Buy trong quá khứ là gì

Chia động từ "to buy"

Indicative

he/she/it

has been buying

he/she/it

had been buying

he/she/it

will have bought

you

will have been buying

he/she/it

will have been buying

you

will have been buying

they

will have been buying

Conditional

he/she/it

would be buying

he/she/it

would have bought

you

would have been buying

he/she/it

would have been buying

we

would have been buying

you

would have been buying

they

would have been buying

Subjunctive

Imperative

Participle

Find out the most frequently used verbs in Anh.

  • to be
  • to have
  • to do
  • to say
  • to love

  • to eat
  • to make
  • to like
  • to tell
  • to drive

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbɑɪ/

Buy trong quá khứ là gì
 Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) (trợ giúp · chi tiết) [ˈbɑɪ]

Từ đồng âm[sửa]

  • bi
  • by
  • bye

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh cổ bycġan (“mua”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bheug(h).

Ngoại động từ[sửa]

buy ngoại động từ /ˈbɑɪ/

  1. Mua.
  2. (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
  3. Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
  4. (Nghĩa bóng) Cả tin, tin. I don't buy that theory – tôi không tin vào thuyết đó
  5. (Từ lóng) Xin chịu.
  • I'll buy it: (Từ lóng) Tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi).

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

mua
  • purchase
  • aby (cổ)
cả tin
  • accept
  • believe
  • swallow (thông tục)
  • take on

Trái nghĩa[sửa]

mua
  • sell
  • vend
cả tin
  • disbelieve
  • reject
  • pitch

Thành ngữ[sửa]

  • to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
  • to buy in:
    1. Mua trữ. to buy in coal for the winter — mua trữ than cho mùa đông
    2. Mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá).
    3. (Từ lóng) Mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...).
  • to buy into:
    1. Mua cổ phần (của công ty...).
    2. (Nghĩa bóng) Cả tin, tin.
  • to buy off: Đấm mồm, đút lót.
  • to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
  • to buy over: Mua chuộc, đút lót.
  • to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
  • to buy a pig in a poke: Xem pig.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • bring-and-buy
  • buyer

Danh từ[sửa]

buy (số nhiều buys) /ˈbɑɪ/

  1. (Thông tục) Sự mua.
  2. (Thông tục) Vật mua. a good buy — món hời

Tham khảo[sửa]

  • "buy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Chính sách

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email:

Buy trong quá khứ là gì
Buy trong quá khứ là gì

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved.