5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022


5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022

5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022

Chào bạn! Bạn có một văn bản tiếng Anh và muốn xem cách phát âm nó? Phần mềm chuyển đổi trực tuyến văn bản tiếng Anh sang phiên âm IPA trực tuyến này sẽ phiên dịch văn bản tiếng Anh của bạn sang phiên âm bằng cách sử dụng Bảng chữ cái Ngữ âm Quốc tế. Dán hoặc đánh văn bản tiếng Anh của bạn vào trường văn bản ở trên và nhấp vào nút “Hiển thị Phiên âm” (hoặc sử dụng phím tắt [Ctrl+Enter] từ khu vực nhập văn bản).

Tính năng:

  • Chọn phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ*. Khi chọn Anh-Anh, âm [r] ở cuối từ chỉ được phát âm nếu sau nó là một nguyên âm, theo quy ước ngữ âm tiếng Anh-Anh.
  • Biểu tượng Bảng chữ cái Ngữ âm Quốc tế (IPA) được sử dụng.
  • Cấu trúc của văn bản và câu trong đó (ngắt dòng, dấu chấm câu, v.v.) sẽ được giữ nguyên trong kết quả phiên âm giúp bạn dễ đọc hơn.
  • Một tùy chọn thay đổi cách phát âm tùy thuộc vào việc các từ ở vị trí bị nhấn mạnh hoặc yếu trong câu, như trong lời nói được kết nối (hộp kiểm “Hiển thị dạng yếu của từ”).
  • Các từ VIẾT HOA được hiểu là từ viết tắt nếu từ đó không được tìm thấy trong cơ sở dữ liệu. Phiên âm của từ viết tắt sẽ được hiển thị kèm theo gạch nối ở giữa các chữ cái.
  • Ngoài từ vựng thường được sử dụng, cơ sở dữ liệu còn chứa một lượng lớn tên địa danh (bao gồm tên quốc gia, thủ đô của các quốc gia đó, các tiểu bang Hoa Kỳ, các quận của Vương quốc Anh), quốc tịch và các tên phổ biến.
  • Bạn có thể xuất văn bản và phiên âm của nó theo dạng song song hoặc theo từng dòng một để tham chiếu với văn bản gốc dễ dàng hơn. Chỉ cần đánh dấu vào hộp kiểm thích hợp trong biểu mẫu đầu vào.
  • Nếu một từ có nhiều cách phát âm khác nhau (được bôi màu đánh dấu trong kết quả đầu ra) bạn có thể chọn một cách phù hợp với văn bản và bấm vào đó. Để xem một cửa sổ hiện ra kèm theo một danh sách các cách phát âm có thể hãy di chuyển con trỏ chuột của bạn lên trên từ đó. Lưu ý mỗi cách phát âm khác nhau của từ có thể có nghĩa khác nhau hoặc có thể đại diện cho các biến thể trong cách phát âm với cùng ý nghĩa. Nếu không chắc chắn cách phát âm nào có liên quan trong trường hợp cụ thể của bạn, hãy tham khảo từ điển.
  • Cơ sở dữ liệu từ điển thường xuyên được sửa đổi với hầu hết các từ còn thiếu phổ biến (được hiển thị màu đỏ ở kết quả đầu ra).
  • Văn bản có thể được đọc thành tiếng trong các trình duyệt hỗ trợ tổng hợp giọng nói (Safari – khuyến nghị, Chrome).

*) American transcriptions are based on the open Carnegie Mellon University Pronouncing Dictionary.

Hệ thống chữ viết tiếng Việt ngày nay là một hệ thống chữ viết có nhiều ưu điểm, mà ưu điểm lớn nhất là một thứ chữ viết ghi âm vị, ghi các từ theo nguyên tắc ngữ âm học. 

5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022
 - 1. Hệ thống chữ viết tiếng Việt ngày nay là một hệ thống chữ viết có nhiều ưu điểm, mà ưu điểm lớn nhất là một thứ chữ viết ghi âm vị, ghi các từ theo nguyên tắc ngữ âm học. Đó là một thứ chữ đơn giản, dễ học, dễ nhớ.

