5 từ có dấu gạch ở đầu năm 2022

1. Gạch nối trong từ ghép

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Từ có gạch nối là từ ghép được tạo thành từ hai hoặc nhiều từ, thường có dấu gạch nối (-) giữa chúng. 
  • Nói một cách đơn giản, dấu gạch nối được sử dụng giữa các từ để tạo thành từ có dấu gạch nối.

Trước danh từ: Gạch nối

Sau link verb: Viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • small-state senators
  • a high-quality alkylate
  • a middle-class neighborhood
  • the neighborhood is middle class (IELTS TUTOR giải thích: đây là sau động từ to be nên viết rời )

Trước danh từ: Gạch nối

Sau link verb: Viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ

  • tight-lipped person
  • high-jumping grasshoppers
  • open-ended question
  • the question was open ended

C. Trạng từ đuôi khác ly + phân từ hoặc tính từ

Trước danh từ: Gạch nối

Sau danh từ: Viết rời

Với more, most, less, least, và very: Thường viết rời trừ khi viết rời có thể gây hiểu lầm

Nếu chỉ riêng trạng từ của cụm từ được một trạng từ khác bổ nghĩa: Cả cụm viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a much-needed addition
  • it was much needed
  • a very well-read child
  • little-understood rules
  • a too-easy answer
  • the best-known author
  • the highest-ranking officer
  • the worst-paid job
  • a lesser-paid colleague
  • the most efficient method
  • a less prolific artist
  • a more thorough exam
  • the most skilled workers (nhiều nhất theo số lượng)
  • the most-skilled workers (nhiều nhất theo kỹ năng)
  • a very much needed addition

Danh từ: viết rời

Tính từ: gạch nối

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • running shoes
  • cooking class
  • running-shoe store

Trước danh từ: gạch nối

Sau động từ link verb: viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • omputer–literate accountants
  • HIV-positive men
  • the stadium is fan friendly
  • she is HIV positive

Danh từ: viết rời

Tính từ: gạch nối nếu đứng trước danh từ

Một số cụm đã “chuẩn hóa” (institutionalized): viết liền

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • decision making
  • a decision-making body
  • mountain climbing
  • time-clock-punching employees
  • a Nobel Prize–winning chemist
  • bookkeeping caregiving copyediting

G. Danh từ + danh từ (danh từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ đứng sau)

Danh từ: viết rời

Tính từ: gạch nối nếu đứng trước danh từ

Với cụm từ đã “chuẩn hóa”: Viết liền.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • student nurse
  • restaurant owner
  • directory path
  • tenure track
  • tenure-track position
  • home-rule governance
  • shipbuilder
  • gunrunner
  • copyeditor

H. Danh từ + phân từ của động từ (hiện tại hoặc quá khứ)

Trước danh từ: gạch nối

Các trường hợp khác: viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ

  • a Wagner-burdened repertoire
  • flower-filled garden
  • a clothes-buying grandmother
  • a day of clothes buying

G. Phân từ của động từ (hiện tại hoặc quá khứ) + danh

Dạng tính từ: gạch nối

Sau danh từ: viết rời.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • chopped-liver pâté
  • cutting-edge methods
  • their approach was cutting edge

L. Phân từ của động từ + up, out & các trạng từ

Dạng tính từ: gạch nối

Sau danh từ: viết rời

Dạng động từ: luôn viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • dressed-up children
  • burned-out buildings
  • ironed-on decal
  • we were dressed up
  • that decal is ironed on

Nếu có trong từ điển Webster: dùng theo từ điển

Nếu không có trong từ điển: viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • stick-in-the-mud
  • jack-of-all-trades
  • a flash in the pan

Gạch nối cho cả dạng danh từ và dạng tính từ (trừ như trong hai ví dụ cuối).Lưu ý khoảng cách sau dấu gạch đầu tiên ở ví dụ 4.Áp dụng tương tự nếu tuổi tác thể hiện bằng chữ số.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a three-year-old
  • a five-year-old child
  • a fifty-five-year-old woman
  • a group of eight- to ten-year-olds

