Các bài tập nguyên lý thống kê có lời giải năm 2024

Bài 6.6: Trong một xí nghiệp gồm 300 công nhân, người ta tiến hành điều tra chon mẫu nhỏ để nghiên cứu tuổi nghề của công nhân. Số công nhân được chon là 15 người có tuổi nghề lần lượt là: 5;7;4;9;11;1;8;3;10;6;18;22;13;10 và 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG<br /> KHOA KINH TẾ<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP<br /> <br /> MÔN: NGUYÊN LÝ<br /> THỐNG KÊ<br /> (Dùng cho đào tạo tín chỉ)<br /> <br /> Lưu hành nội bộ - Năm 2014<br /> <br /> Chương 4: Phân tổ thống kê:<br /> Bài số 1: Có số liệu về bậc thợ của 100 công nhân trong một xí nghiệp:<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Yêu cầu: Phân tổ số công nhân trong xí nghiệp theo bậc thợ.<br /> (Đáp án)<br /> Bậc thợ<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> Tổng<br /> số<br /> <br /> Số công nhân<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 28<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 100<br /> <br /> Bài số 2: Có số liệu về năng suất lao động (kg) của công nhân trong một xí<br /> nghiệp.<br /> 32<br /> <br /> 38<br /> <br /> 26<br /> <br /> 29<br /> <br /> 32<br /> <br /> 41<br /> <br /> 28<br /> <br /> 31<br /> <br /> 45<br /> <br /> 36<br /> <br /> 45<br /> <br /> 35<br /> <br /> 40<br /> <br /> 30<br /> <br /> 31<br /> <br /> 40<br /> <br /> 27<br /> <br /> 33<br /> <br /> 28<br /> <br /> 30<br /> <br /> 30<br /> <br /> 41<br /> <br /> 39<br /> <br /> 38<br /> <br /> 33<br /> <br /> 35<br /> <br /> 31<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 32<br /> <br /> 23<br /> <br /> 45<br /> <br /> 39<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 36<br /> <br /> 33<br /> <br /> 35<br /> <br /> 42<br /> <br /> 38<br /> <br /> 34<br /> <br /> 22<br /> <br /> 37<br /> <br /> 43<br /> <br /> 52<br /> <br /> 32<br /> <br /> 35<br /> <br /> 30<br /> <br /> 46<br /> <br /> 36<br /> <br /> Yêu cầu:<br /> a, Phân tổ số công nhân thành 10 nhóm với khoảng cách tổ đều nhau?<br /> b, Phân tổ số công nhân thành 5 nhóm với khoảng cách tổ đều nhau?<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đáp án:<br /> a. NSLĐ (kg)<br /> <br /> fi<br /> <br /> b. NSLĐ (kg)<br /> <br /> fi<br /> <br /> 22-24<br /> <br /> 2<br /> <br /> 22-27<br /> <br /> 4<br /> <br /> 25-27<br /> <br /> 2<br /> <br /> 28-33<br /> <br /> 17<br /> <br /> 28-30<br /> <br /> 7<br /> <br /> 34-39<br /> <br /> 18<br /> <br /> 31-33<br /> <br /> 10<br /> <br /> 40-45<br /> <br /> 9<br /> <br /> 34-36<br /> <br /> 9<br /> <br /> 46-51<br /> <br /> 2<br /> <br /> 37-39<br /> <br /> 9<br /> <br /> 42-42<br /> <br /> 5<br /> <br /> 43-45<br /> <br /> 4<br /> <br /> 46-48<br /> <br /> 1<br /> <br /> 49-51<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 50<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 50<br /> <br /> Chương 5: Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội:<br /> Bài 3: Các chỉ tiêu sau đây có phải là số tuyệt đối hay không? Nếu phải thì<br /> thuộc loại số tuyệt đối nào ?<br /> 1. Giá trị sản xuất năm 2009 của doanh nghiệp là 200 tỷ đồng.<br /> 2. Số lao động đầu tháng 01 năm 2009 của doanh nghiệp là 300 người.<br /> 3. Tổng chi phí sản xuất của quý II/2009 của doanh nghiệp là 100 tỷ<br /> đồng.<br /> 4. Tổng thu ngân sách của địa phương N năm 2009 là 1.000 tỷ đồng.