Âm lịch tháng 5 năm 2023

Thời điểm hiện tại. 17 tháng 4 2023 lúc 2. 53. 49 giờ tốiTuần trăng tối nay. Trăng non khuyết khuyết. 20 tháng 4 2023 lúc 12. 12 giờ trưa (Giai đoạn tiếp theo)Quý III. 13 tháng 4 2023 lúc 5. 11 giờ tối (Giai đoạn trước)

Tuần trăng cho Perth, 13 tháng 4 năm 2023 – 6 tháng 5 năm 2023

quý thứ ba

13 tháng tư

5. 11 giờ tối

Trăng non

20 tháng tư

12. 12 giờ trưa

Quý đầu tiên

28 tháng tư

5. 19 giờ sáng

Trăng tròn

6 tháng 5

1. 34 giờ sáng

Các pha Mặt trăng cho Perth, Tây Úc, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luyên âm Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan7. 07 am15 Jan10. 10am29d 10h 36m123822 Jan4. 53 am28 Jan11. 18 giờ chiều ngày 6 tháng 2. 28h 14 Th02 12. 00 nửa đêm29d 10h 13m123920 Feb3. 05 chiều 27 Th02 4. 05 pm7 Mar8. 40pm15 Mar10. 08 am29d 10h 17m124022 Mar1. 23 am29 Mar10. 32 am6 Apr12. 34pm13 Apr5. 11pm29d 10h 49m124120 Apr12. 12:00 ngày 28 Th04. 19h6 ngày 1 tháng 5. 34 am12 May10. 28pm29d 11h 41m124219 May11. 53pm 27 May 11. 22 giờ tối ngày 4 tháng 6. 41 am11 Jun3. 31 am29d 12h 44m124318 Jun12. 37pm26 Thg63. 49 chiều3 Thg7. 38 chiều10 Thg7 9. 47 am29d 13h 55m124418 Jul2. 31 am26 Jul6. 06 am2 Aug2. 31 am8 Aug6. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug5. 38pm24 Thg05. 57pm31 Thg09. 35 am7 Thg9 6. 21 am29d 16h 02m124615 Sep9. 39 am23 Thg9 3. 31 am29 Sep5. 57 pm6 Oct9. 47pm29d 16h 15m124715 Oct1. 55 am22 Oct11. 29 am29 Oct4. 24h5 ngày 4/11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov5. 27 pm20 Nov6. 49pm27 Nov5. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec7. 32 am20 Dec2. 39 am 27 thg 12 8. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Perth. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Perth. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Perth. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Perth

Thời điểm hiện tại. 17 Tháng tư 2023 tại 4. 53. 51 giờ tốiTuần trăng. Trăng non khuyết khuyết. 20 tháng 4 2023 lúc 2. 12 giờ trưa (Giai đoạn tiếp theo)Quý III. 13 tháng 4 2023 lúc 7. 11 giờ tối (Giai đoạn trước)

Tuần trăng ở Sydney, 13 tháng 4 năm 2023 – 6 tháng 5 năm 2023

quý thứ ba

13 tháng tư

7. 11 giờ tối

Trăng non

20 tháng tư

2. 12 giờ trưa

Quý đầu tiên

28 tháng tư

7. 19 giờ sáng

Trăng tròn

6 tháng 5

3. 34 giờ sáng

Các pha Mặt trăng cho Sydney, New South Wales, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Sydney. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Thời gian mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Sydney. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Sydney. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney

Thời điểm hiện tại. 17 tháng 4 2023 lúc 1. 53. 53 giờ sángTuần trăng tối nay. Trăng non khuyết khuyết. 19 tháng 4 2023 lúc 11. 12 giờ trưa (Giai đoạn tiếp theo)Quý III. 13 Tháng tư 2023 tại 4. 11 giờ sáng (Giai đoạn trước)

