Tài liệu "Chuyên đề chính tả lớp 3" có mã là 346878, file định dạng doc, có 6 trang, dung lượng file 78 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu phổ thông > Tổng hợp. Tài liệu thuộc loại Đồng Nội dung Chuyên đề chính tả lớp 3Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Chuyên đề chính tả lớp 3 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Xem preview Chuyên đề chính tả lớp 3Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
BÀI TẬP CHÍNH TẢ A) Những nội dung cần ôn lại: – Chính tả Phân biệt: l/n ; s/x ; gi/r/d ; ch/tr ; ng/ngh và g/gh. – Quy tắc viết hoa. – Quy tắc đánh dấu thanh. – Cấu tạo tiếng, cấu tạo vần. B) Bài tập thực hành: (Đáp án là những từ đã gạch chân) Bài tập 1: Hãy chỉ ra các tiếng viết sai chính tả trong các từ sau rồi sửa lại cho đúng: a) no nghĩ b. số lẻ c. lí do con nai ẩn lấp làn gió thuyền nan siêng năng no toan hẻo lánh tính nết mắc lỗi ( Ghi nhớ, nhắc lại :Chính tả P/b: l/n) Bài tập 2: Hãy tìm ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng: a) che chở b. chí hướng c. trong trẻo trung kết che đậy trở về chê trách phương châm câu truyện tránh né trâm biếm trung bình (G/nhớ:Chính tả P/b:ch / tr ) Bài tập 3: Hãy chỉ ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng: a) xa lánh b. thiếu xót c. sản xuất xương gió sơ sinh sơ suất ngôi sao sứ giả suất sắc sinh sống sử dụng xuất hiện (G /nhớ, nhắc lại :P/b : x /s ) Bài tập 4: Hãy tìm ra từ viết đúng chính tả trong các từ sau: a) rá lạnh b. hình ráng c. củ dong riềng da vị ranh giới dong chơi giản dị ranh lam thắng cảnh rông bão con rán tranh dành tháng riêng ( G / nhớ, nhắc lại :Chính tả P/b : gi / r / d ) Bài tập 5: Hãy viết lại những từ viết sai chính tả ở bài tập 4 cho đúng chính tả. Bài tập 6: Hãy tìm ra một từ viết sai chính tả trong từng dòng sau:
Bài tập 7: Tìm 5 từ có các tiếng: a) trang (Đ/án: t/bị, t/sử, t/sức, t/trại, nghĩa/t, t/nam nhi,…) b) tránh (t/mặt, t/né, t/nắng, t/rét, phòng/t, trốn/t,…) c) châm (c/biếm, c/chích, c/chọc, c/chước, c/ngôn, nam/c, phương/c,…) d) chí (c/hướng, c/khí, báo/c, đắc/c, quyết/c, thiện/c, ý/c,…) e) trung (t/bình, t/gian, t/học, t/thành, t/lập,…) f) chung (c/kết, c/khảo, c/thân, c/thuỷ, nói/c,…) g) dành (d/dụm, d/riêng, dỗ/d, để/d, quả/dd,…) h) giành (gi/giật, gi/lấy, gi/nhau, tranh/gi, gi/độc lập,…) i) rành (r/mạch, r/nghề, rr, r/rẽ, r/việc, rõ/r,…) k) xuất (x/bản, x/hiện, x/khẩu, đề/x, đột/x, sản/x,…) l) xử (x/lí, x/sự, x/thế, cư/x, x/trí, xét/x,…) m) sứ (s/giả, s/mệnh, s/quán, ấm/s, bát/s,….) Bài tập 8: Hãy chỉ ra âm chính của các tiếng trong các từ sau:
huy hiệu khuya khoắt khúc khuỷu hoa huệ thủa nào mùa quýt khuây khoả thuở xưa khuyên giải ( G/nhớ, nhắc lại :Cấu tạo tiếng, cấu tạo vần) Bài tập 9: Hãy chỉ ra vị trí dấu thanh ở các tiếng có trong các từ ở BT 8 (giải thích vị trí đánh dấu thanh) Bài tập 10: Viết lại các từ và cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa:
( G/ nhớ, nhắc lại :Quy tắc viết hoa) File Word Xem thêm BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU Related |