Tuy nhiên bên cạnh nhiều ưu điểm vẫn còn một số điểm bất hợp lí, dẫn đến lỗi sai chính tả của học sinh hiện nay. Có lỗi sai chính tả theo vùng miền, ví dụ sai phụ âm đầu “tr/ch” điển hình cho khu vực miền Bắc, sai phụ âm đầu “v/d” đặc biệt ở khu vực miền Nam, sai phần vần (âm cuối) “-n/-ng” tiêu biểu cho khu vực miền Trung. Tuy nhiên có nhiều lỗi sai chính tả diễn ra ở cả 3 miền, đặc biệt là lỗi phụ âm đầu “d/gi”

Vì chữ viết tiếng Việt là thứ chữ ghi âm, nói thế nào viết thế ấy, nên tối ưu vẫn là mỗi con chữ ghi một âm. Nhưng âm vị /z/ thì lại đồng thời ghi âm cả hai hình thức chữ viết là “d” và “gi” nên dẫn đến việc viết sai chính tả các cặp từ có phụ âm đầu là “d” và “gi”.

Ví dụ: hai từ “dâu da” và “giâu gia”, viết thế nào là đúng?

2. Theo thói quen, nhiều người thường viết là “dâu da”, chứ ít khi viết “giâu gia”. Nhưng khi tìm trong quyển Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê, mục từ “dâu da” (tr.241) thì thấy viết: “dâu da x. giâu gia” (x. viết tắt từ xem). Lật tiếp sang mục từ “giâu gia” (tr.383) thì lại thấy ghi: “giâu gia cv. dâu da. d. Cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua.” (cv. : cũng viết).

Trong “Đại từ điển Tiếng Việt” của Nguyễn Như Ý thì cũng thấy tình trạng tương tự, “dâu da Nh. Giâu gia” (Nh: như) và “giâu gia: Cây dại mọc trong rừng hoặc trồng lấy quả ăn, thân gỗ cao tới 12-15m, lá thường nhóm họp ở cuối cành, hình bầu dục ngược hay hình thoi, hoa đực mọc thành chùm, quả mọng nhẵn, có 1-4 hạt ăn ngon ngọt (khi chín) gỗ trắng xám không bền, có thể dùng làm trụ mỏ, cột nhà”.

Như vậy là trong cả hai cuốn từ điển trên, hai từ “dâu da” và “giâu gia” đều cùng tồn tại, đều có thể sử dụng trong khi viết và nói, không có từ nào là “sai”, người dùng muốn viết cách nào cũng được.

Hai từ “dâu da” và “giâu gia”, xét trên phương diện ngữ âm thì chúng phát âm giống nhau, cùng ghi âm đầu /z/, khi phát âm thì không phân biệt với nhau được, nhưng khi viết thì thể hiện bằng hai hình thức kí hiệu con chữ khác nhau: “d” và “gi”.

Trong vốn từ tiếng Việt, hiện tượng một âm vị được ghi bằng nhiều hình thức chữ viết như trên không phải là hiện tượng duy nhất. Còn có những cặp phụ âm đầu khác cũng cùng chung tình trạng trên, như âm vị âm đầu /k/ có lúc viết là “k”, có lúc viết là “c”, lúc khác lại viết là “q”. Hoặc như âm vị /γ/ tùy từng trường hợp có thể ghi bằng hai cách là “g”, “gh”. Hoặc như âm vị /ŋ/ có lúc ghi “ng”, có lúc ghi “ngh”.

Chỉ khảo sát riêng những từ ngữ có âm đầu là “d/gi”, chúng tôi đã thống kê được đến hơn 50 từ có thể viết âm đầu là “d” hoặc “gi” đều được. Một số (cặp) từ tiêu biểu thuộc loại này như: dàn/giàn (mướp), (cái) dại/giại, (trôi) dạt/giạt, (đánh) dậm/giậm, dẫm/giẫm (đạp), (bờ) dậu/giậu, dở/ giở (chứng), (cơn) dông/giông, dội/giội (nước), (mài) dũa/giũa, (thư) dãn/giãn, (già) dặn/giặn, dong/giong (buồm)...

Đây có thể xem là hiện tượng “lưỡng khả” trong thực tiễn sử dụng tiếng Việt hiện nay, viết cách nào cũng đúng.

3. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng “lưỡng khả” trong từ ngữ như trên?

