Danh từ - danh từ
đỉnh, ngọn, đầu
the top of a hill
đỉnh đồi
the top of the page
đầu trang
ví dụ khác
- con cù, con quay
the top sleeps; the top is asleep
con cù quay tít
- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
- đỉnh cao, mức cao
the top of the ladder
(nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
to come to the top
được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
ví dụ khác
- số cao nhất (đi ô tô)
in (on) top
gài số cao nhất
- ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
- tính từ
ở ngọn, đứng đầu, trên hết
the top boy
học sinh đầu lớp
- cao nhất, tối đa
top speed
tốc độ cao nhất
- động từ
đặt ở trên, chụp lên
mountains topped with clouds
ngọn núi có mây phủ
to top a class
đứng đầu một lớp
- bấm ngọn, cắt phần trên
to top a plant
bấm ngọn một cây
- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
to top a hill
lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
- vượt, cao hơn
to top someone by a head
cao hơn ai một cái đầu
that story tops all I have ever heard
câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
- (thông tục) đo được, cao đến
the tree tops three meters
cây cao đến ba mét
- hoàn thành
Cụm từ/thành ngữ old top to sleep like a top ngủ say to top off hoàn thành, làm xong thành ngữ khác Từ gần giống
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
- Từ vựng chủ đề Động vật
- Từ vựng chủ đề Công việc
- Từ vựng chủ đề Du lịch
- Từ vựng chủ đề Màu sắc
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
- 500 từ vựng cơ bản
- 1.000 từ vựng cơ bản
- 2.000 từ vựng cơ bản
|