C o tự cấp tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • The children of millionaires are financially self-sufficient. Con trẻ người lớn của các triệu phú là tự cung tự cấp về tài chính.
  • China aims for south-east to be 70% self-sufficient in pork Trung Quốc hướng tới tự cung tự cấp 70% thịt heo tại khu vực miền Nam
  • This base is totally self-sufficient. Trụ sở này hoàn toàn tự cung tự cấp.
  • Privilege to other users. Tương tự cấp quyền cho những user khác.
  • And like the woman said, we had it almost entirely to ourselves. "Về thực phẩm thì như tôi đã nói, chúng tôi hầu như tự cấp được hết.
  • There is no way you can have a population of 320 million in West Africa and no self-sufficiency. Bạn không thể có 320 triệu người ở Tây Phi mà không thể tự cung tự cấp.
  • Bolorma is boiling milk to make cheese that the family needs to feed themselves Cô Bolorma đang đun sôi sữa để làm pho mát cho gia đình, họ tự cung tự cấp
  • And like the woman said, we had it almost entirely to ourselves. “Về thực phẩm thì như tôi đã nói, chúng tôi hầu như tự cấp được hết.
  • The quest for energy self-sufficiency is a big motivation for many countries. Nhiệm vụ tự cung tự cấp năng lượng là động lực lớn cho nhiều quốc gia.
  • They are totally self sufficient and take advantage of free energy that is all around them. Đó hoàn toàn là tự cung tự cấp và tận dụng năng lượng miễn phí xung quanh.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Tự cung tự cấp (tiếng Anh: Autarky) đề cập đến trạng thái tự lực và nó thường được áp dụng cho một hệ thống kinh tế hoặc quốc gia được đặc trưng bởi tự cung tự cấp và thương mại hạn chế.

C o tự cấp tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa (Nguồn: marketbusinessnews.com)

Tự cung tự cấp (Autarky)

Khái niệm

Tự cung tự cấp trong tiếng Anh là Autarky.

Tự cung tự cấp (Autarky) đề cập đến trạng thái tự lực và nó thường được áp dụng cho một hệ thống kinh tế hoặc quốc gia được đặc trưng bởi tự cung tự cấp và thương mại hạn chế.

Nguồn gốc ra đời

Định nghĩa tự cung tự cấp xuất phát từ tiếng Hy Lạp, "autos" nghĩa là tự mình và "arkein" nghĩa là bền vững vừa đủ để đáp ứng nhu cầu.

Tự cung tự cấp là một trạng thái độc lập, đạt được khi một thực thể (chẳng hạn như một nhà nước chính trị) tự lập và tồn tại mà không cần viện trợ từ bên ngoài. Một quốc gia được coi là trong tình trạng tự cung tự cấp nếu đó là một nền kinh tế khép kín, một quốc gia có cơ năng không tham gia vào bất kì hoạt động thương mại quốc tế nào.

Một thuật ngữ liên quan, "giá tự cung tự cấp" đề cập đến chi phí của hàng hóa trong nhà nước tự cung tự cấp. Thương mại hàng hóa quốc tế diễn ra một phần là kết quả của sự khác biệt về giá tự cung tự cấp giữa các quốc gia hoặc khu vực.

Tự cung tự cấp trong lí thuyết và thực tiễn

Tự cung tự cấp là hình thức cao nhất của chủ nghĩa dân tộc kinh tế và chủ nghĩa bảo hộ. Tự cung tự cấp lần đầu tiên được thảo luận bởi nhà kinh tế học Adam Smith và sau đó là David Ricardo. Smith cho rằng các quốc gia nên tham gia vào thương mại tự do và chuyên về hàng hóa mà họ có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất để tạo ra nhiều của cải hơn.

Ricardo đã cải thiện lại một chút rằng các nước cũng nên sản xuất hàng hóa mà họ có lợi thế so sánh. Nói chung, thương mại tự do và toàn cầu hóa được coi là sự vận hành kinh tế ưu việt. Vì vậy, tự cung tự cấp liên quan đến việc loại bỏ ngoại thương đã tỏ ra không thành công và trở thành một điều không tưởng.

Their self-sufficient skills and knowledge were passed down through the generations by word of mouth.

Sierra Leone không tự cung tự cấp thực phẩm.

Sierra Leone is not self-sufficient in food.

Đất nước này tuy nhiên không phải tự cung tự cấp trong hầu hết các lĩnh vực nông nghiệp.

The country is not self-sufficient in most areas of agriculture.

Lúa Horai được dự tính khiến Philippines tự cung cấp được gạo trong năm 1943, song các cơn mưa năm 1942 ngăn cản điều này.

Horai rice was expected to make the Philippines self-sufficient in rice by 1943, but rains during 1942 prevented this from happening.

Makin, giống như các đảo khác của Kiribati, có một nền kinh tế chủ yếu là tự cung tự cấp.

Makin, like other Kiribati islands, has a mainly subsistence economy.

Bò Shetland cũng vẫn được chăn nuôi bởi một số lượng rất nhỏ người tự cung tự cấp ở Shetland.

The cattle is also still kept by a very small numbers of self-sufficient people in Shetland.

Khi đi đến một vùng nào đó để rao giảng, ông làm nghề may lều để tự cung cấp cho nhu cầu vật chất.

(Acts 20:24, 25) When he went into an area to preach he took care of his own material needs by working at tentmaking.

Những người khác cho rằng chỉ đến năm 1415 đã tự cung cấp đủ thịt cho cuộc viễn chinh chinh phục Ceuta, ở Bắc Phi.

Others claim that it was only in 1415 that Porto deprived itself of meat to supply the expedition that conquered the city of Ceuta, in North Africa.

Luật tương tự cung cấp cho cả các cặp đồng giới và dị tính sống chung không đăng ký với một số quyền hạn chế.

The same law provides both same-sex and heterosexual couples which live in an unregistered cohabitation with some limited rights.

Ví dụ, ở Châu Âu thời Trung Cổ, 80% lao động hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp tự cung tự cấp.

For example, in medieval Europe, as much as 80% of the labour force was employed in subsistence agriculture.

Do kết quả của một nền kinh tế tự cung tự cấp, Albania có nợ nước ngoài ở mức tối thiểu.

However, as a result of economic self-sufficiency, Albania had a minimal foreign debt.

Một ảnh hưởng lớn khác là văn hóa gauchos và lối sống truyền thống tự cung tự cấp ở vùng nông thôn .

The other big influence is the gauchos and their traditional country lifestyle of self-reliance.

Nông nghiệp chủ lực Tại tỉnh Oudomxay, phần lớn dân số vẫn làm ăn theo kiểu nông nghiệp tự cung tự cấp.

Subsistence agriculture In Oudomxay province, most of the population still practices subsistence agriculture.