Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O Show
Đọc tiếp Xem chi tiết Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
Xem chi tiết Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Cl2 + H2O → HCl + HClO b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO f) CaOCl3 → CaCl2 + O2 Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng. Đọc tiếp Xem chi tiết Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). C u + H 2 S O 4 đ , n → C u S O 4 + S O... Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử dưới đây (dạng đơn giản):
PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a) PbO + NH3 → Pb + N2 + H2O b) P + HNO3 → H;PO4 + NO, + H,O c) NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O d) H2O2 + KMNO4 + H2SO4 MNSO4 + O2 + K,SO4 + H2O e) M + HNO; → M(NO3)3 + N2 + H20 ... Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhấtTìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôiHướng dẫnBạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' ' Một số ví dụ mẫu Chi tiết phương trìnhNếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé! Phương trình điều chế H2OPhương trình điều chế PbOPhương trình điều chế NH3Phương trình điều chế PbCO3Moon.vnCÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành. Chính sách quyền riêng tư NH3 | amoniac | Khí + PbO | Chì(II) oxit | Rắn = H2O | nước | Lỏng + N2 | nitơ | khí + Pb | Chì | Rắn, Điều kiện PbO+NH3-->Pb+N2+H20 Nếu đun nóng Chì (II) oxit với amoniac ở nhiệt độ cao, Tạo thành chì kim loại, giải phóng khí không màuThông tin chi tiết về phương trìnhĐiều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH3 + PbO
Quá trình phản ứng NH3 + PbOQuá trình: PbO+NH3-->Pb+N2+H20 Nếu đun nóng Chì (II) oxit với amoniac ở nhiệt độ cao Lưu ý: không có Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH3 + PbOHiện tượng: Tạo thành chì kim loại, giải phóng khí không màu Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứngThông tin về NH3 (amoniac)
Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io... Thông tin về PbO (Chì(II) oxit)
Loại chì trong thủy tinh chì thường là PbO và PbO được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh. Tùy thuộc vào kính, lợi ích của việc sử dụng PbO trong thủy tinh có thể là một hoặc nhiều hơn làm tăng chỉ số khúc xạ của kính, làm giảm độ nhớt của kính, tăng khả năng kháng điện của kính và tăng khả n... Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứngThông tin về H2O (nước)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các... Thông tin về N2 (nitơ)
1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học và công nghiệp nhờ một số cơ thể sống, chủ yếu là các vi khuẩn (xem Vai trò sinh học dưới đây). Khả năng kết hợp hay cố định nitơ là đặc trưng qua... Thông tin về Pb (Chì)
.jpg) Chì là thành phần chính tạo nên ắc quy, sử dụng cho xe. Chì được sử dụng như chất nhuộm trắng trong sơn. Chì sử dụng như thành phần màu trong tráng men đặc biệt là tạo màu đỏ và vàng. Chì dùng làm các tấm ngăn để chống phóng xạ hạt nhân. Chì thường được sử dụng trong nhựa PVC... |