Câu bị động (passive voice) là một chủ điểm ngữ pháp tưởng chừng như đơn giản nhưng vẫn khiến cho không ít bạn học mơ hồ về cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động và chia thì thế nào cho dạng câu này. Show Tuy nhiên, mình nghĩ rằng, chỉ cần nắm vững được cấu trúc câu bị động kết hợp luyện tập nhuần nhuyễn các bài tập ứng dụng, bạn hoàn toàn có thể học tập tốt. Và để hỗ trợ bạn trong quá trình ôn tập câu bị động, tại bài viết này mình đã tổng hợp toàn bộ kiến thức về câu bị động bao gồm:
Bây giờ cùng mình học bài ngay nào. 1. Tóm tắt lý thuyết về câu bị độngĐầu tiên, hãy cùng mình ôn lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp của câu bị động để có thể làm bài tập tốt hơn bạn nhé! Tóm tắt kiến thức1. Cấu trúc – Khẳng định: O + be + V-ed/ V3+ (by S) – Phủ định: O + be + not + V-ed/ V3 + (by S) – Câu nghi vấn: Be + O + V-ed/ V3 + (by S)? 2. Cách dùng câu bị động – Khi chúng ta muốn nhấn mạnh người/ sự vật chịu tác động của hành động. – Khi chúng ta không muốn đề cập đến ai hoặc cái gì thực hiện hành động đó (nó không được biết, nó hiển nhiên hoặc đóng vai trò không qua trọng như: Someone, something, everybody, everything, anyone, anything, he, she, they, …). 3. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động – Bước 1: Xác định tân ngữ (object) của câu chủ động → Chuyển tân ngữ thành chủ ngữ của câu bị động. – Bước 2: Xác định thì (tense) của câu chủ động và chuyển động từ về thể bị động. Đổi động từ thành dạng V3/ ed. Với những động từ đã ở sẵn dạng V3/ ed thì cứ giữ nguyên. – Bước 3: Đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ trong câu bị động. Thêm tổ hợp by + tân ngữ. 4. Ví dụ – Someone stole my bike. (Ai đó đã lấy trộm xe đạp của tôi.) \=> My bike was stolen. (Xe đạp của tôi đã bị trộm.) \=> Chủ thể trong câu chủ động không được xác định cụ thể (someone) nên có thể lược bỏ. – Sam’s mother sends him away to school. (Mẹ Sam đưa bạn ấy đến trường.) \=> Sam is sent away to school by his mom. (Sam được đưa đến trường bởi mẹ bạn ấy.) \=> Chủ thể trong câu chủ động được xác định cụ thể (Sam’s mother) nên không thể lược bỏ. Bên cạnh công thức chung, bạn còn có thể tham khảo thêm cấu trúc câu bị động ở các thì khác nhau để thuận tiện trong việc học và làm bài tập trắc nghiệm nhé! Tổng hợp về câu bị độngThì tiếng AnhCấu trúc câu bị động Ví dụHiện tại đơnO + am/ is/ are + V3 + (by S)They use oil, garlic and salt to make alioli. (Họ dùng dầu ăn, tỏi và muối để làm món alioli.) \=> Alioli is made from oil, garlic and salt. (Món alioli được làm từ dầu ăn, tỏi và muối.) Hiện tại tiếp diễnO + am/ is/ are + being + V3 + (by S)They are painting the hall. (Họ đang sơn lại hội trường.) \=>The hall is being painted. (Hội trường đang được sơn lại.)Hiện tại hoàn thànhO + have/ has been + V3 + (by S)The woman has cleaned the windows. (Người phụ nữ đã lau dọn mấy cái cửa sổ đó.) \=> The windows have been cleaned. (Mấy cái cửa sổ đã được lau dọn.)Quá khứ đơnO + was/ were + V3 + (by S)J.K. Rowling wrote Harry Potter in 1990. (Nhà văn J.K. Rowling đã viết Harry Potter vào năm 1990.) \=> Harry Potter was written by J.K. Rowling in 1990. (Tác phẩm Harry Potter được viết bởi nhà văn J.K. Rowling vào năm 1990.) Quá khứ tiếp diễnO + was/ were + being + V3 + (by S)The workers were putting up the signs last week. (Những người công nhân đang treo những cái biển hiệu vào tuần trước.) \=> The signs were being put up last week. (Những cái biển hiệu đang được treo lên vào tuần trước.)Quá khứ hoàn thànhO + had been + V3 + (by S)When he got home, he found that someone had burgled his flat. (Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện ai đó đã trộm vào căn hộ của anh ấy.) \=> When he got home, he found that his flat had been burgled. (Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện căn hộ của mình đã bị trộm vào.) Tương lai đơnO + will be + V3 + (by S)They will finish the work next Monday. (Họ sẽ hoàn thành xong công việc vào thứ 2 tới.) \=> The work will be finished next Monday. (Công việc sẽ được hoàn thành vào thứ 2 tới.) Tương lai tiếp diễnO + will be + being + V3 + (by S)The students will be redecorating the classroom next week. (Học sinh sẽ đang trang trí lại lớp học trong tuần tới.) \=> The classroom will be being redecorated next week. (Lớp học sẽ đang được trang trí lại trong tuần tới.) Tương lai hoàn thành O + will have been + V3 + (by S)Pete will have done the homework tomorrow. (Pete sẽ hoàn thành xong bài tập của anh ấy vào ngày mai.) \=> The homework will have been done by Pete tomorrow. (Bài tập sẽ được hoàn thành xong bởi Pete trong ngày mai.)Tương lai gầnO + am/ is/ are going to + be + V3 + (by S)They are going to lock the door at ten o’clock. (Họ sẽ khóa cửa vào lúc 10 giờ.) \=> The doors are going to be locked at ten o’clock. (Cửa sẽ bị khóa vào lúc 10 giờ.)