Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) do morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) usually do homework with my classmates. Then I often go to the sports centre and (3) play football. In the evening, I sometimes watch (4) TV. I (5) like watching films after dinner.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem những bộ phim sau bữa tối.

Ở bài trước, Toomva đã chia sẻ đến các bạn unit 1 của bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit theo chương trình mới. Nay ta cùng đến với unit 2 nhé!

Toomva sưu tầm và chia sẻ bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit gồm nhiều dạng bài tập sát với sách giáo khoa nhằm giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức đã học trên lớp thật vững chắc và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày.

Tiếng Anh lớp 5 unit 2: “I always get up early. How about you?”

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Unit 2: “I always get up early. How about you? – Tớ thường dậy sớm. Còn cậu thì sao?” tập trung vào các câu để nói về những việc ta thường làm và tần suất ta làm những việc đó.

  • Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kate là một học sinh người Úc. Cô ấy sống ở xa thành phố. Cô ấy không tới trường. Cô ấy học trực tuyến. Sau bữa sáng, cô ấy giúp bố mẹ công việc nông trại. Vào buổi chiều, cô ấy học với giáo viên qua mạng. Buổi tối, cô ấy làm bài tập về nhà. Trước khi đi ngủ, cô ấy gửi nó qua mail cho giáo viên. Cô ấy gặp bạn bè một lần một tuần và chơi thể thao với họ vào Chủ nhật. Cô ấy thường nói chuyện trên mạng với bạn của cô ấy là Mai ở Việt Nam.

KEY: b

a: Cuộc sống ở Úc

b: Một ngày của Kate

c: Bạn của Mai

2. Read again and write the answers.

( Đọc lại và viết câu trả lời)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

KEY:

1. She helps her parents with their farm work.

Kate làm gì sau bữa ăn sáng? Bạn ấy giúp bố mẹ làm công việc đồng áng.

2. She works with her teachers online.

Bạn ấy làm gì vào buổi chiều? Bạn ấy làm việc trực tiếp làm việc trực tuyến với thầy cô giáo.

3. She emails her homework to her teachers.

Bạn ấy làm gì trước giờ đi ngủ? Bạn ấy gửi email bài tập về nhà cho các thầy cô giáo của bạn ấy.

4. She meets her friends once a week.

Bạn ấy thường xuyên gặp gỡ bạn bè như thế nào? Bạn ấy gặp bạn bè 1 lần 1 tuần.

5. She often chats with her friend Mai in Viet Nam.

Bạn ấy thường nói chuyện cùng ai? Bạn ấy thường nói chuyên với Mai, bạn của bạn ý ở Việt Nam.

  1. WRITING (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

KEY

1. does morning exercise

Nam luôn tập thể dục trước khi ăn sáng.

2. cooks dinner

Mai thường nấu bữa tối sau khi tan trường.

3. plays computer games

Tony thường chơi điện tử khi cậu ấy rảnh.

4. goes to the library

Mary tới thư viện hai lần một tuần.

2. Write about your daily activities.

(Viết về hoạt động thường ngày của bạn)

Use the questions to help you.

(Sử dụng những câu hỏi sau sẽ giúp cho bạn)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

1. What's your name? My name is Hoa.

2. What do you do in the morning?

I always go to school in the morning.

3. What do you do in the afternoon?

I usually go out to play with my friend.

4. What do you do in the evening?

I do my homework in the evening. Sometimes I play computer games in my free time.

  1. Pronunciation Bài 1

1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud.

(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc to những từ này.)

1. always (luôn luôn)

2. usually (thường xuyên)

3. sometimes (thỉnh thoảng)

4. often (thường)

5. never (không bao giờ)

Lời giải chi tiết:

1. 'always 2. 'usually 3. 'often 4. 'sometimes 5. 'never

  1. Pronunciation Bài 2

2. Say the sentences aloud. Pay attention to the words in bold.

(Đọc to những câu sau. Chú ý đến những từ in đậm.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Phương pháp giải:

1. I always get up early.

(Tớ luôn luôn dậy ngủ sớm.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024
Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

2. She usually goes shopping on Sundays.

(Cô ấy thường xuyên đi mua sắm vào những ngày chủ nhật.)

3. He often goes to the library.

(Anh ấy thường đến thư viện.)

4. We sometimes go to the cinema.

(Chúng tớ thỉnh thoảng đi xem phim.)

5. They never go skating.

(Họ không bao giờ đi trượt băng.)