Đầu tiên, xét theo quan điểm lịch đại, có thể một trong hai từ là từ cổ, thường được sử dụng trước đây, nhưng theo thời gian cách viết phụ âm đầu có thay đổi, nên tồn tại cả hai cách viết, ví dụ như từ “dền” trong “rau dền/ giền”. Các tác giả từ điển ghi rõ trong phần giải thích rằng đây là những từ ngữ “cũ, ít dùng”, sơ bộ có thể thống kê được 27 mục từ như vậy.

Tiếp theo, có trường hợp do không hiểu rõ nghĩa gốc của từ ngữ mà tạo nên hai quan niệm khác nhau, dẫn đến hai cách viết khác nhau, như cuộc tranh luận cho đến nay vẫn chưa ngã ngũ về tên gọi Thánh Dóng hay Thánh Gióng, Hội Dóng hay Hội Gióng.

Nhà nghiên cứu Cao Huy Đỉnh, người có nhiều công trình nghiên cứu về Thánh Dóng thì cả quyết tên của cậu bé (là Thánh Gióng sau này) là Dóng, con ông Đùng bà Đà, chứ không phải như mọi người sau này suy diễn là vì cậu bé suốt ngày chỉ nằm trên thúng tre, treo trên cái gióng (cái quang gánh) nên có tên là Gióng. Và hiện nay vẫn cứ tồn tại cả hai cách viết.

5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022


Tra cứu các mục từ “gióng” trong từ điển tiếng Việt , ngoài các nghĩa trên ra, ta thấy thêm các từ “gióng” khác có những nghĩa khác nhau: “gióng” là đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng; đốt, VD Gióng mía, gióng tre. “gióng” có nghĩa là thúc ngựa đi (ít dùng) VD gióng ngựa.

Mấy năm trước, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị và được Chính phủ chuẩn y trình lên UNESCO đưa Lễ hội Thánh Dóng vào danh sách di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại.

Mặc dù vậy, trong Công văn 5299 ban hành ngày 4/8/2009 của Văn phòng Chính phủ truyền đạt ý kiến của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng, lại dùng chữ Thánh Gióng.

Cạnh đó, còn có lí do viết theo thói quen hình thành từ trước. Đọc lại một số tác phẩm của các tác giả của các thế kỉ trước, ta thấy cách viết của họ thiên về những từ có phụ âm đầu là GI, hiện nay không còn thông dụng mà phần lớn đã chuyển sang D nhiều hơn, như:

Hoa trôi bèo giạt đã đành (Truyện Kiều)

Giòng nước ngược (Tú Mỡ)

Giòng sông Thanh Thủy (Nhất Linh)

Hoặc cũng có trường hợp ngược lại:

Dông tố (Vũ Trọng Phụng)

5 từ có chữ ned ở giữa năm 2022


4. Hiện nay, học sinh chúng ta hay mắc lỗi chính tả viết nhầm giữa hai âm đầu d/gi, ví dụ: ông dà (-)/già(+), con dao(+)/giao(-)...

Có cách nào giúp cho học sinh khắc phục lỗi chính tả khi viết các từ có phụ âm đầu “d/gi” cho khỏi nhầm lẫn?

Một số tác giả đã đưa ra các mẹo luật để phân biệt trường hợp nào thì viết là “d” hay “gi” như Lê Trung Hoa (2005, Lỗi chính tả và cách khắc phục), Hoàng Anh (2010, Sổ tay chính tả)… Trong đó có mẹo luật như:

- Âm đầu “gi” không bao giờ kết hợp với âm đệm, tức là không đứng trước các vần oa, oă, uâ, uê, uy, nên khi gặp những vần nay thì viết “d” như doạ nạt, nổi dóa, hậu duệ, vô duyên, kiểm duyệt, duy trì…

- Một số từ có từ đồng nghĩa (không kể Hán Việt hay thuần Việt) thường chuyển đổi theo các “mẹo”:

D thường chuyển đổi với L, Nh, Đ, D (Làm Nhà Đạo Diễn)

GI thường chuyển đổi với C, Ch, S, Tr, Th, T, Gi (các Chiến Sĩ Trẻ Tiếc Thời Gian) (Lê Trung Hoa, sđd, tr57-58).

Tuy nhiên, chúng tôi cũng thấy khó có thể nhớ hết được các mẹo luật phân biệt D/GI.

Như vậy, muốn khỏi sai chính tả phụ âm đầu D/GI chủ yếu là viết theo thói quen, nhớ mặt từ.

Còn các trường hợp đã nêu trên là trường hợp “lưỡng khả”, học sinh có thể viết theo dạng nào cũng được, nhưng cũng lưu ý khuyến khích học sinh viết theo dạng thông dụng hiện nay.

5. Cuối cùng, để kết thúc bài viết này, chúng tôi xin trích dẫn một ý kiến của GS.TS Đoàn Thiện Thuật (1999, Ngữ âm tiếng Việt): “Cách ghi D và GI khác nhau trong những từ cụ thể, không thể đúc rút thành quy luật chính tả được vì nó là vấn đề từ vựng học và có lí do lịch sử của nó. Những từ được ghi bằng D có lẽ vào thời kì chữ quốc ngữ được xây dựng có cách phát âm khác với những từ được ghi bằng GI ở bộ phận âm đầu. Những từ được ghi bằng GI như gia, giang, giáo… thường là những từ Hán Việt và theo cách phát âm cổ của chúng trước kia...”

  • ThS.GVC. Đỗ Thành Dương, Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ, Trường Dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang

***************************

Tài liệu tham khảo

1. Lê Trung Hoa (2005), Lỗi chính tả và cách khắc phục, Nxb KHXH, HCM.

2. Hoàng Phê - cb (1995), Từ điển tiếng Việt, Trung tâm từ điển học, ĐN.

3. Nguyễn Như Ý - cb (1999), Đại từ điển Tiếng Việt, Nxb VHTT, HN.

4. Hồ Lê - cb (2005), Lỗi từ vựng và cách khắc phục, Nxb KHXH, HCM.

5. Đoàn Thiện Thuật (1999), Ngữ âm tiếng Việt, Nxb ĐHQG, Hà Nội.

6. Huình Tịnh Paulus Của (1998), Đại Nam Quấc Âm Tự Vị, Nxb Trẻ, HCM.

7. Lê Văn Đức (1970), Việt Nam tự điển, Khai Trí, Sài Gòn.

8. Hoàng Anh (2010), Sổ tay chính tả, Nxb Văn hóa thông tin.

Nhận xét

  • Dictionary.com
  • Thesaurus.com
  • Ý nghĩa
  • Trò chơi

    Trò chơi

    • Trò chơi ô chữ
    • Bộ giải ô chữ
    • Người tìm kiếm từ Scrabble
    • Lời nói với bạn bè gian lận
    • Đố chữ
    • Câu đố
    • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết

  • Học

    Học

    • Danh sách các từ
    • Từ mới
    • Từ xu hướng
    • Tất cả về tiếng Anh
    • Khoa học và Công nghệ
    • Văn học và nghệ thuật

  • Viết

    Viết

    • Huấn luyện viên ngữ pháp
    • Viết lời nhắc
    • Ngữ pháp 101
    • Viết lời khuyên
    • Cách để nói nó tốt hơn

  • Từ trong ngày

Đăng ký

Sử dụng công cụ tìm từ này để tìm các từ kết thúc bằng d cho wordle, scrabble, từ với bạn bè và các trò chơi từ khác.

Trò chơi chữ

Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

Trò chơi ô chữ

Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

Bộ giải ô chữ

Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

Danh sách sau đây của 5 từ có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.

Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này. Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®. Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.

Bộ lọc từ

Chiều dài (từ 2 đến 15)

Chúng tôi đã tìm thấy 12.974 từ 5 chữ cái 5 chữ cái. Dưới đây là 500 đầu tiên. Nhấp vào "Thêm" cho nhiều từ 5 chữ cái hơn. Bạn cũng có thể nhấp/nhấn vào từ để có được định nghĩa.

