Việc đặt tên cho con luôn là việc quan trọng, vì tên không đơn thuần chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng tới số mệnh và cuộc đời của con sau này. Vì thế, bố mẹ có dự định sinh con, cụ thể là con gái năm 2023 thì nên chọn tên hay, ý nghĩa, hợp phong thủy cho con. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý những tên hay cho con gái sinh trong năm 2023, mời bố mẹ tham khảo để chọn ra tên một cái tên mà mình yêu thích nhất để đặt cho cô công chúa bé bỏng của mình. Show
Tử vi cho bé gái sinh năm 2023Năm 2023 là năm Quý Mão, bé sinh ra năm này thuộc mệnh Kim, cung Khôn (Thổ) thuộc Tây tứ trạch. Tương sinh với người mệnh Thủy và Thổ, đồng thời sẽ tương khắc với người mệnh Hỏa và mệnh Mộc. Bé sinh năm 2023 hợp với màu vàng, vàng nâu, nâu thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt). Không với với màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu). - Số hợp với mệnh gồm: 6, 7, 2, 5, 8, 0, 1 và số khắc: 3, 4, 9. - Trong làm ăn hợp tuổi: Quý Mão đồng tuổi, Ất Tỵ, Đinh Mùi - Lựa chọn vợ chồng hợp tuổi: Quý Mão, Ất Tỵ, Định Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi và Tân Sửu - Tuổi kỵ mạng: Nhâm Tý và Canh Tý Tính cách, công danh sự nghiệp bé gái sinh năm 2023Người sinh năm Quý Mão là người vui vẻ, tràn đầy năng lượng, cư xử hiền hòa dễ gần được nhiều người yêu quý. Bên cạnh đó, bé gái còn sở hữu trí thông minh, nhanh nhẹn. Nhưng đôi khi lại khá trầm tư, ẩn mình, nhạy cảm và tổn thương bởi những điều xung quanh. Về công danh sự nghiệp, bé gái sinh năm Quý Mão phát triển rực rỡ về mặt sự nghiệp, tài lộc cũng được sung túc hơn. Để có được sự nghiệp vững vàng thì việc cực khổ trong công việc là điều không thể tránh khỏi, chính vì vậy cần phải luôn thật bình tâm, không nên lỗ mãng hành sự để giảm bớt được sự thất thoát không đáng có. Về đường tình duyên thì sẽ gặp được người bạn đời tình cảm chan hòa, bao bọc và che chở, gia đình hòa thuận, sung túc và hạnh phúc, con cái giỏi giang hiếu thảo. Nhìn chung bé gái sinh năm 2023 có số mệnh rất tốt, được quý nhân phù trợ. Nếu bố mẹ có tuổi hợp mệnh và biết cách đặt tên con gái 2023 thì cuộc đời bé sẽ thành công rạng rỡ. Bố mẹ tuổi gì thì hợp sinh con gái năm 2023?Theo ngũ hànhNhư đã nêu trên, bé gái sinh tuổi này là tuổi mèo và có bản mệnh ngũ hành là Kim (Kim Bạch Kim) hợp với bố mẹ mệnh Thổ. Mặt khác xét theo ngũ hành, Thổ sinh Kim tức vượng khí cực tốt. Hoặc một lựa chọn khác cũng rất hợp lý cho bản mệnh này đó là mệnh Thủy. Do đó bố mẹ có tuổi: - Tuổi mệnh Thủy: Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Quý Hợi (1983), Bính Tý (1996), Đinh Sửu (1997). - Tuổi mệnh Thổ: Canh Tý (1960), Mậu Thân (1978), Bính Thìn (1976), Đinh Tỵ (1977), Mậu Dần (1998), Kỷ Mão (1999). - Tuổi mệnh Kim: Nhâm Dần (1962), Ất Sửu (1985), Giáp Tý (1984), Nhâm Thân (1992), Quý | Dậu (1993), Canh Thìn (2000). Ngược lại, nếu bố mẹ mệnh Mộc và Hỏa sẽ có mệnh tương khắc nếu sinh con vào năm nay. - Tuổi mệnh Mộc: Mậu Thìn (1988), Nhâm Ngọ (2002), Quý Mùi (2003), Nhâm Tý (1972), Kỷ Tỵ (1989), Quý Sửu (1973), Canh Thân (1980), Tân Dậu (1981). - Tuổi mệnh Hỏa: Giáp Thìn (1964), Ất Tỵ (1965), Mậu Ngọ (1978), Kỷ Mùi (1979), Bính Dần (1986), Đinh Mão (1987), Giáp Tuất (1994), Ất Hợi (1995). Theo Thiên canThiên can của năm 2023 là Quý, có cặp thiên can hợp là Quý – Mậu, cặp thiên can bình hòa là Quý – Tân. Vì vậy bố mẹ tuổi có can là Mậu và Tân rất hợp để sinh con gái năm 2023. - Tuổi có can Mậu là những tuổi có số cuối cùng là 8 trong năm sinh: Mậu Thìn (1988), Mậu Dần (1998). - Tuổi có can Tân là những tuổi có số cuối cùng là 1 trong năm sinh: Tân Mùi (1991), Tân Tỵ (2001). Theo Địa chiTam hợp là Hợi – Mão – Mùi, do vậy bố mẹ tuổi Hợi và Mùi rất tốt khi sinh con gái tuổi Quý Mão. - Tuổi Hợi: Tân Hợi (1971), Quý Hợi (1983). Riêng Ất Hợi (1995) không hợp do mang mệnh Hỏa. - Tuổi Mùi: Tân Mùi (1991). Tuy nhiên tuổi Kỷ Mùi (1979) mang mệnh hỏa và tuổi Quý Mùi (2003) mang mệnh Mộc không hợp để sinh con gái vào năm 2023. Sinh con vào giờ nào tốt nhất?Sau đây là ý nghĩa của từng giờ sinh trong ngày, mẹ có thể tham khảo qua để có thể biết được tính cách, vận mệnh của con mình như thế nào nhé! Giờ Tý (23h – 1h): Có số đào hoa, phong lưu, tính ham chơi, thích thay đổi công việc. Đời sống hôn nhân sau này của người tuổi Quý Mão sinh vào giờ Tý có thể dễ đổ vỡ do không coi trọng hôn nhân. Cuộc sống hôn nhân sẽ tốt đẹp hơn nếu sửa đổi bản tính, kìm hãm dục vọng. Giờ Sửu (1h – 3h): Thông minh, chăm chỉ học hành, có tài năng nhưng vất vả, gian truân, số phải sống và làm việc xa quê hương mới có sự nghiệp phát triển rực rỡ. Giờ Dần (3h – 5h): Là người cương trực, có năng lực nhưng sự nghiệp có thể khó thành công bởi tính bốc đồng, nóng nảy, thiếu sự kiên nhẫn. Giờ Mão (5h – 7h): Trí dũng, tài năng, được trọng dụng, dễ làm nên nghiệp lớn làm rạng danh tổ tiên. Giờ Thìn (7h – 9h): Là người thông minh, giỏi giang, mưu trí nhưng phận kém phần may mắn, gặp nhiều gian nan, khó khăn. Cần có trí tiến thủ, không ngại khổ, quyết tâm đến cùng mới làm nên nghiệp lớn. Giờ Tỵ (9h – 11h): Do có sao Dịch Mã chiếu mệnh nên có số đơn độc, phải tự thân lập nghiệp, không nhận được sự giúp đỡ từ gia đình. Khi bước vào trung vận thì mới được hưởng phúc lộc, an nhàn. Giờ Ngọ (11h – 13h): Cuộc sống người này yên bình, ấm êm, hạnh phúc, gặp hung hóa cát, được quý nhân giúp đỡ trong con đường sự nghiệp. Giờ Mùi (13h – 15h): Thông minh giỏi giang, sự nghiệp công danh sáng lạn nhưng vẫn cần tránh chuyện thị phi, đen đủi, rước họa vào thân Giờ Thân (15h – 17h): Sức khỏe không tốt, dễ mắc nhiều bệnh tật, đường đời nhiều thăng trầm nhưng được sao Minh Đức chiếu mệnh nên sẽ gặp dữ hóa lành, có thể tạo nghiệp lớn. Giờ Dậu (17h – 19h): Cuộc sống vất vả, gian nan, hôn nhân không không bền, vận thế hưng vượng khi bước vào tuổi trung niên, mọi việc suôn sẻ, hạnh phúc. Giờ Tuất (19h – 21h): Người sinh vào giờ Tuất gặp nhiều gian nan, khó khăn trong cuộc sống. Tuy nhiên, nhờ có trí tiến thủ, sự quyết tâm nên sự nghiệp tương đối thành công. Giờ Hợi (21h – 23h): Sinh ra vào giờ Hợi nên cuộc sống người này gặp nhiều phiền muộn, việc gì cũng cần phải hết sức cẩn trọng. Lưu ý: Đây chỉ là những thông tin mang tính tham khảo, việc sinh con thì nên để thuận tự nhiên và phải có sự chỉ định từ các y bác sỹ để đảm bảo việc mang thai và sinh nở tốt nhất cho cả mẹ và bé. Sinh con gái năm 2023 vào tháng nào tốt nhất?Theo như tử vi, thì mỗi tháng sinh (tính theo lịch âm) sẽ mang lại cho người sinh năm Nhâm Dần vận mệnh khác nhau cụ thể như sau: Tháng 1 - Giáp Dần: Những bé sinh tháng này sẽ có cuộc sống no đủ hạnh phúc, đạt thành công. Tuy nhiên lại thích bôn ba bốn phương, thích cuộc sống thử thách hơn an nhàn. Tháng 2 - Ất Mão: Là người có trí tuệ, nhanh nhẹn và nhạy bén với những con số, tính cẩn thận, chi tiết. Tuổi trẻ khá gian nan gặp nhiều khó khăn nhưng khi vào thời trung vân thì thuận lợi an nhàn và đầy đủ. Tháng 3 - Bính Thìn: Tính cách mạnh mẽ, vận số uy quyền, tương lai gây dựng được sự nghiệp lớn, được nhiều người kính nể. Tháng 4 - Đinh Tỵ: Gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, luôn an nhàn, vui vẻ, số đào hoa. Có khả năng làm được rất nhiều việc, thích ứng với mọi hoàn cảnh. Tháng 5 - Mậu Ngọ: Bé sinh vào tháng này là người tính tình nhẹ nhàng, hòa đồng, kính trên nhường dưới, nhận được nhiều sự yêu mến, giúp đỡ từ những người xung quanh. Gặp được nhiều may mắn, tạo dựng sự nghiệp lớn. Tháng 6 - Kỷ Mùi: Là người có quy tắc, sống theo khuôn mẫu, có tài quản lý công việc, mọi việc như ý, sự nghiệp thuận lợi. Tháng 7 - Canh Thân: Là người thông minh hoạt bát, có tài lãnh đạo, có chí lớn, cơ hội phát triển sự nghiệp hưng vượng, được quý nhân phù trợ. Tháng 8 - Tân Dậu: Là người thông minh, nhạy bén, sống rất tình cảm và hiệp nghĩa. Cuộc sống gặp nhiều may mắn, có số gây dựng sự nghiệp lớn. Tháng 9 - Nhâm Tuất: Sinh ra đã mang tố chất của người nắm quyền lực trong tay, cuộc sống ấm no, sung túc, vinh hoa phú quý. Tháng 10 - Quý Hợi: Là người nhanh nhạy, can đảm, kiên cường. Tuổi trẻ gặp nhiều thử thách nhưng sẽ dễ dàng vượt qua và đạt được nhiều thành công. Tháng 11 - Giáp Tý: Con gái Quý Mão sinh tháng 11 Âm lịch không gặp thời, cuộc sống gặp nhiều khó khăn. Nhưng làm chủ được bản thân sẽ vượt qua được mọi thử thách. Tháng 12 - Ất Sửu: Số kém may mắn, cuộc sống nhiều thăng trầm, phải lập nghiệp xa quê. Tính cách nhanh nhạy, thông minh, gia đình ôn hòa Mỗi tháng sinh đều có những ưu nhược điểm khác nhau. Nhưng nhìn chung, Bé gái sinh năm 2023 có bản mệnh là Kim nên phải được sinh vào các tháng 7-9 âm lịch, mùa Thu sẽ có vượng khí tốt nhất. Hoặc chọn sinh vào các tháng Tứ Quý gồm tháng 3, 6, 9, 12, tương lai đứa trẻ sẽ có số làm Tướng và có sự nghiệp lớn, là người xây dựng cơ đồ. Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2023Biết cách đặt tên và chọn tên hay, ý nghĩa, hợp mệnh sẽ mang lại may mắn cả đời cho con. Do đó, bố mẹ có thể tham khảo một số cách đặt tên dưới đây. Đặt tên cho con theo bộ thủ tốtTrong văn hóa Trung Quốc, năm 2023 sẽ là năm con thỏ thay vì mèo như ở Việt Nam. Thỏ là động vật ăn cỏ nên có thể đặt một số tên chứa bộ Thảo: Phương, Như, Bình, Thanh, Cúc, Dung, Diệp, Trang, Trà, Hoa, Hà,... Bên cạnh đó, thỏ thích ăn các loại ngũ cốc nên có thể đặt theo những chữ có chứa các bộ Hòa (cây lương thực), Đậu (đỗ), Mễ (gạo), Mạch (lúa mỳ), Lương (cao lương), Tắc (kê), Đạo (lúa), Thúc (đỗ). Ví dụ: Kiều, Phấn, Lương, Tú, Chi, Linh, Cúc, Lan,... Vẻ ngoài của mèo là yếu tố được chú ý đầu tiên. Vì vậy, những tên thuộc bộ Sam (đuôi sam), bộ Mịch (dây), bộ Y (quần áo), bộ Thái (sặc sỡ), bộ Cân (khăn) nên dùng vì mèo quý ở màu lông và thích trang điểm, chỉ sự đẹp đẽ, đều tốt cho tuổi Mão. Ví dụ: Duyên, Viên, Sam, Hồng, Trang,... Một số bộ khác cũng rất hợp với người tuổi Mão: Bộ Nguyệt (mặt trăng), Bộ Hổ (hổ), Dần (hổ). Để đặt tên cho con tuổi Mão, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé. Đặt tên con theo tam hợpTam hợp được tính theo tuổi, do tuổi Mão nằm trong Tam hợp Hợi – Mão – Mùi nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp. Đặt tên con theo bản mệnhBản mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh. Gợi ý một số tên con gái theo mệnh Kim cho bé gái sinh năm Quý Mão:- Mai An, Tâm An, Khánh An, Bảo An, Bình An, Tuệ An, Ngọc Anh, Hồng Anh, Minh Anh, Quế Anh, Hà Anh, Hải Anh. - Ngọc Bích, Huyền Bích, Hải Bích. - Khánh Chi, Thùy Chi, Mai Chi, Linh Chi, Phương Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Ánh Chi, Minh Châu, Ngọc Châu, Bảo Châu. - Thiên Di, Ngọc Di, Tuệ Di, Ngọc Diệp, Bích Diệp, Bảo Diệp. - Hương Giang, Trà Giang, Thu Giang, Hồng Giang, Tuệ Giang. - Minh Khánh, Ngọc Khánh, Bảo Khánh, Minh Khuê, Hồng Khuê. - Nhật Mai, Thanh Mai, Thùy Mai. - Yến Nhi, Quỳnh Nhi, Diệu Nhi, Thảo Nhi, Tâm Nhi, Mai Nhi, Tuệ Nhi, Thu Ngân. - Hà Phương, Thảo Phương, Ái Phương, Minh Phương, Thu Phương, Bích Phương, Hồng Phương. - Thanh Tâm, Ngọc Tâm, Băng Tâm, Hà Tú, Tú Tú, Thu Tú, Ngọc Tú, Minh Tú, Thu Thảo, Phương Thảo, Bích Thảo, Hà Trâm, Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm. - Thanh Vân, Thụy Vân, Thảo Vân, Minh Vân, Vân Vân, Hồng Vân, Ánh Vân, Quế Vân. - Mai Vy, Thùy Vy, Thảo Vy, Khánh Vy, Minh Vy, Tuệ Vy, Hồng Vy, Tường Vy, Bích Vy. Đặt tên con theo tứ trụDựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹTên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên hay, ý nghĩa như thế đấy để đặt cho con. Ví dụ: - Nếu mong muốn con thông minh thì có thể đặt các tên như: Chi, Minh, Lâm... - Nếu mong muốn con trở nên xinh đẹp, dịu dàng hay hiền thục, đoan trang thì có thể chọn các tên hay cho bé gái như: Đan, Dịu, Xinh, Diệu, Cát Tiên, Châu Sa, Tuệ Lâm, Nguyệt Ánh, Bích Ngọc,… - Nếu muốn con giữ được những phẩm hạnh tốt đẹp hay thùy mị, nết na thì có thể đặt các tên như: Dung, Hạnh, Mỹ, Nhẫn, Hiền, Gia Linh, Tuệ Mẫn, Hiền Nhi, Tâm Thảo, Đào Uyên,… - Muốn con trở nên xinh đẹp, giỏi gian thì chọn tên: Lâm Vy, Linh Chi, Ngọc Diệp, Hương Mai, Vân Khánh, Lý Lan, Anh Đào,… - Muốn con có nghị lực phi thường thì chọn đặt tên là: Đan Vy, Bảo Vy, Tường Vy, Tuệ Nhi, Uyên Thư, Minh Nguyệt, Trang Đài, Kim Anh, Bảo Kim, Châu Anh,… Như vậy, nếu bố mẹ muốn con có một cái tên đẹp, hay, ý nghĩa hoặc hợp mệnh, hợp phong thủy, công thành danh toại thì đây là những cách đặt tên và những cái tên gợi ý trên rất đáng để bố mẹ cân nhắc. Những tên cần tránh khi đặt cho con gái sinh năm 2023 Quý MãoKhi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần biết và tránh các bộ thủ tương khắc với tuổi mão để tránh tên mang hàm nghĩa xấu ảnh hưởng đến vận mệnh của bé về sau. Những chữ có bộ Tâm (tượng trưng cho tim trong ngũ tạng) tránh dùng cho người tuổi Mão: Hằng, Ân, Hoài, Huệ, Tuệ, Ý,... Tuổi Mão xung với tuổi Dậu, bạn nên tránh những từ thuộc bộ Tây, Kê, Kỉ, Kim, Vũ: Thúy, Ngân, Cẩm, Phượng, Hoàng, Lan,... Mão tượng trưng có mặt trăng, nên tên có chữ Nhật, Dương cũng không nên dùng: Minh, Xuân, Ánh, Nhật, Thời, Yến,... Ngoài ra, mèo là động vật bé nhỏ nên không hợp với xưng vương xưng hùng. Vì vậy nên tránh dùng những tên như: Nhân, Đại, Tiên, Sĩ, Nghị, Trị, Đại, Vương, Quân, Đế…cho người tuổi Mão. Nguyên tắc cần nhớ trước khi đặt tên cho conTrong văn hóa người Việt, đặt tên cho con là một việc vô cùng quan trọng. Có người đặt tên con theo ý nghĩa, có người đặt tên con theo trào lưu, có người lại đặt tên cho con theo phong thủy, thậm chí có người chọn cho con những cái tên đơn giản để “dễ nuôi”. Dù vậy, nhưng khi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần phải chú ý một số nguyên tắc sau: - Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác. - Không nên đặt tên con trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân cận trong họ hàng. - Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng. - Tên phải bằng tiếng Việt. - Không đặt tên bằng số, ký tự. - Hạn chế từ đồng âm. - Không đặt tên con mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo. Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2023 hay, ý nghĩa, hợp phong thủyĐể đặt tên cho con gái sinh năm 2023 hay, ý nghĩa mẹ có thể tham khảo 1000+ tên con gái được trình bày theo từng họ dưới đây, tất cả những cái tên này đều được chúng tôi tìm hiểu, nghiên cứu và giải thích nghĩa rõ ràng. Nếu bạn cảm thấy thích 1 trong những tên này thì hãy chọn đặt cho bé yêu nhà mình nhé! I. Họ và tên đẹp cho con gái họ NguyễnNguyên tắc đặt tên cho con gái họ NguyễnViệt Nam có tới 40% dân số mang họ Nguyễn, chiếm phần lớn và đông nhất trong tất cả các họ. Nhiều triều đại vua chúa, các vị anh hùng dân tộc, các nhà văn, nhà thơ xuất thân từ dòng họ này. Trước khi đặt tên cho con, bố mẹ cần chú ý: - Đặt tên cho con phải theo một ý nghĩa phù hợp - Tên con phải mang sự khác biệt và quan trọng - Nên đặt tên con phù hợp với tuổi của bố mẹ - Tên con có sự kết nối với gia đình về âm điệu. 100 tên đẹp cho con gái họ Nguyễn1. Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá 2. Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng 3. Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 4. Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng 5. Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng 6. Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa 7. Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn 8. Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu 9. Nguyễn Châu Loan: bé gái cao quý, có nhiều người giúp đỡ trong cuộc sống. 10. Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu 11. Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 12. Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát 13. Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc 14. Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ 15. Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông 16. Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc 17. Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng 18. Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu 19. Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp 20. Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 21. Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ 22. Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng 23. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng 24. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân 25. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt 26. Nguyễn Huyền Anh: cô gái tinh anh, sắc sảo 27. Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa 28. Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu 29. Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 30. Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương 31. Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 32. Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 33. Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm 34. Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè 35. Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng 36. Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan (Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời) 37. Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái 38. Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 39. Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 40. Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái 41. Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 42. Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 43. Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa 44. Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi 45. Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ 46. Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng 47. Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng 48. Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các 49. Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la 50. Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp 51. Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời 52. Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng 53. Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết 54. Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái 55. Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 56. Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ 57. Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu 58. Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý 59. Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng 60. Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ 61. Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa 62. Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu 63. Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao 64. Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ 65. Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời 66. Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp 67. Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp 68. Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý 69. Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé 70. Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ 71. Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu 72. Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng 73. Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa 74. Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn 75. Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 76. Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ 77. Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh 78. Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm 79. Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa 80. Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết 81. Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ 82. Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng 83. Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ 84. Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ 85. Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng 86. Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có 87. Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ 88. Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành 89. Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên 90. Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng” 91. Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 92. Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc 93. Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh 94. Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị 95. Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi 96. Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 97. Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt 98. Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn 99. Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình 100. Nguyễn Cát Tiên: may mắn. II. Họ và tên đẹp cho con gái họ PhạmNguyên tắc đặt tên cho con gái họ Phạm
100 tên đẹp cho con gái họ Phạm1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên 3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa 6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng 7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng 10. Phạm Bạch Liên: sen trắng 11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng 12. Phạm Ban Mai: bình minh 13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý 14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý 15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý 17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý 18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam 19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh 20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh 21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm 22. Phạm Chi Mai: cành mai 23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng 24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na 27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm 31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh 33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình 35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu 37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông 38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển 39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển 40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh 42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng 43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi 48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa 49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng 50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng 52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng 54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ 56. Phạm Hồng Liên: sen hồng 57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ 58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ 61. Phạm Hương Chi: cành thơm 62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương 64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ 65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn 66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng 72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc 74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng 75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng 76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng 77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa 79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng 81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp 82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp 84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 85. Phạm Liên Chi: cành sen 86. Phạm Liên Hương: sen thơm 87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm 88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng 89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa 90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp 91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý 92. Phạm Mai Chi: cành mai 93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt 96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan 97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng 98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng 100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng III. Họ và tên đẹp cho con gái họ HoàngNguyên tắc đặt tên cho con gái họ HoàngMuốn đặt tên đẹp, hay, và ý nghĩa cho con gái họ Hoàng bố mẹ cần chú ý đến tên đệm. Bố mẹ có thể đặt tên đệm cho con dựa vào số nét chữ. Họ Hoàng thì có nhiều nét theo hán tự và mỗi nét lại có ý nghĩa khác nhau. Vì thế, bố mẹ nên chọn chữ đệm đầu tiên sau họ có số nét là: 1,2,5,7,9,10,11,15. Khi đếm