IELTS TUTOR lưu ý:

  • seven years old
  • eighteen years of age

Dùng gạch nối trước danh từ (vị trí attributive)

Không dùng sau động từ linking verb (vị trí predicative)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • emerald-green tie
  • reddish-brown flagstone
  • blue-green algae
  • snow-white dress
  • black-and-white print

Nhưng:

  • his tie is emerald green
  • the stone is reddish brown
  • the water is blue green
  • the clouds are snow white
  • the truth isn’t black and white

Nếu có hai hướng: viết liền đối với các dạng danh từ, tính từ, và trạng từ.

Nếu có ba hướng: dùng gạch nối sau từ đầu tiên.

Nếu có ý: “từ đâu … đến đâu” : dùng gạch nối

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • northeast
  • southwest
  • east-northeast
  • a north–south street
  • the street runs north–south

D. Danh từ + danh từ, hai chức năng (hai danh từ tương đương)

Luôn có gạch nối, cả ở dạng danh từ và dạng tính từ.​

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • nurse-practitioner
  • philosopher-king
  • city-state
  • city-state governance

Nếu có trong từ điển Webster: dùng theo từ điển

Nếu không có trong từ điển: viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • stick-in-the-mud
  • jack-of-all-trades
  • a flash in the pan

2. Dấu gạch nối & tiền tố

Sử dụng dấu gạch ngang trong các từ bắt đầu bằng các tiền tố co-, ex-, pre-, post-…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Co-worker, co-operation ( đồng nghiệp, hợp tác)
  • Ex-president, ex-boyfriend ( cựu chủ tịch, bạn trai cũ)
  • Sub-category ( danh mục phụ)

2.1. Dấu gạch nối trong số

2.2. Dấu gạch nối với thành tố cụ thể

Almost done…

We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!

OK

Quảng cáo

Tất cả 5 từ chữ với các chữ cái STO trong đó (bất kỳ vị trí nào) có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ của 5 chữ cái có chữ S, T & O. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối thì hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái chính xác của các từ của các từ với s t và o trong đó.Wordle Guide will help you to find the correct letters’ positions of Words with S T and O in them.

Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #437: Today’s Wordle #437 Puzzle Answer

Nếu bạn tìm thấy thành công các chữ cái này trên trò chơi Wordle hôm nay hoặc bất kỳ và tìm kiếm từ chính xác thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố. Đối với điều này, chúng tôi đã sử dụng kỹ thuật tìm kiếm từ uncrambler và scrabble bao gồm mọi từ tiếng Anh có sto & nbsp; các chữ cái trong chúng ở bất kỳ vị trí nào:Wordle game or any and looking for the correct word then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own. For this, we used the Unscrambler and Scrabble Word Finder technique that covers every English word that Has STO Letters in them in any position:

5 từ có dấu gạch ở đầu năm 2022

Dưới đây là danh sách đầy đủ của 5 chữ cái viết thư với STO trong đó (bất kỳ vị trí nào)

Quảng cáo

  • Ascot
  • tăng
  • khoe khoang
  • bờ biển
  • ethos
  • FOIST
  • sương giá
  • con ma
  • Gusto
  • tổn thương
  • joist
  • JOUST
  • ẩm
  • bắt đầu
  • sốt lá húng
  • tư thế
  • Hướng đạo sinh
  • kêu la
  • bắn
  • short
  • Sự lười biếng
  • Smote
  • khịt mũi
  • mõm
  • làm dịu
  • bồ hóng
  • miền Nam
  • thể thao
  • vòi
  • cổ phần
  • Kiên nhẫn
  • Stoke
  • lấy trộm
  • Stomp
  • sỏi
  • Stony
  • đứng
  • con cò
  • bão táp
  • câu chuyện
  • ghế đẩu
  • lưng tôm
  • cửa hàng
  • bia đen
  • bếp
  • thịt nướng
  • ROOST
  • những thứ kia
  • nướng
  • thân
  • hình xuyến
  • tồi tệ nhất