  • PZAZZ

    34

  • Jazzy

    33

  • Qajaq

    30

  • Fezzy

    29

  • Fizzy

    29

  • mờ

    29

  • hoan hô

    29

  • whiz

    29

  • Bezzy

    28

  • Bizzy

    28

  • Buzzy

    28

  • Chizz

    28

  • mizzy

    28

  • MUZZY

    28

  • Phizz

    28

  • pozzy

    28

  • chóng mặt

    27

  • frizz

    26

  • Huzza

    26

  • Lezzy

    26

  • Swizz

    26

  • Tizzy

    26

  • địa ngục

    25

  • Bizzo

    25

  • Mezze

    25

  • Mezzo

    25

  • pizza

    25

  • scuuzz

    25

  • Spazz

    25

  • Zuzim

    25

  • Izzat

    23

  • Lazzi

    23

  • Lazzo

    23

  • Lezza

    23

  • Ozzie

    23

  • Squiz

    23

  • Tazza

    23

  • Tazze

    23

  • Zanza

    23

  • Zanze

    23

  • Zazen

    23

  • Zezes

    23

  • Zizel

    23

  • zizit

    23

  • Hajji

    22

  • Azygy

    21

  • Jacky

    21

  • Jeeze

    21

  • Jiffy

    21

  • Jocky

    21

  • Karzy

    21

  • Khazi

    21

  • Quaky

    21

  • VOZHD

    21

  • Zanja

    21

  • Zappy

    21

  • zaxes

    21

  • ZEXES

    21

  • Zinky

    21

  • Zippy

    21

  • ZYMIC

    21

  • Avyze

    20

  • fiqhs

    20

  • Furzy

    20

  • Hafiz

    20

  • Muzak

    20

  • QAPIK

    20

  • lang băm

    20

  • Quaff

    20

  • nhanh

    20

  • QUIFF

    20

  • Towzy

    20

  • waqfs

    20

  • woozy

    20

  • Yowza

    20

  • Zacks

    20

  • Ziffs

    20

  • Azyme

    19

  • Azyms

    19

  • hơi say

    19

  • Bwazi

    19

  • CEZVE

    19

  • Cozey

    19

  • khùng

    19

  • enzym

    19

  • Hamza

    19

  • Bắt chữ

    19

  • Jakey

    19

  • Jammy

    19

  • Jaxie

    19

  • Jemmy

    19

  • thịt khô

    19

  • Jimmy

    19

  • Jimpy

    19

  • Jokey

    19

  • Jujus

    19

  • Jumby

    19

  • nhảy

    19

  • Junky

    19

  • Khoja

    19

  • sắn dây

    19

  • Kylix

    19

  • Mauzy

    19

  • Mazey

    19

  • Qophs

    19

  • QICH

    19

  • Xerox

    19

  • Yukky

    19

  • Zhomo

    19

  • Zilch

    19

  • kẽm

    19

  • Zymes

    19

  • đóng dấu

    18

  • Azuki

    18

  • Capiz

    18

  • Cobza

    18

  • Ditzy

    18

  • doozy

    18

  • Dzhos

    18

  • Mối

    18

  • lanh

    18

  • fuzed

    18

  • Gợi

    18

  • Ghazi

    18

  • GLAZY

    18

  • Gyoza

    18

  • nguy hiểm

    18

  • Hexyl

    18

  • Hyrax

    18

  • Jacks

    18

  • Jaffa

    18

  • Jeffs

    18

  • Jiffs

    18

  • Jive

    18

  • con tinh tinh

    18

  • jocks

    18

  • vui vẻ

    18

  • Kanzu

    18

  • Kazis

    18

  • Kazoo

    18

  • kicky

    18

  • hậu đậu

    18

  • Kopje

    18

  • KRANZ

    18

  • Kuzus

    18

  • Kyack

    18

  • Mujik

    18

  • Nudzh

    18

  • Ozeki

    18

  • pyxed

    18

  • Trận động đất

    18

  • Quark

    18

  • Quayd

    18

  • Quirk

    18

  • quonk

    18

  • Xylyl

    18

  • Zaidy

    18

  • Zakat

    18

  • Zambo

    18

  • Zebec

    18

  • Zebub

    18

  • zerks

    18

  • Zimbi

    18

  • Zimbs

    18

  • Zingy

    18

  • Zinke

    18

  • Zippo

    18

  • Zocco

    18

  • Zombi

    18

  • ZONKS

    18

  • Zooks

    18

  • Zoppa

    18

  • Zoppo

    18

  • zouks

    18

  • Zuppa

    18

  • Zygal

    18

  • Zygon

    18

  • Avize

    17

  • Azoth

    17

  • Azury

    17

  • Bhaji

    17

  • Boxty

    17