Động từ khuyết thiếuO + ĐTKT + be + V3 + (by S)The cinema may offer discounts during holidays. (Rạp chiếu phim có thể có chương trình giảm giá vào dịp lễ.) \=> Discounts may be offered at the cinema during holidays. (Chương trình giảm giá có thể được áp dụng tại rạp chiếu phim vào dịp lễ.) Nhận tư vấn miễn phí khóa học hèChắc hẳn phần kiến thức trên đã giúp các bạn ôn luyện kỹ càng hơn về ngữ pháp câu bị động rồi, hãy cùng chúng mình thực hành những dạng bài tập trắc nghiệm từ cấp độ cơ bản đến nâng cao ngay bên dưới. Exercise 1: Choose the correct answer(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng) Choose the correct answer1. My wedding ring ………… of yellow and white gold.
2. If your brother …………, he would come.
3. References ………… in the examination room.
4. Mary ………… in Boston.
5. My mother is going ………… this house.
6.There’s somebody behind us . I think we are …………
7. Have you ………… by a dog?
8.The room is being ………… at the moment.
9. The road to our village ………… widened next year.
10. The old lady was ………… exhausted after the long walk.
11. The car ………… this afternoon.
12. I ………… by car to school everyday.
13. Homework ………… by students yesterday.
14. Their house ………… every year.
15. Bananas ………… in India.
Đáp ánGiải thích1. ACâu bị động trên ở thì hiện tại đơn, cấu trúc là: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ to be chia “is”. Vậy đáp án A. is made là đáp án đúng. 2. BĐây là câu bị động ở thì quá khứ đơn kết hợp câu điều kiện loại 2, cấu trúc If + QKĐ, S + would/ could/ might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại).3. DCâu bị động ở thì hiện tại đơn, cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Chủ ngữ là số nhiều sử dụng “are” kết hợp với VIII của “use” là used”. 4. CCâu bị động thì quá khứ đơn, cấu trúc: O + was/ were + V3 + (by S) với chủ ngữ số ít chia theo động từ to be “was”.5. DCâu chủ động thì tương lai gần với cấu trúc be going to + V.6. ACâu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc là: O + am/ is/ are + being + V3 + (by S). Chủ ngữ là “we” sẽ đi với động từ to be “are” kết hợp với VIII của “follow” là “followed”. 7. CCâu bị động ở thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc là: O + have/ has been + V3 + (by S). Chủ ngữ là “you” sẽ đi với “have been” và động từ dạng VIII của “bite” là “bitten”. 8. BCâu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc là: O + am/ is/ are + being + V3 + (by S). Động từ VIII của “clean” là “cleaned”. 9. DCâu bị động thì tương lai đơn, cấu trúc là: O + will be + V3 + (by S). 10. BCâu bị động thì quá khứ đơn, mang nghĩa: “Người phụ nữ lớn tuổi đã hoàn toàn mệt mỏi sau chuyến đi bộ dài” => chọn “absolutely”. 11. ACâu bị động ở thì tương lai đơn, cấu trúc: O + will be + V3 + (by S), với động từ “wash” sang VIII là “washed”. 12. BCâu bị động ở thì hiện tại đơn, cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Dạng VIII của động từ “drive” là “driven”. 13. ACâu bị động ở thì quá khứ đơn, cấu trúc: O + was/ were + V3 + (by S). Danh từ “Homework” đi với động từ “do” có VIII là “done”. 14. CCâu bị động ở thì hiện tại đơn, cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Dạng VIII của động từ “paint” là “painted”.15. BCâu bị động ở thì hiện tại đơn, cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Chủ ngữ “bananas” ở dạng số nhiều nên động từ tobe là “are”, kết hợp với VIII của động từ “grow” là “grown”. Exercise 2: Choose the correct answer(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng) Choose the correct answer A, B, C, D1. Only half of the exercises ………… so far, but the rest ………… by Saturday.
