đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 12,3 kg nitrobenzen là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,56%. Biết khi X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ? Nhỏ từ từ glixerol và Cu(OH)2 thấy hiện tượng là: A Cu(OH)2 tan, dung dịch có màu xanh lam. B Xuất hiện kết tủa xanh lam C Sủi bọt khí, dung dịch màu xanh lam. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A HBr (to ), Na, CuO (to ). C NaOH, K, CuO (xúc tác). D Na2CO3, CuO (to ), C2H5OH Cho ancol etylic tác dụng với K dư sau phản ứng thu được 8,4 gam muối và V lit khí (đktc) . Tính giá trị của V. Cho m gam ancol isopropylic tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 4,1 gam muối khan. Giá trị m là: Cho m gam phenol tác dụng với lượng vừa đủ nước brom thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là: Để làm kết tủa hết 14,1g phenol cần dùng hết V lit dung dịch brom 1M. Giá trị của V là: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H
Cập nhật ngày: 23-11-2021 Chia sẻ bởi: Đoàn Xuân Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic? A CH3NHCH2CH3. B CH3CH(NH2)CH3. C (CH3)3N. D CH3CH2CH2NH2 Chủ đề liên quan Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai? A Đietylamin. B Etylamin. C Propylamin. D Metylamin. Hợp chất nào sau đây là amin bậc ba? A Đietylamin. B Trimetylamin. C Propylamin. D Metylamin. Hợp chất nào sau đây là amin bậc một? A Đietylamin. B Trimetylamin. C Propylamin. D Etylmetylamin. Chất nào sau đây thuộc amin bậc hai? A Metylamin. B Đimetylamin. C Trimetylamin. D Butylamin. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A trimetylamin. B etylmetylamin. C anilin. D metylamin. Metylamoni clorua có công thức là A CH3NH3Cl. B NH4Cl. C C2H5NH3Cl. D C6H5NH3Cl. Etylamoni nitrat có công thức là A CH3NH3NO3. B NH4NO3. C C2H5NH3NO3. D C6H5NH3NO3. Metylamoni axetat có công thức là A CH3NH3Cl. B CH3COONH4. C C2H5NH3Cl. D CH3COOH3NCH3. Phân tử hexametylenđiamin có bao nhiêu nguyên tử nitơ? A 1. B 2. C 3. D 4. Phân tử đietylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A 5. B 7. C 8. D 11. Phân tử trimetylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A 5. B 7. C 9. D 11. Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A 5. B 7. C 9. D 11. Phân tử metylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A 5. B 7. C 9. D 11. Etylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A 31. B 45. C 59. D 73. Metylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A 31. B 45. C 59. D 73. Etylmetylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A 31. B 45. C 59. D 73. Trimetylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A 31. B 45. C 59. D 73. Đietylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A 31. B 45. C 59. D 73. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất C2H7N là A 1. B 2. C 3. D 4. Số đồng phân amin bậc 1 của hợp chất C3H9N là A 1. B 2. C 3. D 4. |