Bài tập xác định điều kiện incoterm 2010

Mục tiêu: Đánh giá đặc điểm hình thái, chức năng thận trên xạ hình với 99mTc-DTPA và siêu âm của người hiến thận cùng huyết thống. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả, cắt ngang trên 48 người bình thường, khỏe mạnh có cùng huyết thống với người nhận thận, được siêu âm và xạ hình với 99mTc-DTPA, từ tháng 01/2021 - 4/2022. Kết quả: Tuổi trung bình 33,79 ± 8,28 (thấp nhất 23, cao nhất 60 tuổi) tỷ lệ nam/nữ là 1,29/1. Kích thước của thận trên siêu âm (chiều rộng × dài): Thận phải 44,7 mm × 99,21 mm, thận trái 46,85 mm × 101,06 mm. Kích thước chiều rộng của thận ở nữ giới nhỏ hơn nam giới (47,15 ± 6,79 mm so với 41,82 ± 5,79, p < 0,05). Chức năng thận trên xạ hình với 99mTc-DTPA, mức lọc cầu thận trung bình ở cả hai giới 122,87 ± 10,44 mL/phút; thận phải 61,87 ± 6,39 mL/ phút, thận trái 61,0 ± 6,31 mL/phút; tỷ lệ % đóng góp của thận phải 50,81 ± 2,77%, thận trái 49,19 ± 2,77%. Không có mối tương đồng giữa mức lọc cầu thận trên xạ hình thận và công thức ước tính. Không có mối tư...

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

60% found this document useful (5 votes)

8K views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

60% found this document useful (5 votes)

8K views6 pages

BÀI-TẬP-INCOTERMS-2020

HÌI ^ậ\ IG@K^FXCP 8<8<Hìi tảp :2

Oày `oểg ĚiỊu aiỄg IG@K^FXCP 8<8< toã`o oỠp2 GdƼồi hêg2 ^JG^XIFV @K., ĜỐgd Gji, Uiftgjc. GdƼồi cuj2 PVCCK @K., ^kayk, Bjpjg. j.Oìgd oðj mì :6< tẦg hƼới mkẪi I, gdƼồi cuj cuỚg mìc tẦt `Ạ `ê` toỤ tỦ` vì goảg oìgd tẪi aok gdƼồi hêg tẪi ĜỐgd gji.

F_T, Nkgd gji, Uift Gjc, Ig`ktfrcs 8<8<

h.Oìgd oðj gdũ `Ớ`, gdƼồi hêg mk toỤ tỦ` OẠi qujg `ok oìgd xuẦt aoẩu, ĚƼj oìgd rj `Ạgd ^\ OỐ @oã Cigo, mâg tìu nk gdƼồi cuj `oỉ Ěềgo, rỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà xẻp mâg hkkgd tìu tẪi `Ạgd Ěi.

EKH, O@C@ pkrt, Uift Gjc, Ig`ktfrcs 8<8<

`.GdƼồi hêg ĚỐgd ó goƼ (h.), goƼgd cuỚg cígo ĚƼj oìgd rj `Ạgd, touâ poƼƪgd tiỄg vảg tẠi, trẠ `Ƽố` poã ĚỀ `oớ oìgd tối `Ạgd ^kayk.

@EX, ^kayk pkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<

n.Oìgd oðj mì 6<< ads tþc Ěþgd mẪgo, `þgd ty Pucck cuỚg gdƼồi hêg mìc oỐ sƪ OẠi Zujg `ok oìgd xuẦt aoẩu rỐi gojgo `oðgd vảg `ouyỀg dijk `ok gdƼồi vảg tẠi `Ụj gdƼồi cuj tẪi sèg hjy ^èg Pƪg GoẦt, UiỄt Gjc.

E@J, ^jg Pkg Gojt jirpkrt, Uift Gjc, Ig`ktfrcs 8<8<Hìi tảp 82

Oày `oểg ĚiỊu aiỄg IG@K^FXCP 8<8< toã`o oỠp2 Pfmmfr2 UIF^ GOJ^ IC\KX^ F_\KX^ @K. UIF^GJC Huyfr2 MICKPJI @K. BJ\JG j.GdƼồi hêg mk toỤ tỦ` OẠi qujg `ok oìgd xuẦt, ĚƼj oìgd rj `Ạgd ^\ OỐ @oã Cigo, touâ poƼƪgd tiỄg vì trẠ `oi poã vảg tẠi `oãgo ĚỀ oìgd Ěẻg `Ạgd Ksjaj, Bjpjg. XỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà xẻp mâg hkkgd tìu tẪi `Ạgd Ěi.