  • BRAXY

    17

  • Bunjy

    17

  • Calyx

    17

  • Chawk

    17

  • nghẹt thở

    17

  • Choux

    17

  • Chowk

    17

  • tán thành

    17

  • hình trụ

    17

  • Epoxy

    17

  • faffy

    17

  • Câu hỏi thường gặp

    17

  • Fazes

    17

  • feaze

    17

  • FREZE

    17

  • Fezes

    17

  • Fique

    17

  • Forza

    17

  • Forze

    17

  • Fritz

    17

  • Frize

    17

  • đóng băng

    17

  • Fuffy

    17

  • furze

    17

  • Fuzee

    17

  • fuzes

    17

  • Fuzil

    17

  • Gizmo

    17

  • Hapax

    17

  • Hazan

    17

  • cây phỉ

    17

  • HAZER

    17

  • Hazes

    17

  • heeze

    17

  • Hejab

    17

  • Hertz

    17

  • Hijab

    17

  • Hizen

    17

  • làm thế nào

    17

  • khó chịu

    17

  • Jaggy

    17

  • jiggy

    17

  • nói đùa

    17

  • JUDGY

    17

  • mọng nước

    17

  • JUKED

    17

  • Khaph

    17

  • Mawky

    17

  • mê mẩn

    17

  • đi bộ

    17

  • Myxos

    17

  • Oxbow

    17

  • Pawky

    17

  • Phlox

    17

  • von

    17

  • prexy

    17

  • Ủy quyền

    17

  • pujah

    17

  • Pyrex

    17

  • pyxes

    17

  • pyxie

    17

  • pyxis

    17

  • hủy án

    17

  • Quays

    17

  • truy vấn

    17

  • Queyn

    17

  • Queys

    17

  • Quoif

    17

  • quoth

    17

  • Qursh

    17

  • câu

    17

  • Ritzy

    17

  • Đậu nành

    17

  • Squaw

    17

  • touzy

    17

  • kéo

    17

  • Vezir

    17

  • Vibex

    17

  • vizir

    17

  • Vizor

    17

  • kỳ quặc

    17

  • Waltz

    17

  • wanze

    17

  • Warez

    17

  • wazir

    17

  • wazoo

    17

  • Weize

    17

  • đánh

    17

  • Whiff

    17

  • wicky

    17

  • Winze

    17

  • nhăn nheo

    17

  • Wizes

    17

  • Wootz

    17

  • Xylem

    17

  • xylic

    17

  • yucky

    17

  • Yuzus

    17

  • Zarfs

    17

  • Zayin

    17

  • lòng nhiệt thành

    17

  • Zloty

    17

  • Zooey

    17

  • zooty

    17

  • Zowee

    17

  • Zowie

    17

  • Zurfs

    17

  • adzed

    16

  • Kinh ngạc

    16

  • vô sinh

    16

  • Baffy

    16

  • Baiza

    16

  • BAIZE

    16

  • bazar

    16

  • bazoo

    16

  • Bemix

    16

  • Bevvy

    16

  • vezel

    16

  • beze

    16

  • Bezil

    16

  • Biffy

    16

  • bivvy

    16

  • Bizes

    16

  • ngọn lửa

    16

  • blitz

    16

  • Bonza

    16

  • Bonze

    16

  • rượu

    16

  • Bortz

    16

  • Bozos

    16

  • Braza

    16

  • khoe khoang

    16

  • Brize

    16

  • BUAZE

    16

  • Buffy

    16

  • burqa

    16

  • BUXOM

    16

  • bằng cách

    16

  • Cacky

    16

  • Capex

    16

  • Ceaze

    16

  • Chack

    16

  • CHAFF

    16

  • kiểm tra

    16

  • Chevy

    16

  • Chewy

    16

  • gà con

    16

  • Chivy

    16

  • Chock

    16

  • Chuck

    16

  • chuff

    16

  • Cimex

    16

  • cinqs

    16

  • dân sự

    16

  • Cloze

    16

  • tự phụ

    16

  • Colza

    16

  • Comix

    16

  • dỗ dành

    16

  • Coqui

    16

  • Coxib

    16

  • Cozen

    16

  • Cozes

    16

  • Cozie

    16

  • cơn sốt

    16

  • Croze

    16

  • nếp nhăn

    16

  • Czars

    16

  • choáng váng

    16

  • DEOxy

    16

  • Dewax

    16

  • ngủ gật

    16

  • Drxy

    16

  • Dykey

    16

  • EMBOX

    16

  • Trang bị

    16

  • gửi qua fax

    16

  • FedEx