nét, mỗi dấu tính là một nét. Ví dụ chữ Ngọc tính là 5 nét. Những tên đẹp họ Hoàng cho bé trai và bé gái có sự khác nhau về giới tính và ý nghĩa. Tên bé trai họ Hoàng mang ý nghĩa vinh quang, mạnh mẽ, tên bé gái họ Hoàng có nghĩa là đẹp, hiền hậu, nết na. 100 tên đẹp cho con gái họ HoàngDưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng, bố mẹ có thể tham khảo và đặt tên cho bé nhà mình. 1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương 2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng 3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát 4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá 5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng 7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé 8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ 9. Hoàng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con 10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm 11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm 12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa 13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát 15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu 16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con 17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính 18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá 19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị 20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình 21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời 22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó 23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn 24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp 25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son 26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này 27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ 28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng 29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn 30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái 31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa 32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại 33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng 35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban 36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái 39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước 41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi 42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ 43. Hoàng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé 44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo 45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái 46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó 47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các 48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la 49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu 50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ 51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết 52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa 53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu 54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái 55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết 56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang 58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ 59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu 60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính 61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng 62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy 63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ 64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ 65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ 66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu 67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng 68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý 69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh 70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp 71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng 72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ 73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người 74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn 75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích "Thanh mai trúc mã", đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng 77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống 78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ 79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc 80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ 81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời 82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó 83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng 84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu 85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang 87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu 88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành 89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp 90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ 91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản 92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội 93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ 94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng 95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu 96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt 97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã 98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót 99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh 100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày IV. Họ và tên đẹp cho con gái họ BùiNguyên tắc đặt tên cho con gái họ BùiHọ Bùi gồm có 4 nét, vì thế nên chọn tên đệm đầu tiên sau Họ có số nét tương ứng là: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13, 17 Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “Huệ” tính là 5 nét. 100 tên đẹp cho con gái họ Bùi1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên 3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa 7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng 8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng 10. Bùi Bạch Liên: sen trắng 11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng 12. Bùi Ban Mai: bình minh 13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý 14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý 15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý 16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam 17. Bùi Chi Mai: cành mai 18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng 19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na 22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm 25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh 26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình 28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu 29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa 31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển 32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh 33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm 37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa 39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng 41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng 42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ 43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 45. Bùi Hương Chi: cành thơm 46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ 47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng 49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng 51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng 52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng 53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm 55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng 56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp 57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp 58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 59. Bùi Liên Hương: sen thơm 