Castrated là gì

Nghĩa của từ castrated bằng Tiếng Hàn

verb - castrate
거세하다: emasculate, geld, castrate, neuter, evirate, alte

Đặt câu có từ "castrated"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "castrated", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Hàn. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ castrated, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ castrated trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Hàn

1. Such animals were to be sound ones, and no castrated animal was admissible.

그러한 동물들은 성한 것이어야 하였으며, 거세한 동물은 결코 허용되지 않았다.

castrated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm castrated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của castrated.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • castrated

    deprived of sexual capacity or sexual attributes

    Synonyms: unsexed

    Antonyms: uncastrated

    Similar:

    emasculate: deprive of strength or vigor

    The Senate emasculated the law

    Synonyms: castrate

    bowdlerize: edit by omitting or modifying parts considered indelicate

    bowdlerize a novel

    Synonyms: bowdlerise, expurgate, castrate, shorten

    emasculate: remove the testicles of a male animal

    Synonyms: castrate, demasculinize, demasculinise

    alter: remove the ovaries of

    Is your cat spayed?

    Synonyms: neuter, spay, castrate

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

or social reasons in certain cultures mainly South Asia Africa and East Asia.

xuyên vì lý do tôn giáo hay xã hội ở một số nền văn hóa chủ yếu là Nam Á châu Phi và Đông Á.

Timely castration of rabbits prevents the saturation of meat with toxic substances and hormones

making it taste softer and more tender.

Thiến thỏ kịp thời ngăn chặn sự bão hòa của thịt với các chất độc và kích thích

tố làm cho nó có vị mềm và mềm hơn.

Casodex 50 mg is used in combination with a gonadotropin-releasing hormone analogue(GnRH)

Casodex 50 mg được sử dụng kết hợp với một tương tự hormone gonadotropin- releasing( GnRH)

hoặc phẫu thuật thiến để điều trị ung thư tuyến

tiền liệt tiên tiến.

The Indonesian Doctors Association said administering chemical castration would violate its professional ethics

and said its members should not take part.

Tổ chức Bác

sỹ Indonesia nói áp dụng hoạn bằng hóa chất vi phạm đạo

đức nghề nghiệp của họ và nói các thành viên không nên tham gia.

or slaves called eunuchs in many different places and eras.

ra một tầng lớp người hầu hoặc nô lệ được gọi là hoạn quan ở nhiều nơi khác nhau và thời đại.

Some boys also fear that they may lose theirs as a punishment;

Tuy nhiên trẻ cũng sợ

bị

cha phạt vì có những cảm xúc này nên ở chúng xuất hiện một nỗi sợ mà Freud gọi là

However the child also fears that he will be punished by the father for these feelings

Tuy nhiên trẻ cũng sợ

bị

cha phạt vì có những cảm xúc này nên ở chúng xuất hiện một nỗi sợ mà Freud gọi là

so you need an assistant who will have to firmly hold the desperately torn animal.

Ở nhà thiến được thực hiện mà không cần sử dụng thuốc mê

vì vậy bạn cần một trợ lý người sẽ phải giữ chặt con vật bị xé nát tuyệt vọng.

On the basis of his team's experiments with castration and testosterone treatments in mice Mogil

thinks that pain pathways will be determined by hormone levels.

Trên cơ sở các

thí nghiệm của nhóm của mình với các phương pháp thiến và điều trị testosterone ở chuột

Mogil nghĩ rằng con đường đau sẽ được xác định bởi mức độ hormone.

quick easy and inexpensive surgery and unlike with human men there doesn't seem to be any emotional or psychological loss involved.

nhanh chóng dễ dàng và không tốn kém và không giống với nam giới con người có vẻ như không bị bất kỳ tổn thất tình cảm nào hoặc tâm lý liên quan nào.

aggressiveness night cry and the presence of an unpleasant smell in the dwelling.

Nếu bạn không tiến hành thiến đúng giờ thì bạn có thể phải đối mặt với những rắc rối

nhất định- sự hung hăng tiếng khóc đêm và sự hiện diện của mùi khó chịu trong nhà ở.

Testosterone levels were suppressed significantly faster with degarelix than with leuprorelin

with degarelix uniformly achieving castration levels by Day 3 of treatment which was not

seen in the leuprorelin group.

Nồng độ testosterone bị ức chế nhanh hơn đáng kể với degarelix so với leuprorelin

với degarelix đạt được mức độ thiến đồng đều vào ngày thứ 3 của điều trị

mà không thấy trong nhóm leuprorelin.

như mong đợi” Kirubakaran nói thêm nhấn mạnh rằng hình phạt thiến này đã tồn tại ở Ba Lan Nga và nhiều bang của Mỹ.

She is serving a life sentence at the Central California Women's Facility in Chowchilla California.[1] Her case made international headlines due to allegations of bondage sex

Bà đang thụ án chung thân tại Cơ sở Phụ nữ Trung tâm California ở Chowchilla California.[ 1] Trường hợp của bà đã gây chú ý quốc tế do các cáo buộc về tình dục tù túng

It was also revealed that

adenoma does not develop in castrated men so castration was at one time suggested as one of the ways to treat BPH.

Nó cũng được tiết lộ rằng

đề xuất là một trong những cách để điều trị BPH.

Since the effects of castration in premenopausal women are far superior to those of androgenic therapy

the male hormones have been employed primarily for women of postmenopausal age.

