Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Loạt bài 1000 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 8 gồm đầy đủ các câu hỏi trắc nghiệm về các tác phẩm, Tiếng Việt, Tập làm văn lớp 8 giúp bạn yêu thích môn Ngữ Văn 8 hơn. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bài tập câu cầu khiến trong tiếng Anh bao gồm 3 trang tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thông qua bài tập về câu cầu khiến các bạn có thêm nhiều tài liệu tự học, tự làm bài, tự chấm điểm, tự rút ra lỗi sai để học tốt tiếng Anh đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Hy vọng qua tài liệu này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về cách dùng cũng như các cách làm bài tập về câu cầu khiến. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh. Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiếnExercise 1 1. I'll have the boys______ the chairs.
2. I am going to have a new house______
3. Have these flowers______ to her office, please.
4. You should have your car______ before going.
5. I'll have a new dress______ for my daughter.
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
7. Lisa had the roof______ yesterday.
8. They have just had air conditioning______ in their house.
9. We had the room______ yesterday
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
13. They had the swamp______ last year.
14. She is going to have her wedding dress______
15. It's about time you had your house______
16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
18. I'd like to have my shoes______ at one.
19. My grandmother had a tooth______ last week.
20. We had the roof______ last year.
Exercise 2 1. We have just had the carpenter______ this chair.
2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.
3. I have had my room______ today.
4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.
5. Let's have our waiter______ some coffee
6. You ought to have your coat______
7. The teacher had the students______ their test.
8. The students got the librarian______ books for them.
9. Why don't you have that coat______?
10. She doesn't like having her picture______
11. James had his nose______ in a fight.
12. Frank had his passport______ on a train.
13. Fred had his hat______ off in the wind.
14. George had his papers______ at the police station.
15. Bill is having his shoes______
16. I'll have another key______
17. Do you have a newspaper______ to your home?
18. I have not had the film______ yet.
19. She had her hair______ yesterday.
20. Have her______ these letters, please.
Đáp án bài tập về câu cầu khiếnExercise 1 1a 2c 3a 4d 5d 6a 7b 8c 9c 10b 11c 12b 13d 14c 15b 16c 17a 18c 19c 20c Exercise 2 1b 2c 3a 4d 5d 6b 7a 8b 9a 10b 11d 12c 13b 14d 15a 16a 17a 18d 19a 20a |