Bài tập toán trang 22 lớp 8 học kì 2 năm 2024

  • 1. Lǎoshī: 梁氏青
  • 2. học 教 学 分 析
  • 3. chung Vận mẫu Giản thể 妈妈 Phồn thể 媽媽 Thanh điệu Cấu tạo tiếng Hán Ngữ âm Chữ viết Thanh mẫu
  • 4. âm Thanh mẫu Ví dụ Âm môi b p m ba pa ma Âm môi răng f fa Âm tròn môi w wa Âm đầu lưỡi trước z c s za ca sa Âm đầu lưỡi giữa d t n l da ta na la Âm đầu lưỡi sau zh ch sh r zhe che she re Âm mặt lưỡi j q x ji qi xi Âm cuống lưỡi g k h y ge ke he 声母Thanh mẫu
  • 5. mẫu Ví dụ Vận mẫu đơn a o e i u ü 吧 我 的 米 五 绿 Vận mẫu kép ai ao ou ei ia ie iao iu ua uo uai ui üe 来 报 走 北 家 铁 小 球 花 活 怪 回 月 Vận mẫu mũi an ang ong en eng ian in iang ing iong uan un uang üan ün 按 当 东 门 疼 间 今 江 听 雄 关 婚 光 权 俊
  • 6. p m f d t n l g k h y w a o e i u ü ai ei ao ou
  • 7. điểm Âm môi tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép chặt, khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh khiến luồng hơi bên trong đẩy ra ngoài, dây thanh không rung. Ví dụ: 爸爸 – bàba
  • 8. điểm Âm môi tắc, trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống chữ b, nhưng có bật hơi , dây thanh không rung Ví dụ: 跑 – pǎo.
  • 9. điểm Âm môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát âm hai môi khép, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, luồng khí theo khoang mũi ra ngoài. Dây thanh rung . 妈妈 – māma.
  • 10. điểm Âm môi răng, xát trong. Răng trên tiếp xúc với môi dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. Dây thanh không rung Ví dụ: 飞 – fēi
  • 11. điểm Âm đầu lưỡi, tắc trong, không bật hơi. Khi phát âm, đầu lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng giữ hơi rồi hạ đầu lưỡi xuống thật nhanh, khiến luồng hơi đột ngột thoát ra ngoài. Dây thanh không rung. Ví dụ: 弟弟 – dìdi.
  • 12. điểm Âm đầu lưỡi, tắc trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm d, khi luồng hơi từ miệng đột ngột bật ra, ta cần đẩy mạnh hơi ra. Dây thanh không rung Ví dụ: 天 – tiān
  • 13. điểm Âm đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, khoang mũi mở, dây thanh rung. Ví dụ: 奶奶 – nǎinai
  • 14. điểm Âm bên, đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, so với âm n lùi về sau nhiều hơn, luồng hơi theo hai bên đầu lưỡi thoát ra ngoài. Dây thanh rung. Ví dụ: 梨 – lí.
  • 15. điểm Âm cuống lưỡi trong tắc, không bật hơi. Khi phát âm, phần cuống lưỡi nâng cao sát ngạc mềm. Sau khi trữ hơi, hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống cho hơi bật ra ngoài một cách đột ngột. Dây thanh không rung. Ví dụ: 哥哥 – gēge.
  • 16. điểm Âm cuống lưỡi trong tắc, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm g, luồng hơi từ trong khoang miệng bật ra đột ngột, đẩy hơi mạnh ra, dây thanh không rung. Ví dụ: 口 – kǒu.
  • 17. điểm Âm cuống lưỡi ,xát trong. Khi phát âm cuống lưỡi tiếp cận với ngạc mềm, luồng hơi từ khoang giữa ma sát đi ra. Dây thanh không rung. Ví dụ: 花 – huā.
