Tuyến đường của máy bay chuyển phát nhanh bao gồm các sân bay quốc tế chính để xử lý hàng hóa hiệu quả.
  8. Express airplanes play a crucial role in global supply chains by ensuring timely deliveries. => Máy bay chuyển phát nhanh đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu bằng cách đảm bảo việc giao hàng đúng thời hạn.
  9. The express airplane industry has grown rapidly due to the increasing demand for fast shipping. => Ngành công nghiệp máy bay chuyển phát nhanh đã phát triển nhanh chóng do nhu cầu vận chuyển nhanh tăng cao.
  10. The express airplane was loaded with a variety of packages, from small parcels to oversized freight. => Máy bay chuyển phát nhanh đã được nạp đầy các gói hàng khác nhau, từ các bưu kiện nhỏ đến hàng hóa cồng kềnh. Chuyển Phát Nhanh tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của từ vựng cụ thể trong câu tiếng Anh như thế nào và những lưu ý cần nhớ khi sử dụng cụm từ Chuyển Phát Nhanh sẽ được Studytienganh chia sẻ một cách rõ ràng nhất qua bài viết dưới đây. Mong rằng là sau bài viết này các bạn có thể tự tin sử dụng cụm từ này trong các văn bản quan trọng cũng như trong các cuộc giao tiếp thực tế hằng ngày. Với bài viết dưới đây chúng mình sẽ mang đến cho bạn một cụm từ về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày nhưng cũng lại vô cùng mới một số người.Chúng ta cũng có thể học thêm những kiến thức quan trong hoặc lồng ghép thêm một số mẹo vặt để quá trình tiếp thu từ mới và khả năng học ngoại ngữ nhanh cải thiện hơn. Nào hãy cùng nhau bắt đầu tìm hiểu về từ vựng mới này ngày hôm nay nhé!!

1. Chuyển Phát Nhanh tiếng Anh là gì?

Chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì

Chuyển Phát Nhanh tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, thường thì Chuyển Phát Nhanh sẽ được dùng cụm từ Express delivery.

Loại từ: cụm danh từ.

Cách phát âm: / ɪkˈspres dɪˈlɪv. ə r.i /.

Định nghĩa: đây là công việc vận chuyển và giao hàng một cách nhanh chóng về mặt thời gian nhưng vẫn đảm bảo về mặt chất lượng chung cũng như sự yên tâm của cả bên gửi hàng cũng như bên bên có nhu cầu nhận hàng.

Với thời đại hiện nay thì sự phát triển chung của công nghệ đã khiến cho việc mua sắm hàng online càng ngày càng phát triển hơn vì vậy đi kèm với nó cũng là việc giao hàng theo nhu cầu của khách hàng đặc biệt ở đây là chuyển phát nhanh lại càng được phổ biến rộng rãi hơn trong ngành hàng mua sắm.

2. Một số ví dụ liên quan đến Chuyển Phát Nhanh trong tiếng Anh:

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc của từ Chuyển Phát Nhanh khi áp dụng vào câu tiếng Anh trực tiếp. Ngoài ra có thể tránh những sai lầm không đáng có khi muốn sử dụng từ với nhiều mục đích khác nhau. Từ đó có thể rút ra được những kinh nghiệm cho cá nhân của mình để có thể phát triển khả năng ngoại ngữ hơn.

Chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến Chuyển Phát Nhanh trong tiếng Anh.

  • Express delivery is the implementation of one or many stages of collection, selection, transport and delivery by physical means, written information parcels and packages have a fast factor on time and high reliability.
  • Chuyển phát nhanh là việc thực hiện một hoặc nhiều công đoạn thu gom, lựa chọn, vận chuyển và giao nhận bằng các phương tiện vật chất, bưu kiện, kiện hàng thông tin bằng văn bản có yếu tố nhanh chóng về thời gian và độ tin cậy cao.
  • I need this dress right now so I decided to call for express delivery.
  • Tôi cần chiếc váy đó ngay bây giờ vì vậy tôi đã quyết định gọi cho bên chuyển phát nhanh.
  • The difference between shipping and conventional express delivery services is that the shipping time is short and the delivery time is specified.
  • Điểm khác biệt giữa các dịch vụ chuyển phát nhanh thông thường là thời gian vận chuyển ngắn và quy định thời gian giao hàng.
  • Express delivery which made me happy due to their service.
  • Chuyển phát nhanh khiến tôi hài lòng do dịch vụ của họ.

3. Một số từ vựng liên quan đến Chuyển Phát Nhanh trong tiếng Anh:

Vậy thì chúng ta hãy bắt tay cùng tìm hiểu thêm một số cụm từ liên quan đến Chuyển Phát Nhanh trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản nhưng không kém phần quan trọng từ đó phần nó có thể cái thiện thêm được vốn kiến thức về tiếng Anh và có thể dùng chúng thay thế nhau trong những trường hợp giao tiếp đặc trưng.

Chuyển phát nhanh trong tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực Chuyển Phát Nhanh trong tiếng Anh.

  • Fast delivery: giao hàng nhanh.
  • Express delivery of the day: chuyển phát ngay trong 24 giờ.
  • International courier: chuyển phát nhanh trên thị trường quốc tế.
  • Shipping air: vận chuyển bằng máy bay hay đường hàng không.
  • Logistics: hậu cần chuỗi cung ứng.
  • Postal money order: lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện.
  • Address: địa chỉ.
  • Postcard: bưu thiếp.
  • Parcel: bưu kiện hàng được gửi.
  • Postage: tiền cước phí vận chuyển.
  • Post office: bưu điện.
  • Waybill: vận đơn.
  • Receipt: biên lai.
  • Zip code: mã vùng.
  • Telegram: điện tín.
  • Mailbox: hộp thư.
  • Money receiver: người được nhận tiền.
  • Depositors: người gửi tiền.
  • Express mail: chuyển phát nhanh thư từ.
  • Express charge: phí chuyển phát nhanh.
  • Money order: lệnh chuyển tiền.
  • Baud rate: tốc độ truyền tải.
  • Cable: cáp điện.
  • Mail truck: xe chuyên chở thư.
  • Hyperlink: siêu liên kết.

Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Chuyển Phát Nhanh tiếng Anh là gì, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Chuyển Phát Nhanh để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!