Chiến tranh du kích tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi chút "chiến tranh du kích" dịch sang tiếng anh thế nào? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

chiến tranh du kích Tiếng Anh là gì

guerilla warfare

  • chiến thuật chiến tranh du kích: guerrilla warfare tactics
  • cuộc chiến tranh du kích: guerrilla wars
  • phát động cuộc chiến tranh du kích trên khắp cả nước: to launch a nationwide guerilla

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I've studied insurgencies for the last decade. Tôi nghiên cứu chiến tranh du kích hơn một thập kỷ.
  • And Hiroo Onoda carried on this guerilla war for the next 29 years. Hiroo Onoda đã tiếp tục chiến tranh du kích trong 29 năm sau.
  • A more suitable place to launch... their guerrilla war against the government. Một nơi thuận lợi hơn để chiến tranh du kích chống chính phủ
  • Translations of the Guerilla Open Access Manifesto Guerilla Open Access Manifesto (Tuyên ngôn chiến tranh du kích đòi Tìm
  • “Fighting in wars is our job. Chống chiến tranh du kích là việc của chúng ta.”

Những từ khác

  1. "chiến tranh da đỏ tây bắc" Anh
  2. "chiến tranh darfur" Anh
  3. "chiến tranh diệt cỏ" Anh
  4. "chiến tranh do thái-la mã thứ nhất" Anh
  5. "chiến tranh donbas" Anh
  6. "chiến tranh dân boer" Anh
  7. "chiến tranh eritrea–ethiopia" Anh
  8. "chiến tranh falkland" Anh
  9. "chiến tranh genpei" Anh
  10. "chiến tranh do thái-la mã thứ nhất" Anh
  11. "chiến tranh donbas" Anh
  12. "chiến tranh dân boer" Anh
  13. "chiến tranh eritrea–ethiopia" Anh

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Họ cũng phát triển các kỹ năng mới trong chiến tranh du kích sau khi quan sát Chiến tranh Việt Nam.

They also developed new techniques of guerrilla warfare after observing the Vietnam War.

Trong cùng năm, Đảng Cộng sản Bắc Kalimantan (NKCP) được thành lập, họ tiến hành chiến tranh du kích chống chính phủ bang Sarawak.

In the same year, the North Kalimantan Communist Party (NKCP) which subsequently waged a guerilla war against the newly elected Sarawak state government, was formed.

Những cuộc cách mạng tương lai của Mỹ Latinh chuyển sang chiến thuật chiến tranh du kích, đặc biệt sau cuộc Cách mạng Cuba.

Future Latin American revolutionaries shifted to guerrilla tactics, particularly following the Cuban Revolution.

Ông đã lôi kéo các đơn vị của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ vào một cuộc chiến tranh du kích không tuyên chiến.

He drew units of the United States Marine Corps into an undeclared guerrilla war.

Bộ tư lệnh này được dự định sẽ lãnh đạo một cuộc chiến tranh du kích trong trường hợp đất nước bị chiếm đóng.

The command was intended to lead a guerrilla war should the country be occupied.

Chiến tranh du kích là một loại chiến tranh bất đối xứng: là cuộc chiến giữa các đối thủ có sức mạnh không cân bằng.

Guerrilla warfare is a type of asymmetric warfare: competition between opponents of unequal strength.

Ngày 13 tháng 11, trong một hội nghị tại Bayambang, Pangasinan, Aguinaldo quyết định giải tán quân đội của mình và bắt đầu chiến tranh du kích.

On November 13, in a conference in Bayambang, Pangasinan, Aguinaldo decided to disperse his army and begin guerrilla war.

Với sự leo thang của cuộc chiến tranh du kích bên trong Rhodesia, năm 1973 Chung gia nhập Liên minh Quốc gia châu Phi Zimbabwe (ZANU).

With the escalation of the guerrilla war inside Rhodesia, in 1973 Chung joined the Zimbabwe African National Union (ZANU).

Sau khi đổ bộ, Almeida tiếp tục chiến đấu lực lượng chính phủ Fulgencio Batista trong cuộc chiến tranh du kích ở dãy núi Sierra Maestra.

Following the landing, Almeida continued to fight Fulgencio Batista's government forces in the guerilla war in the Sierra Maestra mountain range.

Tàn tích quân đội Peru và các điều tra viên đã tiến hành một cuộc chiến tranh du kích không làm thay đổi kết quả của chiến tranh.

Peruvian army remnants and irregulars waged a guerrilla war that did not change the war's outcome.

Mặt trận giải phóng Mozambique (FRELIMO) đã khởi xướng một chiến dịch chiến tranh du kích chống lại sự cai trị của Bồ Đào Nha vào tháng 9 năm 1964.

The Front for the Liberation of Mozambique (FRELIMO) initiated a guerrilla campaign against Portuguese rule in September 1964.

Bắt đầu cuối năm 1835, Osceola và các đồng minh thuộc bộ lạc Seminole phát khởi một cuộc chiến tranh du kích chống lại các lực lượng Hoa Kỳ.

Beginning in late 1835, Osceola and the Seminole allies began a guerrilla war against the U.S. forces.

Người Dayak và các dân tộc bản địa khác có vai trò trong chiến tranh du kích chống lại lực lượng chiếm đóng, chủ yếu là tại tỉnh Kapit.

The Dayak and other indigenous people played a role in guerrilla warfare against the occupying forces, particularly in the Kapit Division.