Vì những tác động của castration premenopausal phụ nữ là cao hơn nhiều so với những liệu pháp androgen kích

thích tố Nam đã được sử dụng chủ yếu cho các phụ nữ postmenopausal tuổi.

When kept at home timely castration of ornamental rabbits is a necessary procedure

that ensures the owners' peace of mind and the transformation of aggressive males into tender and compliant animals.

là một thủ tục cần thiết để đảm bảo sự an tâm của chủ sở hữu và chuyển đổi những con đực hung dữ thành những con vật dịu dàng và tuân thủ.

With the exclusion of this kind of tragedy

way to extend your dog's natural life cycle.

Với

việc

loại trừ loại bi kịch này

một cách đáng tin cậy để kéo dài vòng đời tự nhiên của chú chó của bạn.

Among the treatments used to increase the

life expectancy of patients with refractory to chemical castration prostatic cancer

taxanes docetaxel and cabazitaxel work by blocking cell division and cell proliferation.

Trong số các phương pháp điều trị sử dụng

để

tăng

ung thư tuyến tiền liệt taxanes docetaxel và làm việc cabazitaxel bằng cách ngăn chặn sự phân chia tế bào và tăng sinh tế bào.

Those who read Kafka as a psychoanalytic allegory see

desperate revelations of Kafka's fear of his father his castration anxieties his sense of his own impotence his thralldom to his dreams.

Những kẻ đọc Kafka như ẩn dụ phân tâm học ngó thấy sự phơi bày

tuyệt vọng về sự kinh hãi của Kafka đối với phụ thân nỗi lo về sự bị thiến cảm thức về sự bất lực tình dục

và sự lệ thuộc vào những giấc mơ.

He took his own life in 1954

following a conviction for‘gross indecency' and subsequent chemical castration- the penalty for being openly gay in an intolerant time.

Ông tự tử vào năm 1954 sau khi

bị

kết

án vì hành vi“ không đứng đắn” và tiếp đó là việc bị thiến hóa học- hình phạt của người đồng tính công khai trong một thời đại bảo thủ.

Include self-laceration particularly castration and flagellation(whipping) which emerged as a mass movement in Italy

and Germany during the Middle Ages and is still practiced in parts of Mexico and the southwestern United States.….

Những hình thức khổ hạnh gây đau đớn bao gồm tự cắt xẻ rách thịt đặc biệt tự thiến và tự đánh với roi gậỵ(

whipping) đã nổi lên như một phong trào quần chúng ở Italia và Đức trong thời Trung Cổ và hiện vẫn còn thực hành trong những vùng ở Mexico và ở Tây Nam nước Mỹ.

with abiraterone developed in the early 1990s by scientists at Cancer Research UK's Centre for Cancer Therapeutics- using money donated by cancer survivors the families of cancer patients and numerous other individuals and organisations.

thuốc điều trị dựa trên với abiraterone phát triển trong 1990s đầu bởi các nhà khoa học tạiNghiên cứu Ung thư của Anh Trung tâm Ung thư Therapeutics- sử dụng tiền quyên góp của những người sống sót ung thư gia đình của bệnh nhân ung thư và nhiều cá nhân và tổ chức khác.

Pain-producing forms of asceticism include self-laceration particularly castration and flagellation(whipping) which emerged as a mass movement in Italy

and Germany during the Middle Ages and is still practiced in parts of Mexico and the southwestern United States.

Những hình thức khổ hạnh gây đau đớn bao gồm tự cắt xẻ rách thịt đặc biệt tự thiến và tự đánh với roi gậỵ(

whipping) đã nổi lên như một phong trào quần chúng ở Italia và Đức trong thời Trung Cổ và hiện vẫn còn thực hành trong những vùng ở Mexico và ở Tây Nam nước Mỹ.

A sordid tale that unfolded here- involving rape castration arson and violent protest-

was chronicled on the TV news magazine“20/20” and in newspapers and eventually became the subject of a book called“Unequal Justice.”.

Một câu chuyện bẩn thỉu đã mở ra ở đây-

liên quan đến hãm hiếp thiến phản đối và bạo lực-

đã được ghi lại trên tạp chí tin tức TV XN 20/ 20 và trên các tờ báo và cuối cùng trở thành chủ đề của một cuốn sách Tư pháp bất bình đẳng".

or loss of the penis- one of Sigmund Freud's earliest psychoanalytic theories.[1] Although Freud regarded castration anxiety as a universal human experience few empirical studies have been conducted on the topic.

mức về thiệt hại hoặc mất đi dương vật của một trong những lý thuyết phân tâm học sớm nhất của Sigmund Freud.[ 1] Mặc dù Freud coi lo lắng bị thiến là một kinh nghiệm phổ quát của con người nhưng một số nghiên cứu thực nghiệm đã được thực hiện về chủ đề này.

In 2016 after the brutal gang rape and murder of a teenage girl in Bengkulu President Joko Widodo signed a Perppu(Presidential Regulation In Lieu of Law)

introducing the death penalty and chemical castration for convicted child molesters.

Năm 2016 sau vụ một cô gái tuổi teen bị hiếp dâm và giết chết một cách tàn bạo ở tỉnh Bengkulu tổng thống Joko Widodo đồng ý thi

hành án tử hình và“ thiến hóa học” cho những kẻ bị kết

tội quấy rối trẻ em.