Các bài tập tính số mol lớp 8

  • Các bài tập tính số mol lớp 8
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tổng hợp các cách tính số mol cực hay, có lời giải chi tiết

A. Lý thuyết & Phương pháp giải

1. Tính số mol theo số nguyên tử, phân tử

Công thức tính số mol khi biết số nguyên tử, phân tử: n =

Trong đó:

+ A: số nguyên tử hoặc phân tử

+ N: số Avogadro = 6.1023

+ n: số mol (mol)

2. Tính số mol theo khối lượng

Công thức tính số mol khi biết khối lượng chất: n =

Trong đó:

+ n: số mol của chất (mol)

+ m: khối lượng chất (gam)

+ M: khối lượng mol của chất (gam/mol)

3. Tính số mol theo thể tích (đối với các chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn)

Tính số mol khí khi biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n =

Trong đó:

+ n: số mol khí (mol)

+ V: thể tích khí ở đktc (lít)

4. Tính số mol theo nồng độ mol dung dịch

Số mol chất tan là: nct = CM .V (mol)

Trong đó:

+ CM là nồng độ mol (mol/l)

+ n là số mol chất tan (mol)

+ V là thể tích dung dịch (l)

5. Tính số mol theo nồng độ phần trăm dung dịch

Khối lượng chất tan là: mct = gam

Số mol chất tan là: nct = mol

Trong đó:

+ mct là khối lượng chất tan (gam)

+ mdd là khối lượng dung dịch (gam)

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử có trong những lượng chất sau:

a) 1,8.1023 nguyên tử Fe

b) 20 gam NaOH

c) 6,72 lít khí H2 (đktc)

Lời giải

a) Số mol nguyên tử có trong 1,8.1023 nguyên tử Fe là:

n = = 0,3 mol

b) Số mol NaOH trong 20 gam NaOH là:

nNaOH = = 0,5 mol

c) Số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc) là:

nH2 = = 0,3 mol

Ví dụ 2: Hãy tính số mol chất tan có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,5M?

Lời giải

Đổi: 200 ml = 0,2 lít

Số mol chất tan có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,5M là:

Áp dụng công thức: n = CM.V = 0,5.0,2 = 0,1 mol

Ví dụ 3: Tính số mol FeCl2 có trong 300 gam dung dịch FeCl2 12,7%

Lời giải

Khối lượng FeCl2 có trong dung dịch là:

mct = = 38,1 gam

Số mol FeCl2 có trong dung dịch là:

nFeCl2 = = 0,3 mol

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Tính số mol nguyên tử có trong 9.1023 nguyên tử oxi?

A. 1 mol

B. 5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Số mol nguyên tử có trong 9.1023 nguyên tử oxi là:

n = = 1,5 mol

Câu 2: Tính số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt?

A. 2 mol

B. 2,5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt là:

n = = 2,5 mol

Câu 3: Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3 ?

A. 1mol

B. 0,5mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3 là:

nCaCO3 = = 0,5 mol

Câu 4: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí nitơ là:

A. 9 mol

B. 5 mol

C. 6 mol

D. 12 mol

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ là:

nN2 = = 5 mol

Câu 5: Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc)?

A. 0,3mol

B. 0,5mol

C. 1,2 mol

D. 1,5mol

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc) là:

nH2 = = 0,3 mol

Câu 6: Tính số mol phân tử có trong 16,8 lít khí H2S (đktc)?

A. 0,3 mol

B. 0,5 mol

C. 1,2 mol

D. 1,5 mol

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Số mol phân tử có trong 16,8 lít khí H2S (đktc) là:

nH2S = = 0,75 mol

Câu 7: Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là:

A. 1,2 mol

B. 2,4 mol

C. 1,5 mol

D. 4 mol

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Đổi: 400 ml = 0,4 lít

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là:

Áp dụng công thức: n = CM.V = 6.0,4 = 2,4 mol

Câu 8: Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M.

A. 17,36 gam

B. 17,1 gam

C. 20,5 gam

D. 9,74 gam

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Đổi 500 ml = 0,5 lít

Số mol chất tan có trong 500 ml Ba(OH)2 0,2M là:

nBa(OH)2 = CM.V = 0,2.0,5 = 0,1 mol

Khối lượng Ba(OH)2 có trong dung dịch là:

mBa(OH)2 = 171 . 0,1 = 17,1 gam

Câu 9: Có 450 gam dung dịch CuSO4 10%. Số mol CuSO4 có trong dung dịch này là bao nhiêu ?

A. 0,28125 mol

B. 0,1875 mol

C. 0,675 mol

D. 0,1625 mol

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Khối lượng CuSO4 có trong 450 g dung dịch CuSO4 10% là:

mCuSO4 = = 45 g

Số mol CuSO4 có trong 450 g dung dịch CuSO4 10% là

mCuSO4 = = 0,28125 mol

Câu 10: Tính số mol NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

A. 0,375 mol.

B. 0,315 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,45 mol.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Khối lượng NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

Áp dụng công thức: mct = = 15 gam

Số mol NaOH có trong 100 gam dung dịch NaOH 15%

nNaOH = = 0,375 mol

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án hay khác:

  • Bài tập Dung dịch lớp 8 cơ bản, nâng cao có lời giải
  • Bài tập về dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa có lời giải
  • Cách xác định độ tan của một chất trong nước cực hay, có lời giải
  • Công thức, cách tính nồng độ phần trăm của dung dịch cực hay, có lời giải
  • Công thức, cách tính nồng độ mol của dung dịch cực hay, có lời giải

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Các bài tập tính số mol lớp 8
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các bài tập tính số mol lớp 8

Các bài tập tính số mol lớp 8

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 8 khác

  • Soạn Văn 8
  • Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 8
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Đề kiểm tra Toán 8
  • Giải bài tập Vật lý 8
  • Giải sách bài tập Vật lí 8
  • Giải bài tập Hóa học 8
  • Giải sách bài tập Hóa 8
  • Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 8
  • Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
  • Giải vở bài tập Sinh học 8
  • Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
  • Giải bài tập Địa Lí 8
  • Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 8
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
  • Giải Vở bài tập Địa Lí 8
  • Giải bài tập Tiếng anh 8
  • Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 8
  • Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 8
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 8
  • Giải bài tập GDCD 8
  • Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 8
  • Giải bài tập tình huống GDCD 8
  • Giải bài tập Tin học 8
  • Giải bài tập Công nghệ 8
  • Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)