60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm 61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa 62. Bùi Mai Chi: cành mai 63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt 66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan 67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng 68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng 69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp 72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen 74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan 76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa 78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông 80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày 81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời 82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay 83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan 84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm 85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 90. Bùi Song Kê: hai dòng suối 91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi 92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh 93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh 95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch 96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh 97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch 99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo V. Họ và tên đẹp cho con gái họ TrươngNguyên tắc đặt tên cho con gái họ TrươngĐặt tên cho con sẽ ảnh hưởng lớn đến vận mệnh, tính cách của bé sau này, vì thế bố mẹ hãy thật cẩn thận lựa chọn những cái tên cho bé nhà mình. Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương- Con sinh ra mệnh gì bố mẹ nên lựa chọn tên con hợp với mệnh đó. Như vậy con sẽ ngoan ngoãn, dễ nuôi. - Tên con đọc hợp với tên bố mẹ, vì điều này sẽ giúp cho sự nghiệp của bố mẹ được phát triển hơn. Gia đình hạnh phúc, thành đạt. 100 tên hay cho con gái họ Trương1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ 2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân 3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất 4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ 6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông 7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm 8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do 9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu 11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp 12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó 13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái 14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm 15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân 16. Trương Hải Yến: loài chim yến 17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ 18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân 19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp 20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân 21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái 22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực 24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy 25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời 27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái 28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan 29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ 30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng 31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp 32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao 33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan 34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn 35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ 36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính 37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ 38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng 39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng 40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện 41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ 42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công 43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ 44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai 45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào 46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp 47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn 48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền 49. Trương Ngọc Yến: loài chim 50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ 51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường 52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa 53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ 54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái 55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái 56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời 57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời 58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời 59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc 60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính 61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương 62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ 63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái 64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi 65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa 66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ 67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn 69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã 70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan 71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ 72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim 73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ 74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp 75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà 76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái 77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con 78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu 79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu 81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang 82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ 83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh 84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ 85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa 86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ 87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn 88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa 89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh 90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ 91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp 92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan 93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo 94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi 95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt 96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra 97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp 98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan 99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều 100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu VI. Họ và tên đẹp cho con gái họ ĐỗNguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đỗ - Họ Đỗ có 5 nét - Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16 Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu được tính là một nét, vd: chữ “Châu” tính là 5 nét. 100 tên hay cho con gái họ Đỗ1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên 2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung 3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa 6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng 7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng 9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý 11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam 12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh 13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng 14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na 