  • 18. âm đặc biệt, là hình thức viết hoa của nguyên âm đơn i Ví dụ: 爷爷– yéye
  • 19. điểm Thanh âm đặc biệt, là hình thức viết hoa của nguyên âm đơn u Ví dụ: 我 – wǒ
  • 20. lưỡi đặt thấp, không tròn môi Ví dụ: 阿姨 – āyí. Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về sau, tròn môi Ví dụ: 噢 – ō. Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về phía sau, môi không tròn Ví dụ: 饿 – è. 韵母 Vận mẫu
  • 21. môi dẹt, lưỡi ở vị trí cao, tiến về phía trước Ví dụ: 一 – yī. Miệng hé, môi tròn, lưỡi ở vị trí cao, nghiêng về phía sau Ví dụ: 不 – bù. Vị trí lưỡi cũng giống như i, nhưng cần môi tròn, độ mở cửa miệng gần giống như khi phát âm u Ví dụ: 绿 – lǜ. 韵母 Vận mẫu
  • 22. đọc giống “ai” trong tiếng Việt Ví dụ: 来 – lái. 韵母 Vận mẫu
  • 23. hơi dẹt, đọc gần giống “ây” trong tiếng Việt Ví dụ: 內 – nèi. Miệng mở rộng, đọc gần giống “ao” trong tiếng Việt Ví dụ: 宝贝 – bǎobèi Miệng ngậm hơi tròn, đọc gần giống “âu” trong tiếng Việt Ví dụ: 狗 – gǒu. 韵母 Vận mẫu
  • 24. i u ü ai ei ao ou b ba bo bi bu bai bei bao p pa po pi pu pai pei pao pou m ma mo me mi mu mai mei mao mou f fa fo fu fei fou d da de di du dai dei dao dou t ta te ti tu tai tao tou n na ne ni nu nü nai nei nao nou l la le li lu lü lai lei lao lou g ga ge gu gai gei gao gou k ka ke ku kai kei kao kou h ha he hu hai hei hao hou 练习 liànxí Luyện tập
  • 25. hiệu Ví dụ Thanh 1 __ ā mā Thanh 2 / á má Thanh 3 V ă mă Thanh 4 à mà
  • 26. yì wū wú wǔ wù bā bá bǎ bà dā dá dǎ dà bū bú bǔ bù nǘ nǚ nǜ
  • 27. kòu bāi bái bǎi bài hēi héi hěi hèi mā má mǎ mà nī ní nǐ nì hāo háo hǎo hào
  • 28. 3 Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ: nǐhǎo níhǎo(你好:xin chào ) měihǎo méihǎo (美好 : tươi đẹp) kěyǐ kéyǐ (可以 :có thể) wǔbǎi wúbǎi (五百 :năm trăm)
  • 29. ta ga ka bu pu du tu gu ku bai pai dai tai gai kai bao pao dou tou gao kao Phân biệt thanh mẫu
  • 30. fo pa po ne mo ma mo de bo fa fo ke po bai bei pao pou mai mei hao hou gai gei kao kou hai hei gao gou Phân biệt vận mẫu
  • 31. thanh điệu bā pà dà tā hé fá gē kè bǐ pí dé tè hòu fǒu gū kǔ bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi bái pái dú tú hù fù gěi děi běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu
  • 32. chữ Hán Có 8 nguyên tắc
  • 33. bản trong chữ Hán
  • 34. sau. Ví dụ: Với chữ Thập (số mười) 十 Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc
  • 35. mác sau. Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau. Ví dụ: Với chữ Số 8 八
  • 36. sau Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới. VD: Số 2 二 số 3三。Mỗi nét được viết từ trái qua phải và lần lượt từ trên xuống dưới
  • 37. sau. Trong chữ Hán các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau. VD: Với chữ “châu” – 州
  • 38. sau Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau. Cái này được ví như xây thành bao trước, có để cổng vào và tiến hành xây dựng bên trong sau. VD: Chữ “gió” 风- Khung ngoài được viết trước, sau đó viết chữ bên trong
  • 39. sau Nguyên tắc này được ví như vào nhà trước đóng cửa sau Chữ “Quốc” trong“Quốc gia” – 囯 , chữ “hồi” 回khung ngoài được viết trước, sau đó viết đến bộ bên trong và cuối cùng là đóng khung lại => hoàn thành chữ viết
  • 40. bên sau. Giữa trước hai bên sau là nguyên tắc căn bản thứ 7 trong viết chữ Hán. Lưu ý: Giữa trước 2 bên sau được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau (đối xứng chứ không phải các nét giống nhau, các nét giống nhau theo quy tắc 4: Trái trước, phải sau). VD: chữ “nước” trong nước chảy – 水。 Nét sổ thẳng được viết trước, sau đó viết nét bên trái, cuối cùng là nét bên phải.
  • 41. và 廴 viết sau cùng
  • 42. 好! Nǐ hǎo B: 你 好! Nǐ hǎo 课文 Kèwén bài đọc
  • 43.
  • 44. níhǎo 一 yī 五 wǔ 八 bā 大 dà 不 bú 口 kǒu 白 bái 女 nǚ 马 mǎ
  • 45. 尔 Bộ nhân đứng Chữ ěr :nhĩ (代) :(nhĩ) : bạn, anh, chị, ông, bà….. (ngôi thứ 2 số ít)
  • 46. mình….(ngôi thứ 1 số ít) 我 wǒ
  • 47. 子 Bộ nữ Bộ tử (形) (hảo) : tốt, đẹp, ok, ngon, hay….
  • 48. một (số đếm) 五 wǔ (ngũ) : năm (số đếm) 八 bā (bát) : tám (số đếm)
  • 49. to, lớn
  • 50. không (phủ định) 不好 不大 bù hǎo: không tốt bú dà : không lớn
  • 51. miệng, nhân khẩu
  • 52. : trắng, màu trắng
  • 53. giới tính nữ
  • 54. : con ngựa 白马 大马 好马
  • 55. khỏe không ?
  • 56. 好 3.一 4.五 5.八 6. 大 7. 不 8.口 9.白 10.女 11.马 Nhận biết chữ cứng
  • 57.