Tất cả 5 chữ cái với s t o trong chúng - hướng dẫn wordle

Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ chữ với các chữ cái STO trong chúng ở bất kỳ vị trí nào thì danh sách này sẽ giống nhau và làm việc cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

Dưới đây là các vị trí của các từ mà danh sách này có thể hoạt động:

  • Thư Sto ở vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list

Trong trò chơi Wordle, bạn chỉ có 6 lần cố gắng đoán các câu trả lời chính xác để hướng dẫn Wordle là nguồn tốt nhất để loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay. Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với sto & nbsp; chữ cái. Nếu bằng cách nào đó, bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây vui lòng cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận dưới đây. Here we listed all possible words that can make with STO Letters. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.

Quảng cáo

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

Trong hầu hết các ngày, những người chơi lâu năm đã giành được nhiều khó khăn khi tìm kiếm câu trả lời cho câu đố Wordle. Hầu hết trong số họ có thể đã tìm thấy hoặc phát triển các chiến lược để đảm bảo chiến thắng, và họ không sợ mất chuỗi của họ. Nhưng ngay cả những người chơi và chiến lược giỏi nhất cũng có thể gặp khó khăn vào một số ngày nhất định. Có lẽ bạn thậm chí đã tìm thấy một vài lá thư và cần một số cảm hứng để biết nơi để đi tiếp theo.

Nếu bạn đã tìm thấy chuỗi Sto Sto vào đầu từ của bạn ngày hôm nay, nhưng phần còn lại có vẻ khó để tìm ra, hãy xem danh sách và hướng dẫn dưới đây.

Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘Sto, để thử Wordle

  • Stoae
  • Stoai
  • Stoas
  • Stat
  • Stobs
  • CỔ PHẦN
  • STOGY
  • KIÊN NHẪN
  • Stoke
  • Lấy trộm
  • Stoma
  • Stomp
  • SỎI
  • Stonk
  • Stony
  • Đứng
  • Stook
  • GHẾ ĐẨU
  • LƯNG TÔM
  • Stope
  • Dừng lại
  • Dừng lại
  • CỬA HÀNG
  • CON CÒ
  • BÃO TÁP
  • CÂU CHUYỆN
  • Stoss
  • Stots
  • Stott
  • Stoup
  • Hầm
  • BIA ĐEN
  • BẾP
  • Stowp
  • Đi

Mặc dù một số từ trên chứa hai nguyên âm nữa, nhưng đặt cược tốt nhất của bạn là các chữ cái còn lại đều là phụ âm hoặc hỗn hợp. Vì vậy, lúc đầu nên an toàn hơn khi kiểm tra các từ như Stoma Stoma và và cửa hàng trực tuyến lúc đầu, nếu bạn muốn giữ cho Sto Sto. Cả hai người và một người khác xuất hiện khá thường xuyên trong các từ, và các phụ âm phổ biến nhất mà thiên đường đã xuất hiện trong từ này là một cách khác nhau.

Ngoài ra còn có một cơ hội nhỏ rằng ít nhất một trong các chữ cái là một ví dụ khác của S S ,, . Hãy nhớ không bao giờ sử dụng lại các chữ cái xuất hiện màu xám trong các dự đoán trước đây để bạn có được nhiều thông tin nhất trong mỗi dự đoán.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng STO là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng sto.

5 chữ cái nào bắt đầu bằng sto và kết thúc bằng p?

Năm chữ cái bắt đầu với 'Sto' và kết thúc bằng chữ P..
stoep..
stomp..
stoop..
stoup..
stowp..

Một số từ năm chữ cái bắt đầu với ST là gì?

Các từ năm chữ cái bắt đầu với "ST"..
stein..
stram..
stalk..
stall..
stood..
stool..
stove..
straw..

5 từ chữ bắt đầu bằng tro là gì?

5 chữ cái bắt đầu với Tro.