Bài tập tiếng anh 6 lưu hoằng trí unit 8 năm 2024

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án

Tác giả: Lưu Hoằng Trí Nhà xuất bản: NXB Đại học Sư phạm Năm xuất bản: 2019 Số trang: 192 Công ty phát hành: Nhà sách Hồng Ân Hình thức: Bìa mềm Kích thước: 17x23,5 cm

Nội dung: Unit 1: Greetings Unit 2: At School Unit 3: At Home Unit 4: Big Or Small Unit 5: Things I Do. Unit 6: Places Unit 7: Your House Unit 8: Out And About Unit 9: The Body Unit 10: Staying Healthy Unit 11: What Do You Eat? Unit 12: Sports And Pastimes Unit 13: Activities And The Seasons Unit 14: Making Plans Unit 15: Countries Unit 16: Man And The Environment

Xem thêm Thu gọn

Giới thiệu về CÔNG TY TNHH SÁCH VÀ TBGD ONLYGOL......

Cuốn sách Bài tập Tiếng Anh 6 - Dùng kèm Tiếng Anh 6 Global Success - Bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (Không đáp án) do Thầy Lưu Hoằng Trí biên soạn nhằm cung cấp cho các em các dạng bài tập nhằm phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua kĩ năng nói, đọc, viết, trong đó có chú ý đến tâm lí lứa tuổi của học sinh lớp 6.

Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm: * Phần A: Phonetics (Ngữ âm) * Phần B: Vocabulary & Grammar (Từ vựng & Ngữ pháp) * Phần C: Speaking (Nói) * Phần D: Reading (Đọc) * Phần E: Writing (Viết) * Test (gồm 80 câu hỏi kiểm tra với bài tập phát triển các kĩ năng trên)

Các bài Test Yourself giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 3 đơn vị bài học. Các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh 6 – Không đáp án đa dạng, phong phú, bám sát từ vựng, ngữ pháp và chủ đề trong sách giáo khoa TIẾNG ANH 6 Global Success của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson.

Sách do thầy Lưu Hoằng Trí, giáo viên chuyên Anh của trường THPT Nguyễn Thượng Hiền TP. Hồ Chí Minh biên soạn với các nội dung bám sát các đơn vị học bài của Tiếng anh 6 Global Success sẽ là một tài liệu tự học hữu ích cũng như một phương tiện hỗ trợ tốt cho việc rèn luyện, nâng cao trình độ Tiếng Anh cho học sinh lớp 6.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: Bài tập Tiếng Anh 6 - Dùng kèm Tiếng Anh 6 Glolbal Success - Lưu Hoằng Trí, Bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

________________________________________________________________________________________

2. They are playing tennis.

________________________________________________________________________________________

3. Linda's having breakfast now.

________________________________________________________________________________________

4. Steve's sleeping.

________________________________________________________________________________________

  1. We're listening to the teacher.

________________________________________________________________________________________

6. It's raining.

________________________________________________________________________________________

  1. The students are doing morning exercises.

________________________________________________________________________________________

  1. She's interviewing some students.

________________________________________________________________________________________

XII. Complete the sentences with the correct form of the verb: go, play, help, have.

  1. Our cat football!

2. I computer games in the evening.

  1. I my sister with her homework.

4. My sister me to clean my bike.

5. We a new classmate, Mai.

6. We to school from Mondays to Fridays.

  1. My father to work at 7 o'clock every morning.
  1. On Sundays, my sister shopping.

XIII. Complete the sentences with the negative form of the verb.

Example: He likes Science, but he doesn't like History.

  1. She speaks English, but she French.

2. I understand Maths, but I Science.

  1. He helps me with Science, but he me with Maths.

4. I borrow books about English, but I books about History.

  1. You play the guitar, but you the piano.

XIV. Match the questions and answers. Write the answer in each blank.

_______ l. Are they cooking dinner? a. No, they aren't. They're cooking dinner.

_______ 2. Is he disturbing you? b. No, I'm not.

_______ 3. Are you listening to music? c. No, I'm not. I'm doing my English homework.

_______ 4. Are they watching TV? d. Yes, he is. He loves Italy.

_______ 5. Are you doing your Maths homework? e. No, they aren't. They're watching TV.

_______ 6. Is he enjoying his holiday? f. No, he isn't.

Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85