Âm lịch tháng 5 năm 2023
Âm lịch tháng 5 năm 2023

Các giai đoạn Mặt trăng ở Úc, 13 tháng 4 năm 2023 – 5 tháng 5 năm 2023

quý thứ ba

13 tháng tư

4. 11 giờ sáng

Trăng non

19 tháng tư

11. 12 giờ trưa

Quý đầu tiên

27 tháng tư

4. 19 giờ tối

Trăng tròn

ngày 5 tháng 5

12. 34 giờ chiều

trăng hoa

Giai đoạn mặt trăng cho Úc, Departamento del Valle del Cauca, Colombia vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Nguyệt lịch Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    6 tháng 1 năm 18. 0714 Jan21. 1029d 10h 36m123821 Jan15. 5328 Jan10. 185 Thg213. 2813 ngày 11 tháng 2. 0029d 10h 13m123920 Feb02. 0527 Feb03. 057 Mar07. 4014 Mar21. 0829d 10h 17m124021 Mar12. 2328 ngày 21 tháng 3. 325 Tháng Tư 23. 3413 Tháng 404. 1129d 10h 49m124119 Apr23. 1227 ngày 16 tháng 4. 195 May12. 3412 May09. 2829d 11h 41m124219 May10. 5327 May10. 223 Jun22. 4110 Jun14. 3129d 12h 44m124317 Jun23. 3726 Jun02. 493 Jul06. 389 Jul20. 4729d 13h 55m124417 Jul13. 3125 ngày 17 tháng 7. 061 May13. 318 Thg05. 2829d 15h 06m124516 Aug04. 3824 Th0804. 5730 ngày 20 tháng 8. 356 Thg917. 2129d 16h 02m124614 Sep20. 3922Tháng chín14. 3129 Th0904. 576 Oct08. 4729d 16h 15m124714 Oct12. 5521 Oct22. 2928 Oct15. 245 Nov03. 3629d 15h 32m124813 Nov04. 2720 ​​Nov05. 4927 Nov04. 165 Dec00. 4929d 14h 05m124912 Dec18. 321913 tháng 12. 392619 tháng 12. 33  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Úc. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Thời gian mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Úc. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Úc. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Úc

Dấu hiệu mặt trăng vào tháng 5 năm 2023 là gì?

Thứ sáu - ngày 5 tháng 5 năm 2023

Mặt trăng sẽ ở pha nào vào ngày 23 tháng 5 năm 2023?

Giai đoạn trăng hiện tại vào ngày 23 tháng 5 năm 2023 là giai đoạn Trăng khuyết . Vào ngày này, mặt trăng là 3. 97 ngày tuổi và 15. 11% được chiếu sáng với độ nghiêng 163. 037°.

Chu kỳ mặt trăng năm 2023 là gì?

Các giai đoạn của Mặt trăng là gì? . Hầu hết các tháng đều có 1 lần trăng tròn trừ tháng 8. Vào tháng 8 năm 2023, một mặt trăng xanh nằm trong lịch trình. 13 full moons. Most of the months will have 1 full moon with the exception of August. For August 2023, a blue moon is on the schedule.

Ngày 20 tháng 5 năm 2023 âm lịch là thứ mấy?

Giai đoạn trăng hiện tại vào ngày 20 tháng 5 năm 2023 là Giai đoạn Trăng lưỡi liềm . Vào ngày này, mặt trăng là 0. 87 ngày tuổi và 0. 75% được chiếu sáng với độ nghiêng 133. 014°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 390.297. 97 km và dấu hiệu mặt trăng là Gemini. Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 20 tháng 5 năm 2023 là giai đoạn Trăng lưỡi liềm.

Rằm tháng 5 năm 2023 là ngày nào?

Lịch trăng tròn 2023

Ngày 2 tháng 5 năm 2023 là mặt trăng gì?

Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 2 tháng 5 năm 2023 là Giai đoạn Vượn đang mọc lông .