Bài tập số nguyên âm lớp 6

Giải bài tập SGK Toán 6 – tập 1 – Sách Cánh diều – Bài 1: Số nguyên âm ============

Bài 1: Số nguyên âm


Chương CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN
=============

A. GIẢI CÂU HỎI LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

Câu 1 (Trang 61 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Đáp án chi tiết:

a) Đọc là: âm năm mươi bốn.

b) Viết là: -90.

Câu 2 (Trang 62 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Đáp án chi tiết:

Số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu ngắn so với mức nước biết (vị trí dưới mực nước biển 20m) = -20.

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1 (Trang 62 Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) Đọc các số sau: -9; -18.

b) Viết các số sau: trừ hai mươi ba; âm ba trăm bốn mươi chín.

Đáp án chi tiết:

a) -9 đọc là âm chín;

    -18 đọc là âm mười tám.

b) -23; -349.

Câu 2 (Trang 62 Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Bảng thống kê dưới đây cho biết nhiệt độ trong một ngày mùa đông của một vùng xứ lạnh:

Bài tập số nguyên âm lớp 6

a) Đọc và viết nhiệt độ lúc 2 giờ, 10 giờ, 18 giờ, 22 giờ.

b) Xác định tính đúng, sai của các phát biểu sau:

  • Lúc 6 giờ nhiệt độ là -10oC;
  • Lúc 14 giờ nhiệt độ là -3oC.
  • Đọc là: âm tám độ 
  • Viết là: -8oC

Nhiệt độ lúc 10 giờ:

  • Đọc là: âm năm độ
  • Viết là: -5oC

Nhiệt độ lúc 18 giờ:

  • Đọc là: không độ
  • Viết là: 0oC

Nhiệt độ lúc 22 giờ:

  • Đọc là: âm ba độ
  • Viết là: -3oC

b) Lúc 6 giờ nhiệt độ là -10oC => Đúng

Lúc 14 giờ nhiệt độ là -3oC => Sai 

Câu 3 (Trang 63 Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Viết số nguyên âm biểu thị các tình huống sau:

a) Ông An nợ ngân hàng 4 000 000 đồng;

b) Bà Ba kinh doanh bị lỗ 600 000 đồng.

Đáp án chi tiết:

a) -4 000 000

b) -600 000

Câu 4 (Trang 63 Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Viết số nguyên âm chỉ năm có sau sự kiện sau:

a) Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước Công nguyên;

b) Nhà toán học Ác-si-mét (Archimedes) sinh năm 287 trước công nguyên.

Đáp án chi tiết:a) -776

b) -287

======

CHƯƠNG: CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN
THƯ MỤC SÁCH: SGK Toán 6 – tập 1 – Sách Cánh diều

Reader Interactions

MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN VỚI SỐ NGUYÊN

Bài toán 1 : Tìm x nguyên biết.

a.      0 < x < 5

b.     0 ≤ x < 4

c.   -1 < x ≤ 4

d.   -2 < x 2

e.   0 < x – 1 ≤ 2

f.    3 ≤ x – 2 < 5

g.   0 ≤ x – 5 ≤ 2

h.   |x| < 3

k.       |x + 1| ≤ 3

l.        2 ≤ |x – 5| < 5

m.      (x – 3 ) là số không âm nhỏ hơn 4

n.       (x + 2) là số dương và không lơn hơn 5

o.       0 < |x + 1| ≤ 3

p.       0 <|x| <3

q.       -3 ≤ |x + 1| ≤ 3

r.        -2 ≤ |x – 5| ≤ 0

Bài toán 2 : Tính hợp lý.

a.      4567 + (1234 – 4567) -4

b.     2001 – (53 + 1579) – (-53)

c.      35 – 17 + 2017 – 35 + (-2017)

d.     37 + (-17) – 37 + 77

e.      –(-219) + (-219) – 401 + 12

f.       |-85| – (-3).15

g.     11.107 + 11.18 – 25.11

h.     115 – (-85) + 53 – (-500 + 53)

k.       (-18) + (-31) + 98 + |-18| + (-69)

l.        17. (15 – 16) + 16.(17 – 20)

m.      15.(-176) + 15.76 + 100.15

n.       79.89 – 79.(-11) – 100.79

o.       153.177 – 153.77 + 100.(-77)

p.       -69.|-45| – 31.|45|

q.       (-29).(85 – 47) – 85.(47 – 29)

r.        (-167).(67 – 34) – 67.(34 – 167)

Bài toán 3 : Tính

a.      (-35) : (-7)

b.     42 : (-21)

c.      55 : (-5)

d.     46 : (-23)

e.      – 30 : (-2)

f.       23 . (-4)

g.     15. (-3) .0

h.     -32. 14

k.       8.(-10).7.0

l.        -4.10.(-2)

m.      3.21.(-20)

n.       (-3). 5.8.(-10)

o.       9.12.(-3).5.7

p.       -3.5.(-6).2.10

q.       12.8.9.0.15

r.        0.12.(-9).35

Bài toán 4 : Tìm x, biêt.

a.      5x – 16 = 40 + x

b.     4x – 10 = 15 – x

c.      -12 + x = 5x – 20

d.     7x – 4 = 20 + 3x

e.      5x – 7 = – 21 – 2x

f.       x + 15 = 7 – 6x

g.     17 – x = 7 – 6x

h.     3x + (-21) = 12 – 8x

k.       125 : (3x – 13) = 25

l.        541 + (218 – x) = 735

m.      3(2x + 1) – 19 = 14

n.       175 – 5(x + 3) = 85

o.       4x – 40 = |-4| + 12

p.       x + 15 = 20 – 4x

q.       8x + |-3| = -4x + 39

r.        6(x – 2) + (-2) = 20 – 4x

Bài toán 5 : Tìm x, biết.

a.      2(x – 5) – 3(x + 7) = 14

b.     5(x – 6) – 2(x + 3) = 12

c.      3(x – 4) – (8 – x) = 12

d.     -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28

e.      5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x

f.       -5(2 – x) + 4(x – 3)  = 10x – 15

g.     2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2)

h.     8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50

k.       -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15

l.        4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|

m.      -4(x + 1) + 89x – 3) = 24

n.       5(x – 30 – 2(x + 6) = 9

o.       -3(x – 5) + 6(x + 2) = 9

p.       7(x – 9) – 5(6 – x) = – 6 + 11x

q.       10(x – 7) – 8(x + 5) = 6.(-5) + 24

Bài toán 6: Tìm x thuộc Z để:

a.      1 : x là số nguyên

b.     1 : (x – 1) là số nguyên

c.      2 : x là số nguyên.

d.     -3 : (x – 2) là một số nguyên

e.      -5 : (x – 4) là một số nguyên

e.       (x + 8)   (x + 7)

f.        (2x – 9)   (x – 5)

g.       (5x + 2)   (x + 1)

h.       (2x + 16)   (x + 8)

k.       3x   (x + 2)

Bài toán 7 : Tính tổng các số nguyên x biết.

a.      -2 < x < 2

b.     -5 < x < 5

c.   -5 < x ≤ 6

d.   |x| ≤ 5

f.        24 ≤ x ≤ 2017

g.       x chẵn và 6 ≤ x ≤ 202

h.       x lẻ và 7 < x < 2017

k.       12 x  2017 và x   5

Bài toán 8. Tính các tổng sau.

a) S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2005 – 2006

b) S = 1 – 3 + 5 – 7 + … + 2001 – 2003

c) S = 2 – 4 + 6 – 8 + … + 2008 – 2010

Bài toán 9 : Tìm x, biết.

(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +…+ (x + 1000) = 5750

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.