17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm 20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh 21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình 22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu 23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển 24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh 25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình 27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa 29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng 30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng 32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng 34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp 37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng 39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng 41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng 42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng 43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa 44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng 45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp 47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 48. Đỗ Liên Hương: sen thơm 49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng 50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt 53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng 54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng 55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp 58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà 59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc 60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen 61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc 63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa 64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời 66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay 67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối 72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi 73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh 76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch 77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo 80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp 81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng 82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời 83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái 85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu 86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc 87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp 93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim 94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 95. Đỗ Vân Phi: mây bay 96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây 97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam 98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ. VII. Họ và tên đẹp cho con gái họ TrầnNguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trần
Với những nguyên tắc trên, bố mẹ sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc lựa tên đẹp cho con gái yêu của mình. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Trần, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt cho bé yêu nhà mình. 100 Tên đẹp cho con gái họ Trần1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa 3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết 4. Trần Bạch Liên: sen trắng 5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý 6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý 7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm 9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ 10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp 11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp 12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na 13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh 15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình 16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn 17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát 18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu 19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu 21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa 22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông 23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu 26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng 29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng 30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ 32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ 34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn 35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa 37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng 38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm 39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng 40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát 41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp 42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa 46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 49. Trần Liên Chi: cành sen 50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý 51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm 52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa 53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý 54. Trần Mai Chi: cành mai 55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo 57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng 59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các 61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà 62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá 63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính 65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái 66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen 67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời 69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp 70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành 71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo 72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm 74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông 75. Trần Phong Lan: hoa phong lan 76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý 77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm 78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ 79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú 80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành 81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh 82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng 85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm 87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch 88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời 89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh 92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương 93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6 95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết 98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan 99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý 100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ. VIII. Họ và tên đẹp cho con gái họ ĐinhNguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đinh - Tên con phải dễ nghe, dễ đọc, tránh thô tục - Tránh đặt tên con có họ và tên cùng vần cùng chữ - Tên con phải hài hòa giữa họ và tên - Tên con về mặt nghĩa phải thể hiện sự tốt đẹp, tích cực và quan trọng là lịch sự Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đinh, ba mẹ có thể tham khảo và đặt cho bé yêu nhà mình. 100 tên đẹp cho con gái họ Đinh 1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na 2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an 3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp 4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa 5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán 6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin 7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu 8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ 9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao 10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá 11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ 12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ 13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con 14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ 15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi 16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái 17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo 18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ 19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha 20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con 21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau 22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền 23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết 24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh 25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con 26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển 27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan 28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến 29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn 31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp 32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời 33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi 34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ 35. Đinh Hương Chi: cành thơm 36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời 37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông 38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công 39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc 40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời 41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn 42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời 43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ 44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng 45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm 46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc 47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc 48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính 49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp 50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn 51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh 52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng 53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở 54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng 55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ 56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ 57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông 58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc 59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền 60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết 61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao 63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng 64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh 65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin 66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa 67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các 68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng 69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn 70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập 71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na 72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút 73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá 74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc 75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng 76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết 77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc 78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ 79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp 80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh 81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo 82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú 83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời 84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn 85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga 87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ 88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu 89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh 90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp 91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương 92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu 93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo 94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết 95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn 97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh 98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống 99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần 100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người IX. Họ và tên đẹp cho con gái họ ĐặngNguyên tắc đặt tên cho con gái họ ĐặngĐặt tên cho con gái họ Đặng thì bạn nên hạn chế chọn những tên đệm dễ gây hiểu lầm là con trai hoặc không phân biệt được trai hay gái Bố mẹ có thể lựa chọn tên con với các vần đứng đầu, đứng giữa hoặc đứng cuối bảng chữ cái. Nếu muốn con cố gắng học tập bố mẹ nên chọn những vần đầu sổ nhé. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đặng, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt tên cho bé nhà mình. 100 tên đẹp cho con gái họ Đặng1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo 2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên 3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng 5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng 6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát 7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý 8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá 9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý 10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ 12. Đặng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con 13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng 14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng 15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con 16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na 17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm 18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé 19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu 20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ. 21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông 22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp 23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn 26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái 28. Đặng Hương Chi: cành thơm 29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương 30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại 31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ 32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích 34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác 35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 36. Đặng Kim Chi: Con chính là "Cành vàng lá ngọc" của bố mẹ 37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban 39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết 41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa 43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu 45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp 46. Đặng Liên Chi: cành sen 47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm 48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa 49. Đặng Mai Chi: cành mai 50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt 52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch 53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 54. Đặng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé 55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo 56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái 57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà 59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình 60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến 61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc 62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng 63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ 64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy 65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm 66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng 67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý 68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh 71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi 73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ 74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người 76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông 77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch 78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới 79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng 80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống 81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ 82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời 83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ 84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời 85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được 86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời 87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái 88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng 89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang 91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc 92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu 93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ 94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh 95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương 96. Đặng Tuyết Băng: băng giá 97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây 98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình 100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim. X. Họ và tên đẹp cho con gái họ LêQuy tắc đặt tên con gái họ Lê- Đặt tên cho con gái họ Lê, bố mẹ lựa chọn những tên phân biệt rõ bé trai và bé gái, tránh những tên chung chung, gây nhầm lẫn giới tính của bé. - Bố mẹ không nên lựa chọn những tên con vật, không may mắn xui xẻo vì điều đó sẽ không mang lại may mắn cho bé. - Cái tên sẽ mang theo bé suốt cuộc đời nên bố mẹ cần lựa chọn tên bé cho bé bố mẹ nhé. - Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa so với khu vực đang sinh sống, và tên quá phổ biến tại địa phương, điều này sẽ gây bất tiện, khó phân biệt các bé với nhau trong một không gian sinh hoạt chung nhỏ. - Không đặt những tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình. 100 tên đẹp cho con gái họ Lê1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé 2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung 4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa 5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời 6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng 7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý 8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý 9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý 11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam 12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm 13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé 14. Lê Chi Mai: cành mai 15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương 16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp 17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con 18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na 19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm 21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình 22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu 24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp 25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa 26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông 27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển 28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi 32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 33. Lê Hoàng Hà: sông vàng 34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng 36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ 37. Lê Hồng Liên: sen hồng 38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ 39. Lê Hương Chi: cành thơm 40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ 41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ 43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn 44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng 47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ 48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa 49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp 50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 51. Lê Liên Hương: sen thơm 52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm 53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực 54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa 55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp 56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý 57. Lê Mai Chi: cành mai 58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt 61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan 62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng 63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng 65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ 66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà 68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu 69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa 70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc 71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen 72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan 74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một 76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm 77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày 79. Lê Phong Lan: hoa phong lan 80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm 81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào 82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh 83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay 87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn 88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh 89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch 90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa 93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời 94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy 95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé 96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời 97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an 100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa. Đang cập nhật... Cha mẹ hãy nhớ rằng, tên họ của trẻ sẽ gắn bó với con trong suốt quảng thời gian sau này, vì vậy mẹ hãy hết sức cẩn thận trong việc chọn tên cho con yêu, để con có một cái tên ý nghĩa, lại đem đến nhiều may mắn với vận mệnh của bé nhé. Mẹ tên thường đặt tên con gái là gì?Nếu muốn đặt con gái tên Trang, ngoài những tên đệm trên, bạn có thể tham khảo thêm những cái tên độc đáo và ý nghĩa khác, điển hình là: Bích Trang, Đài Trang, Hà Trang, Hạnh Trang, Huyền Trang, Mai Trang, Mỹ Trang, Ngọc Trang, Nguyệt Trang , Nha Trang, Thảo Trang, Quỳnh Trang, Phương Trang, Nhung Trang, Thùy Trang, ... Mẹ tên Linh đặt tên con gái là gì?Linh An: Mong con luôn gặp những điều tốt lành. Linh Ánh: Ánh sáng lung linh, vui vẻ. Linh Băng: Cô gái mạnh mẽ, kiên định. Linh Chi: Tên đệm hay cho con gái với hy vọng con sẽ trở thành người thông minh, tinh tế. Con gái tên Ngọc Hân có ý nghĩa gì?Tên Khả Hân là cô gái xinh đẹp, tài năng, luôn vui tươi yêu đời. – Ngọc Hân: “Ngọc” là chỉ một loại ngọc quý, vì thế ý nghĩa tên Ngọc Hân là ám chỉ con là cô gái trên quý như ngọc ngà, là niềm vui của cả gia đình mình. Con trai tên Dũng có ý nghĩa gì?Tên "Dũng" có nguồn gốc từ tiếng Việt, có ý nghĩa là gan dạ, can đảm và kiên định trong ý chí. Tên này thường được sử dụng để chỉ đặc điểm tính cách của một người mạnh mẽ, dũng cảm và không sợ khó khăn. |