<br /> Bài 4: Tại một doanh nghiệp Y có số liệu ở bảng sau đây:<br /> <br /> CHỈ TIÊU<br /> <br /> 1) Tổng giá trị sản xuất công nghiệp<br /> (tỷ đồng)<br /> -Trong đó: Giá trị SX ngành công<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thực tế<br /> <br /> Kế<br /> <br /> Thực tế<br /> <br /> năm<br /> <br /> hoạch<br /> <br /> năm nay<br /> <br /> trước<br /> <br /> năm nay<br /> <br /> 200<br /> <br /> 240<br /> <br /> 260<br /> <br /> nghiệp chế biến<br /> 2) Số lao động bình quân ( người )<br /> <br /> 40<br /> <br /> 60<br /> <br /> 65<br /> <br /> 20.000<br /> <br /> 26.000<br /> <br /> 28.000<br /> <br /> Yêu cầu: Hãy tính:<br /> 1, Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, số tương đối hoàn thành kế hoạch<br /> tổng giá trị sản xuất công nghiệp.<br /> 2, Số tương đối về tổng giá trị sản xuất công nghiệp thực tế năm nay so<br /> với thực tế năm trước.<br /> 3, Giá trị sản xuất ngành công nghiệp chế biến chiếm trong tổng giá trị<br /> sản xuất công nghiệp của thực tế năm trước, kế hoạch và thực tế năm nay.<br /> 4, Tính các chỉ tiêu năng suất lao động bình quân, đánh giá về sự biến<br /> động năng suất lao động bình quân thực tế năm nay so với thực tế năm trước.<br /> Hướng dẫn giải:<br /> 1,+ Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về sản lượng doanh nghiệp A năm<br /> nay (tnk) =<br /> <br /> yk<br /> 240<br /> =<br />  1,2 lần= 120%, tăng 20%<br /> y0<br /> 200<br /> <br /> Như vậy doanh nghiệp Y có kế hoạch tăng sản lượng năm nay so với năm<br /> trước là 20%, ứng với số tuyệt đối tăng là 40 tỷ đồng (240 - 200 = 40 tỷ đồng)<br /> + Số tương đối hoàn thành kế hoạch (tht):<br /> tth =<br /> <br /> y1<br /> 260<br /> =<br />  1,0833 lần hay 108,33%, tăng 8,33%<br /> yk<br /> 240<br /> <br /> Ta thấy sản lượng thực tế so với kế hoạch đề ra trong năm nay là tăng<br /> giảm 8,33%, tương ứng với số tuyệt đối tăng là 20 tỷ đồng (260 - 240). Vậy<br /> trong năm nay doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức về kế hoạch sản lượng.<br /> 2. Số tương đối động thái về tổng giá trị sản xuất công nghiệp thực tế năm<br /> nay so với thực tế năm trước (t):<br /> Công thức tính như sau:<br /> t=<br /> <br /> y1<br /> 260<br /> =<br />  1,3 lần hay 130%.<br /> y0<br /> 200<br /> <br /> 3<br /> <br /> Như vậy sản lượng doanh nghiệp Y thực tế năm nay tăng so với năm trước<br /> là 30%, tương ứng với số tuyệt đối tăng là 60 tỷ đồng (260 - 200).<br /> 3. Giá trị SX ngành công nghiệp chế biến chiếm trong tổng giá trị sản xuất<br /> công nghiệp:<br /> Công thức tính như sau: d =<br /> <br /> ybp<br /> y tt<br /> <br /> x 100%<br /> <br /> Trong đó: ybp là mức độ bộ phận<br /> ytt là mức độ của tổng thể<br /> y bp<br /> <br /> - Thực tế năm trước d =<br /> <br /> y tt<br /> <br /> - Kế hoạch năm nay d =<br /> - Thực tế năm nay d =<br /> <br /> y bp<br /> y tt<br /> <br /> ybp<br /> y tt<br /> <br /> 40<br />  100%  20%<br /> 200<br /> <br /> x 100% =<br /> x 100% =<br /> <br /> x 100% =<br /> <br /> 60<br />  100%  25%<br /> 240<br /> <br /> 65<br />  100%  25%<br /> 260<br /> <br /> 4, Tính các chỉ tiêu năng suất lao động bình quân, đánh giá về sự biến<br /> động năng suất lao động bình quân thực tế năm nay so với thực tế năm trước.<br /> - NSLĐBQ thực tế năm trước = Tổng giá trị sản xuất công nghiệp / số lao<br /> động bình quân =<br /> <br /> 200<br />  0,01 tỷ đồng/ người<br /> 20.000<br /> <br /> - NSLĐBQ thực tế năm nay = Tổng giá trị sản xuất công nghiệp / số lao<br /> động bình quân =<br /> <br /> 260<br />  0,009286 tỷ đồng/ người<br /> 28.000<br /> <br /> - NSLĐBQ thực tế năm nay so với thực tế năm trước<br /> =<br /> <br /> 0,009286<br />  0,9286 lần hay 92,86%.<br /> 0,01<br /> <br /> Vậy NSLĐBQ thực tế năm nay so với thực tế năm trước giảm 7,14%, ứng<br /> với số tuyệt đối giảm là 0,000174 tỷ đồng/người ( 0,009826 – 0,01)<br /> <br /> 4<br /> <br />