@EX,Ksjaj pkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<

h.Oji hâg `oẦp goảg `ê` ĚiỊu aokẠg goƼ tẪi (j), goƼgd gdƼồi cuj cuỚg goảg oìgd tẪi `Ấu `Ạgd Ěẻg vì `oỉ `oều cểi rỤi rk sju aoi Ěà goảg oìgd.

Bài tập xác định điều kiện incoterm 2010
Bài tập xác định điều kiện incoterm 2010

N\V, Ksjaj pkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<

`.Oji hâg `oẦp goảg `ê` ĚiỊu aokẠg goƼ tẪi (h), vì gdƼồi cuj cuỚg gdƼồi hêg tiẻp tỦ` vảg `ouyỀg oìgd Ěẻg goì aok `Ụj gdƼồi cuj dẤg Ěð.

NJ\, Ksjaj pkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<

n.Oìgd oðj Ĝê quã _uẦt Aoẩu. GdƼồi cuj cuỚg gdƼồi hêg sju aoi mìc toỤ tỦ` xuẦtaoẩu, touâ vì trẠ `oi poã cêy hjy ĚỀ oìgd Ěẻg gojgo tẪi sèg hjy ^kayk. Bjpjg. XỤirk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà dijk `ok gdƼồi vảg `ouyỀg ớ gƪi Ěi.

@\^, ^kayk jirpkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<Hìi tảp 02

Oày `oểg ĚiỊu aiỄg IG@K^FXCP 8<8< toã`o oỠp 2 GdƼồi hêg 2 @þgd ty CF ^XJGD, O@C@, Uiftgjc. GdƼồi cuj2 @þgd ty KH, GfwYkra, VPJ. j.Oìgd oðj mì 6< tẦg `ì poâ mkẪi I, gdƼồi cuj cuỚg mìc tẦt `Ạ `ê` toỤ tỦ` vì goảg oìgd tẪi aok gdƼồi hêg tẪi Njamja, UiỄt Gjc.

F_T, Nja Mja, Uift Gjc, Ig`ktfrcs 8<8<

h.GdƼồi hêg aoþgd `oều goƼ (j) cì cuỚg mk toỤ tỦ` oẠi qujg `ok oìgd xuẦt aoẩu, touâ poƼƪgd tiỄg vì trẠ `Ƽố` poã vảg tẠi `oãgo, rỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà dijk `ok gdƼồi vảg `ouyỀg ớ `Ạgd Ěi.

@\^, Gfw Ykra, VPJ, Ig`ktfrcs 8<8<

`.Oji hâg ĚỐgd ó goƼ (h) goƼgd gdƼồi hêg poẠi cuj toâc hẠk oiỀc vảg `ouyỀg oìgd oðj ĚỀ oìgd oðj vảg `ouyỀg jg tkìg.

@I\, Gfw Ykra, VPJ, Ig`krtfrcs 8<8<

n.@uỚi `ùgd oji hâg toỚgd goẦt gdƼồi hêg sẳ mìc cểi viỄ`, `oều cểi rỤi rk ĚỀ ĚƼj oìgd Ěẻg gƪi jg tkìg, gdƼồi cuj `oỉ mk toỤ tỦ` oẠi qujg `ok oìgd goảp aoẩu, nỪ oìgd vì trẠ tiỊg oìgd.

NJ\, Gfw Ykra, VPJ, Ig`ktfrcs 8<8<Hìi tảp >2

Oày `oểg ĚiỊu aiỄg IG@K^FXCP 8<8< toã`o oỠp 2 Pfmmfr 2 CKGD @K @k. UIF^GJC

Huyfr 2 JGJAJ @k. BJ\JG j. Oìgd oðj mì <> `kgtjigfrs oìgd dỚc sứ, gdƼồi hêg mk toỤ tỦ` OẠi qujg, vảg `ouyỀg vì dijk `kgtjigfr `ok `þgd ty dijk goảg nk gdƼồi cuj `oỉ Ěềgo ĚỀ xuẦt oìgd Ěi tỡ `Ạgd \ OỐ @oã Cigo, rỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà dijk mâg hkkgd tìu tẪi gƪi Ěi

