Bảng cheat toán học pdf

Tôi đã tạo bảng gian lận nhận dạng lượng giác có thể in miễn phí này để sinh viên Pre-Calculus của tôi tham khảo khi chúng tôi làm việc thông qua đơn vị của chúng tôi về nhận dạng lượng giác

Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf

Tôi không yêu cầu học sinh tiền học toán của mình ghi nhớ các nhận dạng trig khác nhau. Tôi quan tâm nhiều hơn đến việc học sinh của mình có thể sử dụng và áp dụng các đặc điểm nhận dạng trig hơn là có thể đọc thuộc lòng chúng

Bảng tham chiếu mà tôi sử dụng với các sinh viên của mình bao gồm các đẳng thức đối ứng, đẳng thức thương số, đẳng thức pythagore và đẳng thức góc âm

Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf

Học sinh của tôi thực sự đánh giá cao việc có tờ tham khảo này để tham khảo khi chúng tôi thực hiện các hoạt động như Hoạt động So khớp Nhận dạng Trig của tôi hoặc Hoạt động Thử thách Nhận dạng Trig

Họ cũng tham khảo bảng cheat danh tính trig của chúng tôi khi làm việc trên các trang tính bao gồm Bảng tính Xác minh Danh tính Trig của tôi, Trang tính Nhận dạng Trig một hoặc Phủ định và Bảng tính Trò đùa Nhận dạng Góc đôi của tôi

Bảng cheat SQL cung cấp cho bạn các câu lệnh SQL thông dụng nhất để bạn tham khảo. Bạn có thể tải xuống bảng cheat SQL như sau

Tải xuống bảng cheat SQL dài 3 trang ở định dạng PDF

Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf

Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf
Bảng cheat toán học pdf

Truy vấn dữ liệu từ một bảng

Truy vấn dữ liệu trong cột c1, c2 từ một bảng

SELECT c1, c2 FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Truy vấn tất cả các hàng và cột từ một bảng

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Truy vấn dữ liệu và lọc các hàng có điều kiện

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Truy vấn các hàng riêng biệt từ một bảng

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Sắp xếp tập kết quả theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Bỏ qua phần bù của các hàng và trả lại n hàng tiếp theo

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Nhóm các hàng bằng hàm tổng hợp

SELECT c1, aggregate(c2) FROM t GROUP BY c1;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Lọc nhóm sử dụng mệnh đề HAVING

SELECT c1, aggregate(c2) FROM t GROUP BY c1 HAVING condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Truy vấn từ nhiều bảng

Tham gia bên trong t1 và t2

________số 8

Nối trái t1 và t1

SELECT c1, c2 FROM t1 LEFT JOIN t2 ON condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Nối phải t1 và t2

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0

Thực hiện phép nối ngoài đầy đủ

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1

Tạo tích Descartes của các hàng trong bảng

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

Một cách khác để thực hiện tham gia chéo

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3

Nối t1 với chính nó bằng mệnh đề INNER JOIN

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4

Sử dụng toán tử SQL

Kết hợp các hàng từ hai truy vấn

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5

Trả về giao điểm của hai truy vấn

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6

Trừ một tập hợp kết quả từ một tập hợp kết quả khác

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
7

Truy vấn các hàng sử dụng khớp mẫu %, _

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8

Truy vấn các hàng trong danh sách

SELECT * FROM t;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

Truy vấn các hàng giữa hai giá trị

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0

Kiểm tra xem các giá trị trong bảng có phải là NULL hay không

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1

quản lý bảng

Tạo một bảng mới với ba cột

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

Xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3

Thêm một cột mới vào bảng

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4

Xoá cột c khỏi bảng

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5

Thêm một ràng buộc

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6

Thả một ràng buộc

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
7

Đổi tên bảng từ t1 thành t2

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8

Đổi tên cột c1 thành c2

SELECT c1, c2 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

Xóa tất cả dữ liệu trong một bảng

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0

Sử dụng ràng buộc SQL

Đặt c1 và c2 làm khóa chính

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1

Đặt cột c2 làm khóa ngoại

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

Làm cho các giá trị trong c1 và c2 là duy nhất

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3

Đảm bảo c1 > 0 và các giá trị trong c1 >= c2

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4

Đặt giá trị trong cột c2 không NULL

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5

Sửa đổi dữ liệu

Chèn một hàng vào một bảng

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6

Chèn nhiều hàng vào một bảng

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
7

Chèn các hàng từ t2 vào t1

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8

Cập nhật giá trị mới trong cột c1 cho tất cả các hàng

SELECT DISTINCT c1 FROM t WHERE condition;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

Cập nhật giá trị tại cột c1, c2 thỏa mãn điều kiện

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0

Xóa tất cả dữ liệu trong một bảng

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1

Xóa tập hợp con của các hàng trong một bảng

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

Quản lý lượt xem

Tạo chế độ xem mới bao gồm c1 và c2

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3

Tạo chế độ xem mới với tùy chọn kiểm tra

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4

Tạo chế độ xem đệ quy

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5

Tạo chế độ xem tạm thời

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
6

Xóa chế độ xem

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
7

Quản lý chỉ mục

Tạo chỉ mục trên c1 và c2 của bảng t

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8

Tạo chỉ mục duy nhất trên c3, c4 của bảng t

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 ASC [DESC];

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9

Thả một chỉ mục

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0

Quản lý trình kích hoạt

Tạo hoặc sửa đổi trình kích hoạt

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1

KHI NÀO

  • TRƯỚC – gọi trước khi sự kiện xảy ra
  • SAU – gọi sau khi sự kiện xảy ra

BIẾN CỐ

  • CHÈN – gọi cho CHÈN
  • CẬP NHẬT – gọi để CẬP NHẬT
  • XÓA – gọi để XÓA

TRIGGER_TYPE

  • CHO MỖI HÀNG
  • CHO MỖI TUYÊN BỐ

Xóa một trình kích hoạt cụ thể

SELECT c1, c2 FROM t ORDER BY c1 LIMIT n OFFSET offset;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2

5 công thức hàng đầu trong toán học là gì?

Đại số .
Hoàn thành hình vuông. x2+bx+c=(x+b2)2−b24+c
Công thức phương trình bậc hai. nghiệm của ax2+bx+c là −b±√b2−4ac2a
Vòng tròn. chu vi=2πr, diện tích=πr2
Quả cầu. vol=4πr3/3, diện tích bề mặt=4πr2
Hình trụ. vol=πr2h, diện tích xung quanh=2πrh, tổng diện tích bề mặt=2πrh+2πr2

Bảng cheat toán học là gì?

Bảng gian lận là bao gồm một hoặc nhiều giấy tờ mà chúng tôi được phép sử dụng trong kỳ thi, như một lời nhắc nhở . Nói chung có thể đưa ra các công thức cần thiết cho việc giải các bài tập toán học, vật lý chẳng hạn.

Điều gì là khó nhất trong toán học?

Giả thuyết Riemann , nổi tiếng được gọi là chén thánh của toán học, được coi là một trong những vấn đề hóc búa nhất trong toán học.

Trang web toán học nào cung cấp cho bạn câu trả lời?

Webmath là một trang web trợ giúp toán học tạo câu trả lời cho các câu hỏi và bài toán cụ thể, do người dùng nhập vào, tại bất kỳ thời điểm cụ thể nào