Cho em hỏi chút "Bệnh đau dạ dày" dịch thế nào sang tiếng anh? Show Written by Guest 7 years ago Asked 7 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Viêm dạ dày (gastritis) là tình trạng viêm niêm mạc dạ dày một bệnh lý thuộc sức khỏe tiêu hóa. Viêm dạ dày có thể xảy ra dưới dạng bệnh cấp tính (viêm dạ dày cấp) hoặc có thể là bệnh mạn tính (viêm dạ dày mạn).
Viêm dạ dày được cho là ảnh hưởng đến khoảng một nửa số người trên toàn thế giới. Trong năm 2013, có khoảng 90 triệu trường hợp mới của tình trạng này. Khi mọi người già đi, bệnh trở nên phổ biến hơn. Nó, cùng với một tình trạng tương tự ở phần đầu tiên của ruột được gọi là viêm tá tràng, dẫn đến 50.000 ca tử vong trong năm 2015. H. pylori được Barry Marshall và Robin Warren phát hiện lần đầu tiên vào năm 1981. Triệu chứng[sửa | sửa mã nguồn]Viêm dạ dày có thể không có triệu chứng, nhưng khi có triệu chứng, phổ biến nhất là đau bụng trên, đau bụng vùng thượng vị. Các triệu chứng khác có thể bao gồm buồn nôn và nôn, đầy hơi, chán ăn và ợ nóng. Trường hợp nặng hơn có thể nôn ra máu, đi tiêu phân đen. Biến chứng[sửa | sửa mã nguồn]Các biến chứng có thể bao gồm chảy máu, loét dạ dày và u dạ dày. Khi do các vấn đề tự miễn, các tế bào hồng cầu thấp do không đủ vitamin B12 có thể xảy ra, một tình trạng được gọi là thiếu máu ác tính. Nguyên nhân[sửa | sửa mã nguồn]Nguyên nhân phổ biến bao gồm nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori và sử dụng thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Các nguyên nhân ít phổ biến hơn bao gồm rượu, hút thuốc, cocaine, bệnh nặng, các vấn đề tự miễn, xạ trị và bệnh Crohn. Chẩn đoán[sửa | sửa mã nguồn]Chẩn đoán lâm sàng dựa vào triệu chứng bệnh Chẩn đoán cận lâm sàng:
Điều trị[sửa | sửa mã nguồn]Mục tiêu điều trị: giảm triệu chứng bệnh, bảo vệ và kích thích tái tạo niêm mạc dạ dày đồng thời điều trị nguyên nhân gây bệnh Điều trị bao gồm các loại thuốc như thuốc kháng axit, thuốc chẹn H2 hoặc thuốc ức chế bơm proton. Trong một cuộc tấn công cấp tính uống capocaine nhớt có thể giúp đỡ. Nếu viêm dạ dày là do NSAID, những điều này có thể được dừng lại. Nếu có H. pylori, có thể được điều trị bằng phối hợp kháng sinh như amoxicillin và clarithromycin. Đối với những người bị thiếu máu ác tính, nên bổ sung vitamin B12 bằng đường uống hoặc tiêm. Mọi người thường được khuyên nên tránh những thực phẩm làm họ khó chịu. Nếu bạn đang làm việc trong ngành Y Dược hẳn sẽ hiểu được thực tế mức độ cần thiết của tiếng Anh trong công việc khi Y học hiện đại có nguồn gốc từ phương Tây, do đó, hầu hết tên thuốc và thành phần của chúng đều được ghi bằng tiếng Anh. Ngoài ra, những phát minh mới trong ngành y dược, các tài liệu chuyên ngành cũng đều được ghi chép bằng tiếng Anh để thuận tiện trong việc phổ biến ra thế giới. Do vậy, việc học tiếng Anh giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ kiến thức và đọc hiểu, trau dồi thêm những tri thức mới. Bạn đang cảm thấy khó khăn khi phải nạp rất nhiều từ vựng tiếng anh cùng một lúc? Bạn đang gặp khó khăn trong giao tiếp tiếng anh khi không biết cách sử dụng các từ như thế nào? Đừng lo vì đã có “Studytienganh” đây rồi. “Studytienganh” là trang web rất hữu ích, cung cấp cho các bạn rất nhiều từ vựng về các chủ đề khác nhau với hi vọng có thể giúp đỡ các bạn. Tất cả các bài viết của “Studytienganh” đều vô cùng chất lượng, giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và đưa ra các ví dụ Anh-Việt cụ thể. Trong bài học hôm nay các bạn hãy cùng với “Studytienganh” tìm hiểu về từ “đau bao tử” nhé. 1. “Đau bao tử” tiếng anh là gì? Hình ảnh minh hoạ cho đau bao tử trong tiếng anh là từ gì - Đau bao tử hay còn gọi là đau dạ dày tiếng anh là “stomach ache”, được phát âm là /ˈstʌm.ək eɪk/. Hoặc ta cũng có thể sử dụng “stomach pain”. Một số ví dụ Anh-Việt của “stomach ache” và “stomach pain”(đau bao tử):
- Đau dạ dày hay đau bao tử là bệnh khi dạ dày bị tổn thương và chủ yếu là do bị viêm loét. Viêm loét dạ dày ta có từ “stomach ulcer” hoặc là “gastric ulcer”. Một số ví dụ Anh-Việt:
2. Từ vựng liên quan đến “đau bao tử”Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “đau bao tử” Từ vựng Nghĩa Ví dụ stomach flu một cách đề cập đến một căn bệnh ảnh hưởng đến dạ dày và ruột gây ra nôn mửa và tiêu chảy
stomach pump một thiết bị y tế với một ống dài được đẩy xuống cổ họng để loại bỏ các chất chứa trong dạ dày khi ai đó nuốt phải chất độc
non-ulcer stomach pain khó tiêu không phải do loét tá tràng
abdominal pain đau bụng
appendicitis viêm ruột thừa, một căn bệnh trong đó ruột thừa bị nhiễm trùng và đau đớn và thường cần phải được cắt bỏ trong một cuộc phẫu thuật
diarrhea bệnh tiêu chảy
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “đau bao tử” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “đau bao tử” rồi đó. Tuy “đau bao tử” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công! |