Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024

Nguyên lý kế toán - Bài tập tính giá xuất kho, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, ...các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tại group Ôn luyện Nguyên lý kế toán NEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7. Ảnh group facebook

Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
Câu 1:
Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
Giải

  • Tính giá nhập kho:

Ngày 5/10: Giá trị nhập kho 5.000 kg = 60.000, đơn giá nhập kho: 12/kg Ngày 15/10: Do đề bài chụp bị mất số liệu, giả định giá trị thỏa thuận ghi nhận là: 98.800. Giá trị nhập kho 7.000 kg = 98.800 + 2.000 = 100.800, đơn giá nhập kho: 14,4/kg \>>Tổng giá trị nhập kho = 160.800, tổng số lượng nhập kho = 12.000kg

  • Tính giá xuất kho:

Đơn giá xuất kho tính theo phương pháp bình quân cả kì dự trữ \= (10.000x10 + 160.800)/(10.000 + 12.000) = 11,85/kg Ngày 10/10 giá trị xuất kho = 11,85 x 11.000 = 130.350 Ngày 20/10 giá trị xuất kho = 11,85 x 5.000 = 59.250 \>>Tổng giá trị xuất kho = 189.600

NV1a: Nợ TK NVL: 60.000 Nợ TK Thuế gtgt đkt: 6.000 Có TK Phải trả người bán: 66.000 NV1b: Nợ TK Phải thu khác: 11.000 Có TK Tiền mặt: 11.000 NV2: Nợ TK Chi phí NVLTT: 130.350 Có TK NVL: 130.350 NV3a: Nợ TK NVL: 98.800 Có TK NVKD: 98.800 NV3b: Nợ TK NVL: 2.000 Có TK TM: 2.000 NV4: Nợ TK Chi phí NVLTT: 59.250 Có TK NVL: 59.250

  • Nếu công ty thay đổi phương pháp tính giá Nhập trước xuất trước thì giá trị NVL xuất kho thay đổi như thế nào?

Giá trị xuất kho ngày 10/10 = 10.000x10 + 1.000x12 = 112.000 \>>Giảm 18.350 so với phương pháp Bình quân cả kì dự trữ Giá trị xuất kho ngày 20/10 = 4.000x12 +1.000x14,4 = 62.400 \>>Tăng 3.150 so với phương pháp Bình quân cả kì dự trữ

  • Khi thay đổi phương pháp xuất kho như trên, doanh nghiệp sẽ bị ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?

Ảnh hưởng đến các chỉ tiêu: Nguyên vật liệu, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, Thành phẩm hoặc Hàng gửi bán, Giá vốn hàng bán, Xác định kết quả kinh doanh Câu 2:

Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
Tài khoản 152: Nguyên vật liệu

  1. D: 25.000- số liệu tồn kho đầu kỳ
  2. 50.000- Mua NVL chưa trả cho người bán
  3. 20.000- Hàng mua đang đi đường kỳ trước về nhập kho
  4. 30.000- Xuất kho sản xuất trực tệp sản phẩm
  5. 10.000- Xuất cho bộ phận sản xuất chung
  6. D: 55.000- số liệu tồn kho cuối kỳ

Tài khoản 153: Công cụ dụng cụ

  1. D: 18.000- số liệu tồn kho đầu kỳ
  2. 20.000- mua CCDC chưa trả tiền cho người bán
  3. 5.000- mua CCDC đã trả bằng tiền mặt
  4. 15.000- Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần
  5. D: 28.000- Tồn kho cuối kỳ

Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá trị của NVL, CCDC sẽ bao gồm cả Thuế GTGT. Câu 3:

Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
Theo pp NTXT Đơn vị tính: 1.000đ 2, Nợ TK NVL: 120.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 12.000 Có TK Phải trả người bán: 132.000

3, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 91.500 (3000×10,5+6000×10) Có TK NVL: 91.500

4, Nợ TK NVL: 57.0000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 5.700 Có TK TGNH: 62.700

5, Nợ TK Chi phí NVL Trực tiếp: 40.000 (4.000×10) Có TK NVL: 40.000

6, Nợ TK Phải trả người bán: 11.000 Có TK Thuế GTGT đầu vào: 1.000 Có TK NVL: 10.000 Câu 4:

Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
1,

  1. Nợ TK NVL: 7.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700 Có TK TGNH: 7.700
  2. Nợ TK NVL: 300 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 30 Có TK Phải trả người bán: 330 2, Nợ TK Ứng trước cho người bán: 6.600 Có TK TGNH: 6.600 3, Nợ TK NVL: 5.000 Có TK Hàng mua đang đi đường: 5.000 4, Nợ TK NVL: 6.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600 Có TK Ứng trước cho người bán: 6.600 5, Nợ TK NVL: 300 Có TK Tiền mặt: 300 6, Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 1.200 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 120 Có TK Tiền mặt: 1.320 Câu 5:
    Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
    Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
    Phương pháp xuất kho NTXT 1,
  3. Nợ TK NVL: 7.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 700 Có TK TGNH: 7.700
  4. Nợ TK NVL: 500 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 50 Có TK Phải trả người bán: 550 2, Nợ TK Ứng trước cho người bán: 6.000 Có TK TGNH: 6.000 3, Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 3.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 300 Có TK Phải trả người bán: 3.300 4,
  5. Nợ TK NVL: 3.000 Có TK Hàng mua đang đi đường: 3.000
  6. Nợ TK phải thu khác: 220 Có TK Tiền mặt: 220 5, Nợ TK NVL: 3.000 Có TK Hàng mua đang đi đường: 3.000 6,
  7. Nợ TK Chi phí SXC: 500 Có TK Hàng mua đang đi đường: 500
  8. Nợ TK Chi phí trả trước: 1.500 Có TK Hàng mua đang đi đường: 1.500
  9. Nợ TK Chi phí SXC: 500 Có TK Chi phí trả trước: 500 7, Nợ TK NVL: 6.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600 Có TK Ứng trước cho người bán: 6.000 Có TK Tiền mặt: 600 8, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 10.000 Nợ TK Chi phí SXC: 2.000 Có TK NVL: 12.000 9, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 2.000 Nợ TK Chi phí SXC: 800 Có TK NVL: 2.800 10, Nợ TK NVL: 200 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400 Có TK Phải trả người bán: 600 Câu 6:
    Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
    Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
    Bài tập kế toán tai nhập trước xuất trước năm 2024
    Yêu cầu 1: Định khoản các nghiệp vụ mua, nhập kho 1,
  10. Nợ TK NVL: 248.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 24.800 Có TK TGNH: 272.800
  11. Nợ TK NVL: 6.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 600 Có TK Tiền mặt: 6.600 Đơn giá nhập kho=(248.000+6.000):2.000=127/kg 3,
  12. Nợ TK NVL: 195.200 Có TK Hàng mua đang đi đường: 195.200
  13. Nợ TK NVL: 5.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 500 Có TK Tạm ứng: 5.500 Đơn giá nhập kho=(195.200+5.000):1600 =125,125/kg 5, Nợ TK NVL: 125.000 Có TK Nguồn vốn kinh doanh: 125.000 Đơn giá nhập kho=125/kg 7, Nợ TK NVL: 187.500 Có TK Phải trả người bán: 187.500 Đơn giá nhập kho=125/kg 9,
  14. Nợ TK NVL: 138.000 Có TK Chi phí SXKD dở dang: 138.000
  15. Nợ TK NVL: 4.000Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 400 Có TK Phải trả người bán: 4.400
  16. Nợ TK NVL: 954,5Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 95,5 Có TK Tiền mặt: 1.050 Đơn giá Nhập kho=(138.000+4.000+954,5):1.200 =119/kg 10,
  17. Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 18.750 Có TK Phải trả người bán: 18.750 b.Nợ TK Phải trả người bán: 206.250 Có TK Vay ngắn hạn: 206.250 13, Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 124.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 12.400 Có TK Phải trả người bán: 136.400

Định khoản các nghiệp vụ xuất, thiếu hụt

  1. Theo Pp NTXT

2, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 349.194 Nợ TK Chi phí SXC: 60.206 Có TK NVL: 409.400 (3.200×120+200×127) 4, Nợ TK Chi phí SXKD dở dang: 114.300 Có TK NVL: 114.300 (900×127) 6,

  1. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 151.837,5 Có TK NVL: 151.837,5 (900×127+300×125,125)
  2. Nợ TK Tiền mặt: 191.400 Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.400 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 174.000 8, Nợ TK Góp vốn liên doanh: 274.000 Có TK NVL: 250.162,5 (1.300×125,125+700×125) Có TK Thu nhập khác: 23.837,5 11, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 225.000 Có TK NVL: 225.000 (1.800×125) 12, Nợ TK phải thu khác: 1.428 (12×119) Có TK NVL: 1.428 14, Nợ TK Lương phải trả CNV: 600 Nợ TK Giá vốn hàng bán: 828 Có TK Phải thu khác: 1.428
  1. Theo Pp Bình quân cả kỳ dự trữ

Đơn giá xuất kho = (254.000+200.200+125.000+187.500+142.954,5):7.300 = 124,6/kg

2, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 361.340 Nợ TK Chi phí SXC: 62.300 Có TK NVL: 423.640 4, Nợ TK Chi phí SXKD dở dang: 112.140 Có TK NVL: 112.140 6,

  1. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 149.520 Có TK NVL: 149.520 b Nợ TK Tiền mặt: 191.400 Có TK Thuế GTGT đầu ra: 17.400 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 174.000 8, Nợ TK Góp vốn liên doanh: 274.000 Có TK NVL: 249.200 Có TK Thu nhập khác: 24.800 11, Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp: 224.280 Có TK NVL: 224.280 12, Nợ TK Phải thu khác: 1.495,2 Có TK NVL: 1.495,2 14, Nợ TK Lương phải trả CNV: 600 Nợ TK Giá vốn hàng bán: 895,2 Có TK Phải thu khác: 1.495,2

Yêu cầu 2: Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 18.450 Có TK NVL: 3.000 Có TK Phải trả người bán: 15.450

Yêu cầu 3: Theo Bình quân cả kỳ dự trữ Nợ TK Góp vốn liên doanh: 238.000 Nợ TK Chi phí khác: 11.200 Có TK NVL: 249.200

Yêu cầu 4:

  1. Nợ TK NVL: 124.000 Có TK Hàng mua đang đi đường: 124.000
  2. Nợ TK Phải trả người bán: 136.400 Có TK TGNH: 136.400
  3. Nợ TK Tiền mặt: 1.091,2 Có TK Doanh thu tài chính: 1.091,2 Tham khảo thêm bộ tài liệu mới nhất năm 2020 cùng Ôn thi sinh viên TẠI ĐÂY .png)