EKH, O@C@ pkrt, UiftGjc, Ig`ktfrcs 8<8<

  1. Oji hâg `oẦp goảg `ê` ĚiỊu aokẠg goƼ tẪi (j), goƼgd `ouyỀg ĚiỀc dijk rỤi rk aoi oìgd oðj ĚƼỠ` ĚẴt nƼối quyỊg Ěềgo ĚkẪt `Ụj gdƼồi cuj tẪi `Ạgd Ěi (`Ạgd hỚ` oìgd) (

Ějgd sợ nỦgd poƼƪgd tiỄg vảg tẠi toỤy)EJP, O@C@ pkrt, UiftGjc, Ig`ktfrcs 8<8<

`. GdƼồi cuj cuỚg gdƼồi hêg mìc

muþg oỐ sƪ oẠi qujg goảp aoẩu

vì dijk oìgd tẪi vĀg poøgd tẪi toề trẦg Ckgdumk, Bjpjg. GdƼồi cuj `oỉ

goảg oìgd vì trẠ tiỊg

NN\, Ckgdukmk pkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<

  1. Oìgd oðj trêi tojgo mkgd xuẦt aoẩu. GdƼồi cuj cuỚg gdƼồi hêg sju aoi mìc toỤ tỦ` xuẦt aoẩu, touâ vì trẠ `oi poã

cêy hjy

ĚỀ oìgd Ěẻg gojgo tẪi sèg hjy ^kayk. Bjpjg. XỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà dijk `ok gdƼồi vảg `ouyỀg ớ gƪi Ěi.

@\^, ^kayk jirpkrt, Bjpjg, Ig`ktfrcs 8<8<Hìi tảp 62

Oày `oểg ĚiỊu aiỄg IG@K^FXCP 8<8< toã`o oỠp 2 GdƼồi hêg2 @KGD NKGD @K, Nkgd Gji, Uift Gjc GdƼồi cuj2 CI^PVPVCI @K, kayk, Bjpjg j. Oìgd oðj mì :6< tẦg hƼới èg ^riỊu mkẪi :, gdƼồi cuj cuỚg mìc tẦt `Ạ `ê` toỤ tỦ` vì goảg oìgd tẪi aok `Ụj gdƼồi hêg tẪi ĜỐgd Gji.

F_T, Nkgd Gji, UiftGjc, Ig`ktfrcs 8<8<

  1. Oìgd oðj dỚc sứ, gdƼồi hêg mk toỤ tỦ` oẠi qujg `ok oìgd xuẦt aoẩu, ĚƼj oìgd rj `Ạgd ^\ OỐ @oã Cigo, mâg tìu nk gdƼồi cuj `oỉ Ěềgo, rỤi rk ĚƼỠ` `ouyỀg `ok gdƼồi cuj aoi oìgd Ěà dijk mâg hkkgd tìu.

EKH, O@C@ pkrt, UiftGjc, Ig`ktfrcs 8<8<

Bài tập xác định điều kiện incoterm 2010
Bài tập xác định điều kiện incoterm 2010

Incoterm 2010 có bao nhiêu điều kiện?

Incoterms 2010 gồm 11 điều kiện, trong đó: · Thay thế 04 điều kiện DAF, DES, DEQ, DDU trong Incoterms 2000 bằng 02 điều kiện mới có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải là DAT (: Delivered At Terminal) – Giao hàng tại bến và DAP (: Delivered At Place) – Giao tại nơi đến.

Theo điều kiện CIF Incoterms 2010 ai là người chịu chi phí thuê tàu?

Về cơ bản, CIF có sự phân chia trách nhiệm và rủi ro giữa người mua với người bán trong Thương mại quốc tế. Với điều kiện CIF này, người bán hàng phải chịu chi phí thuê tàu, bảo hiểm đến cảng dỡ hàng.

Theo điều kiện DDP Incoterms 2010 Ai sẽ là người chịu trách nhiệm đổ hàng xuống phương tiện vận tải phụ?

Khi vận chuyển theo Incoterm này, người bán chịu trách nhiệm tối đa. Người bán chịu mọi chi phí liên quan đến vận chuyển, chi phí làm thủ tục, chi phí dỡ hàng xuống điểm giao hàng, chi phí lấy các chứng từ.

Theo điều kiện đáp Incoterms 2010 ai là là người chịu chi phí thuê phương tiện vận tải chính?

Người bán phải chịu chi phí bốc hàng lên phương tiện vận tải nội địa.