2. Because of the general pardon, most of the prisoners ………… by the end of the year.
3. The medicine ………… at a high place where the children can’t reach.
4. Nothing ………… because it was foggy and raining heavily.
5. English ………… at state schools as a compulsory lesson for 20 years until last year.
6. The news that her lost car ………… was a great happiness to her.
7. I want to ………… to the wedding.
8. Don’t touch the cable while it …………
9. The house door ………… opened at night.
10. I don’t enjoy ………… by other people.
11. A great deal of research ………… to find a cure for AIDS.
12. All the food in the house ………… because there is no food now.
Đáp ánGiải thích1. DVế 1 của câu bị động thuộc thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc: O + have/ has been + V3 + (by S). Vế sau thuộc thì tương lai đơn (by Saturday) có cấu trúc: O + will be + V3 + (by S).2. DCâu bị động ở thì tương lai hoàn thành (by the end of the year) có cấu trúc: O + will have been + V3 + (by S). 3. BCâu bị động với động từ khuyết thiếu là “must”, cấu trúc là: O + ĐTKT + be + V3 + (by S). Dạng VIII của động từ “keep” là “kept”.4. CCâu bị động với động từ khuyết thiếu là “could”, cấu trúc là: O + ĐTKT + be + V3 + (by S). Dạng VIII của động từ “see” là “seen”.5. DCâu bị động thì quá khứ hoàn thành, cấu trúc: O + had been + V3 + (by S). Dạng VIII của động từ “teach” là “taught”.6. BCâu bị động ở thì quá khứ đơn, cấu trúc là: O + was/ were + V3 + (by S). Tân ngữ là số ít nên sử dụng động từ tobe “was” kết hợp VIII của động từ “find” là “found”. 7. CCâu bị động đặc biệt với động từ chỉ cảm xúc, mong ước “want”, có cấu trúc: S + V + O + tobe VIII. Như vậy, đáp án đúng là “want to be invited” – C.8. CCâu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn, có cấu trúc: O + am/ is/ are + being + V3 + (by S). Tân ngữ ở đây là “the cable” đi với động từ tobe “is”, cùng với VIII của “repair” là “repaired”.9. BCâu bị động trên là câu bị động mệnh lệnh đi với những động từ “must, should” có cấu trúc là: S + must/ should + be + V2/ ed. Như vậy, đáp án là “shouldn’t be left” – B.10. ACâu chủ động trên gồm có động từ enjoy, theo sau bởi Ving sẽ có cấu trúc: S + V + somebody/ something + being + VIII. Đáp án là “don’t enjoy being watched” – A.11. DCâu bị động trên ở thì hiện tại hoàn thành, có cấu trúc: O + have/ has been + V3 + (by S), động từ VIII của “do” là “done”. 12. CCâu bị động với động từ khuyết thiếu kết hợp thì hiện tại hoàn thành, có cấu trúc: Động từ khuyết thiếu + have been + VIII. Như vậy ta có đáp án “… must have been eaten because there is no food now” Exercise 3: Choose the rewritten sentence that best matches the given sentence(Bài tập 3: Lựa chọn câu viết lại đúng nhất với câu đã cho) 1. Somebody cleans the room every day