  1. Vocabulary Bài 1

1. Look and draw lines to math.

(Nhìn và vẽ đường thẳng để nối.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Phương pháp giải:

1. get dressed: mặc quần áo

2. do homework: làm bài tập về nhà

3. wash your face: rửa mặt

4. cook dinner: nấu bữa tối

5. do morning excercise: tập thể dục buổi sáng

  1. Vocabulary Bài 2

2. Complete the sentence. Use the correct forms of the words in brackets.

(Hoàn thành câu. Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc.)

1. She usually _____ combs her hair and goes to school. (get dressed) 2. He always ______ and then has breakfast. (wash his face) 3. They usually get up early and _______. (do morning exercise) 4. We often stay at school and _______ in the afternoon. (do homework) 5. She sometimes goes shopping and ______ after school. (cook dinner)

Lời giải chi tiết:

1. gets dressed

2. washes his face

3. do morning exercise

4. do homework

5. cooks dinner

1. She usually gets dressed combs her hair and goes to school.

(Cô ấy thường xuyên mặc quần áo, chải đầu và đi học.)

2. He always washes his face and then has breakfast.

(Anh ấy luôn luôn rửa mặt và sau đó ăn sáng.)

3. They usually get up early and do morning exercise.

(Họ thường xuyên dậy ngủ sớm và tập thể dục buổi sáng.)

4. We often stay at school and do homework in the afternoon.

(Chúng tớ thường ở lại trường và làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)

5. She sometimes goes shopping and cooks dinner after school.

(Cô ấy thỉnh thoảng đi mua sắm và nấu bữa tối sau giờ học.)

  1. Sentence patterns Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1 – e

2 – c

3 – a

4 – b

5 – d

1 - e

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I usually have breakfast and go to school. (Tớ thường xuyên ăn sáng và đi đến trường.)

2 - c

What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)

I always stay at school and do my homework. (Tớ luôn luôn ở lại trường và làm bài tập về nhà.)

3 - a

What do you do after school? (Bạn làm gì sau giờ học?)

I play badminton and cook dinner. (Tớ thường chơi cầu lông và nấu bữa tối.)

4 - b

How often do you visit your grandparents? (Bạn thường xuyên thăm ông bà bạn như thế nào?)

Once a week. (1 lần 1 tuần.)

5 - d

How often do you talk to your friends online. (Bạn thường xuyên nói chuyện trực tuyến với bạn bè như thế nào?)

Every evening. (Mỗi tối.)

  1. Sentence patterns Bài 2

2. Read and complete. Then read aloud

(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1 – c

2 – a

3 – b

4 – e

5 – d

Tạm dịch:

Hoa: Đây là ảnh của bạn tớ, Mary

Quân: Ồ...Bạn ấy xinh thật đấy. Bạn ấy sống ở đâu vậy?

Hoa: Ở Luân Đôn, Anh

Quân: Bạn ấy làm gì sau giờ học?

Hoa: Sau giờ học á? Bạn ấy luôn luôn chơi thể thao ở phòng gym.

Quân: Môn thể thao ưa thích của bạn ấy là gì thế?

Hoa: Bóng chuyền. Bạn ấy thích chơi môn ấy lắm.

Quân: Bạn ấy thường xuyên chơi bóng chuyền như thế nào?

Hoa: Bạn ấy chơi hằng ngày.

Quân: Bạn ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

Hoa: Bạn ấy thường xuyên nói chuyện trực tuyến với bạn bè.

  1. Speaking Bài 1

1. Read and reply.

(Đọc và đáp lại.)

Bài tập unit 2 tiếng anh lớp 5 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I do morning excercise, brush my teeth, have breakfast, get dressed and go to school.

(Tôi tập thể dục, đánh răng, ăn sáng và đến trường.)

  1. What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?)

I often hang out with my friends. Sometimes I visit my grandparents or do my homework.

(Tôi thường ra ngoài chơi với bạn. Thỉnh thoảng tôi đi thăm ông bà hoặc làm bài tập về nhà.)

  1. How often do you watch TV? (Bạn thường xuyên xem TV như thế nào?)

I rarely watch TV. I don't really like watching TV.

(Tôi hiếm khi xem ti vi. Tôi không thật sự thích xem TV.)

  1. Speaking Bài 2

2. Ask and answer the questions above.

(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.)

  1. Reading Bài 1

1. Read and circle the best title

(Đọc và khoanh vào tiêu đề hay nhất.)

Kate is an Australian pupil. She lives far from the city. She doesn't go to school. She studies online. After breakfast, she helps her parents with their farm work. In the afternoon, she works with her teachers online. In the evening, she does her homework. Before bedtime, she emails it to her teachers. She meets her friends once a week and plays sports with them on Sunday. She often chats online with her friend Mai in Viet Nam.