TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội Tổng đài: 1900.633.695 Điện thoại 0243 6336507 Fax: 0243 6336506 Email: Cơ sở chính: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội Cơ sở 2: Khu Liên hợp Đại học tại Từ Sơn, Bắc Ninh Ký túc xá: Khu Liên hợp Đại học tại Từ Sơn, Bắc Ninh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 ********* * Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP * Ký hiệu: DKK Trường
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo: - Cơ sở Hà Nội: + Số 454 - 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; + Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội. - Cơ sở Nam Định: + Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành
phố Nam Định, Tỉnh Nam Định; + Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định. - Website: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn; - Email: XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY Xem chi tiết điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 tại đây A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- SĐT: 0243
6336507
- Email:
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời
gian và hồ sơ xét tuyển a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
b. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12) - Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022. - Hồ sơ đăng ký xét tuyển: - Phiếu đăng ký
xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau: - Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Thí sinh phải
tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường >= 19.
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn
của Bộ.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng - Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2022.
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau: - Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36.000.000đ/kỳ;
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/kỳ;
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/kỳ;
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc:
8.000.000đ/kỳ;
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ;
- Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ;
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/kỳ.
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể. II. Các ngành tuyển sinh
TT
| Ngành học
| Mã ngành
| Mã tổ hợp
| Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
| Chỉ tiêu (dự kiến)
| Xét KQ thi TN THPT
| Xét học bạ
| KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
| 1
| Thiết kế công nghiệp
| 7210402
| H00
| Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
| 20
| 30
| H01
| Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
| H06
| Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
| H08
| Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
| 2
| Thiết kế đồ họa
| 7210403
| H00
| Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
| 40
| 60
| H01
| Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
| H06
| Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
| H08
| Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
| KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
| 3
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 320
| 480
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A08
| Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 4
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 120
| 180
| A09
| Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
| C04
| Ngữ văn, Toán, Địa lí
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 5
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 120
| 180
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| D10
| Toán, Địa lí, Tiếng Anh
| C14
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
| 6
| Kế toán
| 7340301
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 150
| 250
| A08
| Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
| C03
| Ngữ văn, Toán, Lịch sử
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 7
| Luật kinh tế
| 7380107
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 50
| 100
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C14
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
| 8
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 320
| 480
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| D10
| Toán, Địa lí, Tiếng Anh
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 9
| Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
| 7510203
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 50
| 100
| A02
| Toán, Vật lí, Sinh học
| A09
| Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 10
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 150
| 200
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| B03
| Toán, Sinh học, Ngữ văn
| C01
| Ngữ văn, Toán, Vật lí
| 11
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 50
| 100
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A09
| Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 12
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 7510406
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| 20
| 30
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| B03
| Toán, Sinh học, Ngữ văn
| C02
| Ngữ văn, Toán, Hóa học
| 13
| Kiến trúc
| 7580101
| V00
| Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
| 20
| 30
| V01
| Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
| V02
| Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
| V06
| Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
| 14
| Quản lý đô thị và công trình
| 7580106
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 20
| 30
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 15
| Thiết kế nội thất
| 7580108
| H00
| Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
| 20
| 30
| H01
| Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
| H06
| Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
| H08
| Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
| 16
| Kỹ thuật xây dựng
| 7580201
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 20
| 30
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| B08
| Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| C14
| Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
| KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
| 17
| Y khoa
| 7720101
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 100
| 80
| A02
| Toán, Vật lí, Sinh học
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| D08
| Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| 18
| Dược học
| 7720201
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 50
| 70
| A02
| Toán, Vật lí, Sinh học
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| D07
| Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| 19
| Điều dưỡng
| 7720301
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 20
| 30
| A02
| Toán, Vật lí, Sinh học
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| D07
| Toán, Hóa học, Tiếng Anh
| 20
| Răng - Hàm - Mặt
| 7720501
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 120
| 80
| A02
| Toán, Vật lí, Sinh học
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| D08
| Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
| 21
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 120
| 180
| D09
| Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
| D66
| Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| 22
| Ngôn ngữ Nga - Hàn
| 7220202
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 20
| 30
| D09
| Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
| D66
| Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| 23
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 280
| 420
| D14
| Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
| D15
| Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| 24
| Kinh tế
| 7310101
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 40
| 60
| A01
| Toán, Vật lí, Tiếng Anh
| A08
| Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 25
| Quản lý nhà nước
| 7310205
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 20
| 30
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| C19
| Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
| D66
| Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
| 26
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 150
| 250
| A07
| Toán, Lịch sử, Địa lí
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| D66
| Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
| 27
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 7850101
| A00
| Toán, Vật lí, Hóa học
| 20
| 30
| B00
| Toán, Hóa học, Sinh học
| C00
| Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
| D01
| Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét theo điểm thi THPT QG
| Xét theo học bạ
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Thiết kế công nghiệp
| 14
| 18
| 15
| 21,25
|
| Thiết kế đồ họa
| 14
| 18
| 15
| 24,1
| 19
| Thiết kế nội thất
| 14
| 18
| 15
| 21
| 20
| Ngôn ngữ Anh
| 17,5
| 18
| 17
| 25
| 26
| Ngôn ngữ Nga
| 14
| 18
|
| 20,1
| 21
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 19
| 18
| 20
| 26
| 26,5
| Kinh tế
| 14
| 18
|
|
| 25,5
| Quản lý nhà nước
| 14
| 18
| 15,5
| 22
| 21
| Quản trị kinh doanh
| 18,5
| 18
| 19
| 26
| 26,5
| Kinh doanh quốc tế
| 20
| 18
| 15,6
| 25,5
| 26
| Tài chính - ngân hàng
| 14
| 18
| 15,2
| 25,25
| 26
| Kế toán
| 16
| 18
| 16
| 24,9
| 26
| Luật kinh tế
| 18
| 18
| 15,5
| 25
| 26
| Công nghệ thông tin
| 15,5
| 18
| 16
| 26
| 26,2
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 14
| 18
| 15,4
| 24
| 24
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 18
| 18
| 15,1
| 22
| 24,5
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 14
| 18
| 15
| 24,5
| 25
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 14
| 18
| 15
| 18,9
| 19
| Kiến trúc
| 14
| 18
| 15
| 18
| 19
| Quản lý đô thị và công trình
| 14
| 18
| 15,45
| 21
| 22
| Kỹ thuật xây dựng
| 14
| 18
| 15
| 19,75
| 21
| Y khoa
| 21
| - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
| 22,35
| 23,45
| 26
| Dược học
| 20
| - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
| 21,15
| 21,5
| 25
| Răng hàm mặt
| 21
| - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
| 22,1
| 24
| 25,5
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 18,5
| 18
| 15,05
| 26
| 24
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 14
| 18
| 15,55
| 22
| 21
| Điều dưỡng
| 18
| - Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm
| 19,4
| 19
| 22
| Ngôn ngữ Nga - Hàn
|
|
| 16,65
|
|
| Quản lý kinh tế
|
|
| 15
| 23,25
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: |