2. They cancelled all flights because of fog.
3. People don’t use this road very often.
4. Somebody accused me of stealing money
5. How do people learn languages?
6. People warned us not to go out alone.
7. Somebody is using the computer at the moment.
8. I didn’t realise that somebody was recording our conversation.
9. We found out that they had cancelled the game.
10. They are building a new highway around the city.
11. They have built a new hospital near the airport.
12. People should send their complaints to the head office.
13. They had to postpone the meeting because of illness.
14. Somebody might have stolen our car.
15. An electrical fault could have caused the fire.
16. They are going to hold next year’s congress in San Francisco.
17. They shouldn’t have played the football match in such bad weather.
18. The bill includes service
19. They have changed the date of the meeting
20. Brian told me that somebody had attacked him in the street.
1. CCâu bị động ở thì hiện tại đơn, có cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Tân ngữ “The room” được đảo lên đầu đi với động từ tobe “is” + V3 “cleaned”. 2. BCâu bị động ở thì quá khứ đơn, cấu trúc là: O + was/ were + V3 + (by S). Tân ngữ “All flights” đảo lên đầu đi với động từ tobe “were” + V3 “canceled”. 3. ACâu bị động ở thì hiện tại đơn, có cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Tân ngữ “The road” được đảo lên đầu đi với động từ tobe “is” + V3 “used”. 4. BCâu bị động ở thì quá khứ đơn, cấu trúc là: O + was/ were + V3 + (by S). Tân ngữ “I” đảo lên đầu đi với động từ tobe “was” + V3 “accused”. 5. ACâu bị động ở thì hiện tại đơn, có cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Dạng câu hỏi đảo động từ tobe “are” lên đầu, ta có “How are languages learned?”6. DCâu bị động ở thì quá khứ đơn, cấu trúc là: O + was/ were + V3 + (by S). Tân ngữ “We” đảo lên đầu đi với động từ tobe “were” + V3 “warned”. 7. ACâu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc là: O + am/ is/ are + being + V3 + (by S). Tân ngữ “The computer” đi với động từ tobe “is” + “being used”8. BCâu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc là: O + was/ were + being + V3 + (by S). Tân ngữ “our conversation” đảo lên đầu đi với động từ tobe “was” + “being recorded”. 9. ACâu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc là: O + was/ were + being + V3 + (by S). Tân ngữ “our conversation” đảo lên đầu đi với động từ tobe “was” + “being recorded”. 10. ACâu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc là: O + am/ is/ are + being + V3 + (by S). Tân ngữ “A new highway” đi với động từ tobe “is” + “being built”11. CCâu bị động ở thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc là: O + have/ has been + V3 + (by S). Tân ngữ “A new hospital” đi với “has been” + “ built”12. ACâu bị động với động từ khuyết thiếu “Should” ở thì hiện tại, cấu trúc là: Hiện tại: S + model verbs + (not) + be + V3/ Ved. Tân ngữ “Complaints” đảo lên đầu + “should be sent (V3)”. 13. ACâu bị động với “Must/ Have to” có cấu trúc là: S + must/ have to + V (nguyên thể) + O. 14. DCâu bị động đặc biệt với động từ khuyết thiếu “might”, ở thì quá khứ, cấu trúc là: S + model verbs (ĐTKT) + (not) + have been + V3/ Ved (Past Participle). Tân ngữ “Your car” được đảo lên đầu + ĐTKT “might” + “have been stolen”15. CCâu bị động đặc biệt với động từ khuyết thiếu “could”, ở thì quá khứ, cấu trúc là: S + model verbs (ĐTKT) + (not) + have been + V3/ Ved (Past Participle). Tân ngữ “The fire” được đảo lên đầu + ĐTKT “could” + “have been caused”16. DCâu bị động thì tương lai gần cấu trúc là: O + am/ is/ are going to + be + V3 + (by S). Tân ngữ “Next year’s congress” được đảo lên đầu kết hợp với “is going to” + V3 của động từ “hold” là “held”17. ACâu bị động với động từ khuyết thiếu “Should” có cấu trúc: S + should (not) + have been + V3/ Ved. Tân ngữ “The football match” đảo lên đầu + “should not/ shouldn’t have played”18. CCâu bị động ở thì hiện tại đơn, có cấu trúc: O + am/ is/ are + V3 + (by S). Tân ngữ “Service” đảo lên đầu đi với động từ tobe “is” + V3 “included”. 19. ACâu bị động ở thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc là: O + have/ has been + V3 + (by S). Tân ngữ “The date of the meeting ” đảo lên đầu đi với “has been” + “changed”20. DCâu bị động ở thì quá khứ hoàn thành, có cấu trúc: O + had been + V3 + (by S). Ở đây, tân ngữ là “He/ Brian” + “had been attacked” (đã bị tấn công bởi ai) Xem thêm:
3. Download bài tập trắc nghiệm câu bị động chi tiết kèm đáp ánTại đây, mình đã nghiên cứu và tổng hợp các nguồn tài liệu về ngữ pháp câu bị động ở dạng bài trắc nghiệm đầy đủ, chi tiết từ cơ bản đến nâng cao để các bạn luyện tập. Hãy nhấn tải xuống ngay tại đường liên kết bên dưới để thực hành ngay. 4. Lời kếtVậy là mình đã cùng các bạn ôn tập lại toàn bộ những kiến thức căn bản về ngữ pháp và thực hành các bài tập trắc nghiệm câu bị động. Ngoài ra, để thực sự thành thạo ngữ pháp này, các bạn nên lưu ý một số các quy tắc sau khi làm bài tập câu bị động:
Hãy cố gắng luyện tập ngữ pháp câu bị động hàng ngày và làm các bài tập trắc nghiệm mà mình đã cung cấp cho các bạn tại đường liên kết trên. Nếu có bất kỳ thắc mắc về ngữ pháp hay bài tập tiếng Anh nào, đừng ngại đặt câu hỏi ngay tại phần bình luận để mình cùng đội ngũ giáo viên IELTS Vietop giải đáp cho bạn một cách nhanh chóng nhất. Tài liệu tham khảo: Passives: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/b1-b2-grammar/passives – Truy cập ngày 22/05/2024. |