Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

Uploaded by

Vu Tung Linh

0% found this document useful (0 votes)

663 views

33 pages

Bai tap tieng Anh - Lop 2

Original Title

Bai tap tieng Anh - Lop 2

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

663 views33 pages

Bai Tap Tieng Anh - Lop 2

Uploaded by

Vu Tung Linh

Bai tap tieng Anh - Lop 2

Jump to Page

You are on page 1of 33

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

  • Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Tiếng Anh lớp 2

    Tiếng Anh lớp 2 không cần phải đi vào các chi tiết quá sâu về chi tiết ngữ pháp hay những cấu trúc nâng cao. So với trình độ và kiến thức của tiếng Anh lớp 2, bố mẹ chỉ cần luyện tập cho bé những mẫu từ mới đơn thuần hay những câu đơn giản, phù hợp với sức học của trẻ là được.

    • - Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê

    Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về chủ đề như thế này, các bé sẽ được vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình để không còn cảm thấy chán ngấy khi học ngôn ngữ mới.

    Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề

    CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

    Từ vựng

    1. father: bố 2. mother: mẹ 3. son: con trai 4. daughter: con gái 5. parents: bố mẹ 6. child :con 7. husband: chồng 8. wife: vợ 9. brother: anh trai/em trai 10. sister: chị gái/em gái 11. uncle: chú/cậu/bác trai 12. aunt: cô/dì/bác gái 13. nephew: cháu trai 14. niece: cháu gái 15. grandmother (granny, grandma): bà 16. grandfather (granddad, grandpa): ông 17. grandparents: ông bà 18. grandson: cháu trai 19. granddaughter: cháu gái 20. grandchild: cháu 21. cousin: anh chị em họ 22. boyfriend: bạn trai 23. girlfriend: bạn gái 24. fiancé: chồng chưa cưới 25. fiancée: vợ chưa cưới

    26. godfather: bố đỡ đầu 27. godmother: mẹ đỡ đầu 28. godson: con trai đỡ đầu 29. goddaughter: con gái đỡ đầu 30. stepfather: bố dượng 31. stepmother: mẹ kế 32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. son-in-law: con rể 41. daughter-in-law: con dâu 42. sister-in-law: chị/em dâu 43. brother-in-law: anh/em rể

    * Other words related to the family: --------

    1. twin: anh chị em sinh đôi 2. to adopt: nhận nuôi adoption: sự nhận nuôi adopted: được nhận nuôi 3. only child: con một 4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ 5. single mother: chỉ có mẹ 6. infant: trẻ sơ sinh 7. baby: trẻ nhỏ 8. toddler: trẻ tập đi

    Bài tập ( Practice_

    Part 1:

    Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

    Uncle family, sister, eight, daughter, grandma

    Father, Table, nine, mother, eggs, map.

    Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

    ……………Gia đình ………………..bố

    …………… anh, em trai ………………..cháu trai

    ……………. Cháu gái …………………mẹ

    ……………. Cô, dì ...………………..chú

    ……………...bà ……………….ông

    .....................số 8

    Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

    1. What is your name? My n....me is .....................

    2. Who is this? This is ....y mo...her.

    3. This is my fath..r.

    4. What is this? This is my p...n

    Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

    A

    B

    1. My aunt

    2. My father

    3. My mother

    4. My family

    5. My brother

    1. mẹ của em
    1. bố của em
    1. cô của em
    1. em trai của em
    1. gia đình của em
    1. bà của em

    Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

    1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

    2. This/ father ___________________________________________

    3. This/ brother ____________________________________________

    4. This/family ____________________________________________

    Part 2:

    Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro…...r 4. Fa...her

    2. mo....her 5. a...nt 3. n…me 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What….......this? 6. This is…........mother.

    Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

    1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. …………………………………………………………………………………

    Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.

    1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

    ………………………………………………………………………………

    CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

    Part 1:

    Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

    _ pple _ at o_topus tw_ c_ock

    _ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n

    Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

    A B A B fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu

    Part 2:

    Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

    1......octopus 2...........panda

    3......monkey 4......... elephant

    5......tiger 6........board

    7......fish 8......... egg

    9........cat 10.........orange

    Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

    ( is, what, egg, it, an, it)

    1. What ............it? 2. It is .......... elephant

    3. ............is it? 4. .....is a tiger

    5. What is.......? 6. It is an..............

    Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

    1. Mai/ am/ I/ . ……………………..

    2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….

    3. it/ a / cat/ is?............................................

    4. are/ you/ How/ ? ……………………….

    5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..

    6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….

    7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..

    Part 3:

    Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt (P) vào câu đúng Và (O) vào câu sai.

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt (P) vào câu đúng Và (O) vào câu sai.

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Cách chia động từ " To Be"

    1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x­ưng:

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Công thức của to be:

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Cách viết tắt của to be:

    I am = I’m

    She is = she’s

    He is = he’s

    It is = it’s

    They are = they’re

    You are = you’re

    Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not

    2. Đại từ nhân x­ưng và tính từ sở hữu:

    Đại từ nhân x­ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr­ước động từ th­ường hoặc động từ tobe.

    - Tính từ sở hữu đứng trư­ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ­ược.

    Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

    1. It ............. a pen.

    2. Nam and Ba .....................fine.

    3. They ...................nine.

    4. I ......................Thu.

    5. We .........................engineers.

    6. She ....................... Lan.

    Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

    1. How old is you?

    2. I is five years old.

    3. My name are Linh.

    4. We am fine , thank you.

    5. Hanh and I am fine.

    6. I are fine, thank you.

    7. She are eleven years old.

    8. Nam are fine.

    9. I am Thanh, and This are Phong.

    10. Hoa and Mai is eleven.

    Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

    1. Is they black pens?

    2. They is black books.

    3. Are they people tourits?

    4. The books and pens isn't green.

    5. Are they brown beras teddy?

    6. It are a black dog.

    7. It is a red hats.

    Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

    1. What are they? (rats) 2. What are they? ( wolf)

    3. What is it? (teddy bears)

    4. Are they robots? (Yes)

    5. Are they computers? (No)

    CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM

    Bài 1: Complete the blanks

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

    Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 2 năm 2024

    Khi cho bé làm bài ôn tập tiếng Anh lớp 2, bố mẹ cần phải đặc biệt lưu ý đến năng lực của bé xem có phù hợp với những dạng bài học này hay không. Chỉ khi bé cảm thấy bài tập này bé có thể làm được thì việc ôn luyện và học tiếng Anh trẻ em mới mang đến các lợi ích cho bé. Bố mẹ và thầy cô có thể tham khảo thêm những bài học, bài ôn tập tiếng Anh theo chuẩn quốc tế và được trình bày với nội dung đa dạng nhất, hình ảnh sinh động nhất, phù hợp với trình độ học tiếng Anh của các bé tại Alokiddy.com.vn.