Trang Chủ
20222022
|
|
Brian Brian (đôi khi được đánh vần là Bryan trong tiếng Anh) là một tên nam có nguồn gốc Ailen và Breton, cũng như họ có nguồn gốc từ tiếng Occitan. Nó là phổ biến trong thế giới nói tiếng Anh. Có thể cái tên này bắt nguồn từ một từ Celt cổ có nghĩa là "cao" hoặc "quý tộc". Ví dụ, phần tử bre có nghĩa là "đồi"; có thể được chuyển sang có nghĩa là "xuất sắc" hoặc "nổi bật". Cái tên này khá phổ biến ở Ireland, theo lời kể của Brian Boru, một vị Vua tối cao của Ireland vào thế kỷ thứ 10. Cái tên này cũng khá phổ biến ở Đông Anglia trong thời Trung cổ. Điều này là do tên này đã được giới thiệu đến Anh bởi Bretons sau Cuộc chinh phục Norman. Người Bretons cũng định cư ở Ireland cùng với người Norman vào thế kỷ 12, và tên 'của họ' được ghép với phiên bản 'Ireland'. Ngoài ra, ở phía tây bắc nước Anh, tên 'Ailen' đã được giới thiệu bởi những người định cư Scandinavia từ Ireland. Trong các khu vực nói tiếng Gaelic của Scotland, tên này lúc đầu chỉ được sử dụng bởi các gia đình chuyên nghiệp gốc Ireland. Đây là tên nam phổ biến thứ tư ở Anh và xứ Wales vào năm 1934, nhưng sự sụt giảm mạnh theo sau trong phần còn lại của thế kỷ 20 và đến năm 1994, nó đã rơi khỏi top 100. Nó vẫn được yêu thích ở Hoa Kỳ lâu hơn; thời kỳ phổ biến nhất của nó là từ năm 1968–1979 khi nó liên tục được xếp hạng từ thứ tám đến thứ mười. Cái tên này ngày càng trở nên phổ biến ở Nam Mỹ - đặc biệt là Argentina và Uruguay kể từ đầu những năm 1990. Họ Brian đôi khi là một cách viết biến thể tiếng Anh và tiếng Ailen của họ Bryan. Họ Brian trong tiếng Anh và tiếng Pháp đôi khi có nguồn gốc từ tên cá nhân của người Celtic được trình bày ở trên. Họ Brian đôi khi cũng có thể là họ của người Pháp; bắt nguồn từ từ brian trong tiếng Occitan cổ, có nghĩa là "giòi" và được sử dụng làm biệt danh. Các tên khác của tên này bao gồm Briant, Brien, Bran, Brion, Bryan, Bryant, Brjánn (trong tiếng Iceland) và Bryon. Các cách viết khác nhau như "Brien" đôi khi được sử dụng làm tên riêng cho phụ nữ, đặc biệt là trong số các thành viên của cộng đồng người Ireland. Brian (động từ) Để giữ lửa ở miệng lò (như lò nướng), để tỏa sáng hoặc để giữ nhiệt. Bryan (danh từ) Luật sư và chính trị gia Hoa Kỳ, người ủng hộ bạc tự do và truy tố John Scopes (1925) vì đã dạy môn tiến hóa ở một trường trung học Tennessee (1860-1925) Bryan (danh từ) một thị trấn phía đông trung tâm Texas
Brian là tên dành cho con trai. Nguồn gốc của tên này là Ailen. Ở trang web của chúng tôi, 203 những người có tên Brian đánh giá tên của họ với 4.5 sao (trên 5 sao). Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Đôi khi cái tên này bị đánh vần sai. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Brian nằm trong top 100 tên phổ biến nhất trên Facebook ở vị trí số 14. Có một biệt danh cho tên Brian là "David". 203 những người có tên Brian bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào. Đánh giá Dễ dàng để viết Dễ nhớ Phát âm Cách phát âm trong Tiếng Anh Ý kiến của người nước ngoài Thể loạiBrian hiện trong những mục kế tiếp:Có phải tên của bạn là Brian? Bình chọn vào tên của bạn
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "brian", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ brian, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ brian trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh 1. It's rude. BRIAN: 2. Don't bullshit me, Brian! 3. Brian whistled in appreciation. 4. Wing Commander Brian Moore. 5. Thank you very much , Brian. 6. I ought to call Brian. 7. Brian was courtly and reserved. 8. Brian had cut himself shaving . 9. Brian was ensconced behind the bar. 10. 'Tea, Brian?' 'I wouldn't say no.' 11. Brian had an MRI taken Sunday. 12. Brian gazed lovingly at Mary Ann. 13. Brian keyed in his personal code. 14. Dr Brian was a good listener. 15. Brian Wardle Address: 6381 Highway 97 Address: 16. 22 Brian has a fascination for girls. 17. Brian winked at his bride-to-be. 18. Is Brian her first or second child? 19. Candice: Hey Brian. Don't bad-mouth me! 20. Are you doing the football pools, Brian? 21. Brian will get them out of trouble. 22. Brian took a swig of his beer. 23. Brian: Gee! You are really strong-willed. 24. Brian took a quick look at his wife. 25. Brian insisted that his sons learn a trade . 26. Brian returns home completely submissive, to everyone's surprise. 27. Brian Kelly just hung himself in his cell. 28. June: Are you doing the football pools, Brian? 29. Example Alan employs Brian as a machine operator. 30. 6) I might go into business with Brian. 31. Is Brian Moore a patriot or a nationalist? 32. Brian Walters and Alaric weren't from founding families. 33. Brian, we work on a road crew together. 34. Brian counted to twenty and lifted his binoculars. 35. Brian pulled away slowly, but picked up speed. 36. You know Brian, he could flirt for England. 37. Do you think Brian Lexington killed Jeff Colson? 38. Noel: Brian, I've got that sinking feeling again. 39. Brian got so tensed up he could hardly speak. 40. Cofounder Brian Kramer deliberately configured the space that way. 41. Brian and Chris had a brawl in the yawl . 42. Shooter Brian Evans can barely raise his ailing arm. 43. The money and the passports, Brian didn't mention it. 44. Brian, take the bag and get out of here. 45. If not for John, Brian wouldn'thave learned the truth. 46. The news came as a welcome relief to Brian. 47. I have no wish to caddie for Brian Harley. 48. I hope Brian can visit Hebei Province some day. 49. Brian remembers learning to fish in the River Cam. 50. Badass Brian looks out for himself, and most importantly, when all this is over, Badass Brian gets to walk away, free and alive. |