    16

  • đã sửa

    16

  • fjeld

    16

  • vịnh hẹp

    16

  • bay bằng

    16

  • Cáo

    16

  • Fyked

    16

  • Gawky

    16

  • nhìn chằm chằm

    16

  • Gyppy

    16

  • Hadji

    16

  • Hexad

    16

  • hexed

    16

  • Hodja

    16

  • Hokku

    16

  • Hoxed

    16

  • Hypha

    16

  • Immix

    16

  • Jaker

    16

  • Jakes

    16

  • Jambe

    16

  • Jambo

    16

  • jambs

    16

  • jambu

    16

  • Tay

    16

  • Jauks

    16

  • hàm

    16

  • Jehad

    16

  • jembe

    16

  • giật

    16

  • Do Thái

    16

  • Jibba

    16

  • Jibbs

    16

  • thánh chiến

    16

  • jinks

    16

  • JURING

    16

  • Joker

    16

  • Truyện cười

    16

  • Jokol

    16

  • JOOKS

    16

  • jouks

    16

  • Jowed

    16

  • niềm vui

    16

  • Jukes

    16

  • JUKUS

    16

  • jumbo

    16

  • Nhảy

    16

  • Junks

    16

  • Kanji

    16

  • chèo xuồng

    16

  • Kempy

    16

  • KERKY

    16

  • kexes

    16

  • khaki

    16

  • kinky

    16

  • Kojis

    16

  • kooky

    16

  • Kyaks

    16

  • bắp

    16

  • maqui

    16

  • Matza

    16

  • bánh mì không men

    16

  • châm ngôn

    16

  • Mazer

    16

  • MAZES

    16

  • Mazut

    16

  • Meze

    16

  • Micky

    16

  • Miffy

    16

  • Miltz

    16

  • Mirza

    16

  • Hỗn hợp

    16

  • Mizen

    16

  • Motza

    16

  • Mozes

    16

  • Mozos

    16

  • Mucky

    16

  • mythy

    16

  • Mzees

    16

  • niqab

    16

  • Nizam

    16

  • PEAZE

    16

  • Pecky

    16

  • ve

    16

  • kén chọn, khó tính

    16

  • piezo

    16

  • pique

    16

  • pizes

    16

  • quảng trường

    16

  • Lô đất

    16

  • Pocky

    16

  • sốt Ponzu

    16

  • phần thưởng

    16

  • phồng lên

    16

  • puzel

    16

  • pygmy

    16

  • Qibla

    16

  • Qorma

    16

  • Qualm

    16

  • Qubit

    16

  • Queme

    16

  • quims

    16

  • QUIPO

    16

  • Quips

    16

  • QUIPU

    16

  • DUPS

    16

  • Rojak

    16

  • Smaze

    16

  • SPAZA

    16

  • Spitz

    16

  • SQUAB

    16

  • Squib

    16

  • takky

    16

  • Thymy

    16

  • Topaz

    16

  • umiaq

    16

  • Giải nén

    16

  • bực tức

    16

  • Vichy

    16

  • sáp

    16

  • wexed

    16

  • cái mà

    16

  • Wokka

    16

  • xebec

    16

  • Yakka

    16

  • Yechy

    16

  • yexed

    16

  • Zabra

    16

  • Zaman

    16

  • Zamia

    16

  • ngựa rằn

    16

  • Zebus

    16

  • Zibet

    16

  • Zinco

    16

  • kẽm

    16

  • Zineb

    16

  • Ziram

    16

  • Zobos

    16

  • Zobus

    16

  • Zoism

    16

  • phóng to

    16

Danh sách từ phổ biến

Các công cụ từ khác

  • Trình tạo từ ngẫu nhiên
  • Từ quầy
  • Word Unscrambler

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times. Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®. Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Một từ 5 chữ cái với ed trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ed.

Những từ nào có ONT ở giữa?

controversial..
controversial..
contamination..
confrontation..
contradictory..
contradiction..
contraception..
contemplation..
contraceptive..

5 từ chữ với e ở giữa là gì?

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..

5 từ có chữ D ở giữa là gì?

Năm chữ cái với chữ D ở giữa..
aider..
ardor..
audio..
audit..
badge..
badly..
biddy..
buddy..