Bài tập trọng âm tiếng anh 11 có đáp án năm 2024

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1

  • A machine
  • B change
  • C teacher
  • D choose

Câu 1.2

  • A condition
  • B option
  • C question
  • D relation

Câu 1.3

  • A believe
  • B readily
  • C friend
  • D pleasure

Câu 1.4

  • A Good
  • B Gossip
  • C Game
  • D Geometry

Câu 1.5

  • A trust
  • B mutual
  • C number
  • D uncertain

Câu 1.6

  • A change
  • B children
  • C machine
  • D church

Câu 1.7

  • A mutual
  • B residential
  • C natural
  • D culture

Câu 1.8

  • A guitarist
  • B passenger
  • C generous
  • D village

Câu 1.9

  • A certain
  • B perfect
  • C person
  • D starter

Câu 1.10

  • A other
  • B long
  • C possible
  • D constancy

Câu 2 :

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1

  • A generous
  • B suspicious
  • C constancy
  • D sympathy

Câu 2.2

  • A sorrow
  • B mutual
  • C pursuit
  • D influence

Câu 2.3

  • A acquaintance
  • B unselfish
  • C attraction
  • D humorous

Câu 2.4

  • A intelligent
  • B interesting
  • C hospitable
  • D newspaper

Câu 2.5

  • A loyalty
  • B success
  • C incapable
  • D sincere

Câu 2.6

  • A number
  • B friendship
  • C special
  • D affair

Câu 2.7

  • A feeling
  • B believe
  • C ready
  • D easy

Câu 2.8

  • A acquaintance
  • B interest
  • C capable
  • D sympathy

Câu 2.9

  • A mutual
  • B impossible
  • C discussion
  • D sincerely

Câu 2.10

  • A patient
  • B eager
  • C admire
  • D honest

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1

  • A machine
  • B change
  • C teacher
  • D choose

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

machine /məˈʃiːn/

change /tʃeɪndʒ/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

choose /tʃuːz/

Câu A “ch” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.2

  • A condition
  • B option
  • C question
  • D relation

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

condition /kənˈdɪʃ.ən/

option /ˈɒp.ʃən/

question /ˈkwes.tʃən/

relation /rɪˈleɪ.ʃən/

Câu C “-tion” được phát âm thành /tʃən/, còn lại được phát âm thành /ʃən/

Câu 1.3

  • A believe
  • B readily
  • C friend
  • D pleasure

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

believe /bɪˈliːv/

readily /ˈredɪli/

friend /frend/

pleasure /ˈpleʒə(r)/

Câu A “-ea” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /e/

Câu 1.4

  • A Good
  • B Gossip
  • C Game
  • D Geometry

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

good /ɡʊd/

gossip /ˈɡɒsɪp/

game /ɡeɪm/

geometry /dʒiˈɒmətri/

Câu D “g” được phát âm thành /dʒ/, còn lại được phát âm thành /ɡ/

Câu 1.5

  • A trust
  • B mutual
  • C number
  • D uncertain

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

trust /trʌst/

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

number /ˈnʌmbə(r)/

uncertain /ʌnˈsɜːtn/

Câu B “-u” được phát âm thành /juː/, còn lại được phát âm thành /ʌ/

Câu 1.6

  • A change
  • B children
  • C machine
  • D church

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

change /tʃeɪndʒ/

children /ˈtʃɪldrən/

machine /məˈʃiːn/

church /tʃɜːtʃ/

Câu C “ch-” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.7

  • A mutual
  • B residential
  • C natural
  • D culture

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

residential /ˌrezɪˈdenʃl/

natural /ˈnætʃrəl/

culture /ˈkʌltʃə(r)/

Câu B “-t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.8

  • A guitarist
  • B passenger
  • C generous
  • D village

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/

generous /ˈdʒenərəs/

village /ˈvɪlɪdʒ/

Câu A “-g” được phát âm thành /g/, còn lại được phát âm thành /dʒ/

Câu 1.9

  • A certain
  • B perfect
  • C person
  • D starter

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

certain /ˈsɜːtn/

perfect /ˈpɜː.fekt/

person /ˈpɜːsn/

starter /ˈstɑː.tə/

Câu D “-er” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm thành /ɜː/

Câu 1.10

  • A other
  • B long
  • C possible
  • D constancy

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

other /ˈʌðə(r)/

long /lɒŋ/

possible /ˈpɒsəbl/

constancy /ˈkɒnstənsi/

Câu A “-o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại được phát âm thành /ɒ/

Câu 2 :

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1

  • A generous
  • B suspicious
  • C constancy
  • D sympathy

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

generous /ˈdʒenərəs/

suspicious /səˈspɪʃəs/

constancy /ˈkɒnstənsi/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.2

  • A sorrow
  • B mutual
  • C pursuit
  • D influence

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

sorrow /ˈsɒrəʊ/

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

pursuit /pəˈsjuːt/

influence /ˈɪnfluəns/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.3

  • A acquaintance
  • B unselfish
  • C attraction
  • D humorous

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

acquaintance /əˈkweɪntəns/

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/

attraction /əˈtrækʃn/

humorous /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.4

  • A intelligent
  • B interesting
  • C hospitable
  • D newspaper

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

hospitable /ˈhɒspɪtəbl/

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.5

  • A loyalty
  • B success
  • C incapable
  • D sincere

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

loyalty /ˈlɔɪəlti/

success /səkˈses/

incapable /ɪnˈkeɪpəbl/

sincere /sɪnˈsɪə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.6

  • A number
  • B friendship
  • C special
  • D affair

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

number /ˈnʌmbə(r)/

friendship /ˈfrendʃɪp/

special /ˈspeʃl/

affair /əˈfeə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.7

  • A feeling
  • B believe
  • C ready
  • D easy

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

feeling /ˈfiːlɪŋ/

believe /bɪˈliːv/

ready /ˈredi/

easy /ˈiːzi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.8

  • A acquaintance
  • B interest
  • C capable
  • D sympathy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

acquaintance /əˈkweɪntəns/

interest /ˈɪntrəst/

capable /ˈkeɪpəbl/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.9

  • A mutual
  • B impossible
  • C discussion
  • D sincerely

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

discussion /dɪˈskʌʃn/

sincerely /sɪnˈsɪəli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.10

  • A patient
  • B eager
  • C admire
  • D honest

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

patient /ˈpeɪʃnt/

eager /ˈiːɡə(r)/

admire /ədˈmaɪə(r)/

honest /ˈɒnɪst/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất