5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022

Thị trường nông sản của Việt Nam hiện nay đang trong tình trạng cung vượt cầu. Đây là top 13 loại cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao, năng suất cao được bà con trồng nhiều nhất hiện nay

Show

  • Trồng cây nông nghiệp có mang lại thu nhập cao?
  • Top 13 loại cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao và năng suất tốt
    •  Vú sữa bắc thảo – cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao
    • Cây dược liệu mang lại thu nhập tốt
    • Cây lúa
    • Cây cảnh tiêu trừ khí thải độc
    • Cây hạt công nghiệp – Top đầu những cây trồng mang lại hiệu quả kinh tế cao
    • Cây Bưởi da xanh đem lại thu nhập ổn định
    • Chuối tiêu hồng
    • Cam xoàn
    • Nấm linh chi
    • Cây cải xoăn Kale
    • Măng Tây Xanh
    • Giống cây dổi
    • Giống cây trám đen
    • Cây Sầu Riêng
  • Trồng cây gì nhanh giàu nhất? Hoa tươi
  • Trồng cây gì thu lợi nhuận cao? Trồng cây làm giàu với cây ăn quả
  • Trồng cây gì thu lợi nhuận cao? Cây mai

Trồng cây nông nghiệp có mang lại thu nhập cao?

Làm giàu bằng nghề nông không khó, chỉ cần bạn am hiểu, có trình độ cao và chịu khó là có thể tạo ra những giống cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao, đem lại thu nhập và có đầu ra ổn định để bán trong nước và xuất khẩu.

Nhiều người đã khởi nghiệp từ nông nghiệp. Họ đã tạo ra nhiều giống cây trồng mới có giá trị dinh dưỡng cao, có ý nghĩa đối với đời sống con người và được người dân yêu thích, tin tưởng.

Có thể làm giàu từ nông nghiệp hay không thì câu trả lời là có. Tuy nhiên, còn phụ thuộc vào nhiều vấn đề xung quanh như điều kiện thời tiết, khả năng thích ứng của cây trồng với khí hậu, kiến ​​thức và kinh nghiệm nông nghiệp, ứng dụng khoa học công nghệ trong nông nghiệp …

Top 13 loại cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao và năng suất tốt

 Vú sữa bắc thảo – cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Vú sữa là giống cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao cho bà con nông dân

Vú sữa Bắc Thảo là loại quả có nguồn gốc từ Tiền Giang. Đây được coi là trái cây quan trọng của tỉnh, với sức tiêu thụ trên thị trường rất cao. Cây vú sữa Bắc Thảo thích hợp với vùng đất phù sa ven sông. Nơi có điều kiện thoát nước tốt, ít chua, cây sống lâu năm, độ cao không quá 400m.

Giống vú sữa Bắc Thảo được trồng phổ biến do quả to, ngọt, vỏ mỏng, màu sắc đẹp. Sau khi trồng 2 năm cây bắt đầu cho trái, càng về sau càng cho nhiều trái ổn định.

Cây dược liệu mang lại thu nhập tốt

Xu hướng thị trường ngày càng tăng và nhu cầu về cây thuốc cũng ngày càng tăng. Đối tượng sử dụng cây thuốc ngày càng đa dạng, bao gồm trẻ em, thanh thiếu niên, người lớn, người già, phụ nữ có thai, mới sinh. Các loại thảo mộc được sử dụng như gia truyền, dùng để uống, bôi ngoài da, tóc … Các loại cây thuốc như cây chè, cây chùm ngây, cây keo đều là những giống cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao và đều được chế biến cẩn thận để đảm bảo tính nguyên vẹn và công dụng.

Cây thuốc chủ yếu được bán sang Trung Quốc, nhưng vì mang lại lợi ích to lớn cho sức khỏe con người nên cây thuốc còn được xuất khẩu sang các nước, mở rộng và tiêu thụ. Cây thuốc thường mọc trên núi cao, khí hậu ôn hòa. Điều đặc biệt là có rất nhiều nhà máy sản xuất thuốc nam chữa bệnh, hỗ trợ phục hồi sức khỏe cho mọi đối tượng.

Nếu các công ty trồng và sản xuất dược liệu chất lượng cao, không sử dụng hóa chất để trồng cây, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thì nhiều công ty tiêu thụ sẽ ký hợp đồng dài hạn và thu mua với giá cao.

Cây lúa

Cây lúa là cây lương thực đã gắn bó với dân tộc Việt Nam từ xa xưa, có nhiều truyền thuyết và sự tích lịch sử hào hùng của đất nước. Cho đến nay cây lúa vẫn tồn tại giữa xã hội hiện đại. Và từ khi xuất hiện, nó đã trở thành cây lương thực chính của xã hội loài người.

Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ hai trên thế giới. Gạo của Việt Nam luôn dồi dào và được sử dụng nhiều, gạo xuất khẩu sang các nước luôn đạt chất lượng tiêu chuẩn, an toàn vệ sinh thực phẩm và được các nước ưa chuộng giúp đời sống người dân ngày càng ổn định.

Cây cảnh tiêu trừ khí thải độc

Không cần nói các bạn cũng biết hiện nay nhiều người thường có xu hướng mua những loại cây cảnh có tác dụng thanh lọc không khí, hút hết khí thải, khí độc trong môi trường xung quanh, từ đó giúp bảo vệ sức khỏe con người. Nhiều cây cảnh thu nhỏ được bán tại các quầy hàng, nhà nhân giống cây trồng hoặc người bán hàng rong. Có thể kể đến các loại cây phổ biến như lô hội, lan ý, lưỡi hổ, cọ cảnh, sen đá.

Những loại cây này có khả năng hấp thụ tất cả các bức xạ từ máy tính, tivi, sóng wifi và các khí độc trong nhà. Bạn có thể đặt những loại cây này trên bàn làm việc, trong phòng ngủ, trên bàn ăn phòng khách hoặc nhà vệ sinh …

Giá của những loại cây này cũng rất cao, thường dao động ở mức từ 50.000 -> 250.000 đ, thậm chí có cây lên đến cả triệu đồng khi phong thủy cao. Nhờ vậy người trồng hoa, cây cảnh là một loại cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao, giúp người trồng dễ dàng có thu nhập khá, đầu ra ổn định.

Tuy nhiên, trồng cây cảnh không phải là việc dễ dàng, để trồng và bán được người trồng cần phải nắm vững kiến ​​thức, hiểu biết về cây cảnh, cần có cách chăm sóc cây cảnh phù hợp với từng loại cây nhằm tăng cao giá bán.

Cây hạt công nghiệp – Top đầu những cây trồng mang lại hiệu quả kinh tế cao

Nếu bạn muốn biết những loại cây trồng ít tốn công chăm sóc nhưng có thể duy trì năng suất ổn định và cho thu nhập khá thì tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số loại hạt công nghiệp, không tốn nhiều công chăm sóc và có thể giúp bà con thu hoạch.

Có thể kể đến các loại hạt công nghiệp như cây cà phê, cây điều, cây tiêu… Giá các loại hạt này lên xuống thất thường, biến động không ngừng nhưng đổi lại chúng ta có tính ổn định cực cao. Hơn nữa, cúng thường xuyên được xuất khẩu sang các nước khác.

Sau khi thu hoạch xong có nghĩa là đã được công ty thu mua hết, không còn tồn đọng nên cây công nghiệp đòi hỏi nhiều kinh phí đầu tư nhưng thời gian thu hoạch rất lâu. Mỗi cây công nghiệp trồng có thể cho thu hoạch đến chục năm sau đó phải thay thế cây khác mà chất lượng vẫn đảm bảo. Nhược điểm của loại cây lấy hạt công nghiệp này là chỉ sống được ở những vùng đất đỏ khô cằn, mất mùa do điều kiện khí hậu.

Cây Bưởi da xanh đem lại thu nhập ổn định

Muốn biết loại cây nào có giá trị kinh tế cao thì hãy điểm danh ngay giống cây trồng đầu tiên mang lại giá trị bất ngờ cho bạn, đó là cây bưởi Da Xanh. Bưởi Da Xanh được trồng chủ yếu và thích hợp với các tỉnh miền Tây có đất đai màu mỡ. Nhưng hiện nay, Bưởi Da Xanh không còn là loại cây ăn quả khan hiếm mà đã được nhân rộng ra khắp các vùng miền trên cả nước để đáp ứng nhu cầu của người dân trên cả nước.

So với các loại trái cây khác, đặc điểm nổi bật và khác biệt của Bưởi Da Xanh là trái có thể bảo quản được khoảng 1 tháng mà không lo hỏng, vẫn giữ được hương vị thơm ngon. Bưởi da xanh là loại trái cây rất được ưa chuộng và được xuất khẩu sang thị trường nước ngoài như Hoa Kỳ và các nước Châu Âu nên có tính ổn định cao. Đặc biệt, giá bưởi này từ 30.000 đến 50.000 đồng một quả đã mang lại thu nhập cao và ổn định cho người nông dân.

Một đặc điểm nữa của bưởi da xanh đó là nông sản sạch, không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây hại cho sức khỏe con người và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự trong lành của môi trường. Bưởi da xanh có vỏ dày giúp ngăn và bảo vệ phần lõi bên trong của quả bưởi, chức năng này đặc biệt thích hợp để xuất khẩu ra nước ngoài mà không bị hỏng trong quá trình vận chuyển.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Chuối Tiêu Hồng đang rất được yêu thích và bày bán rộng rãi ở các chuỗi siêu thị, hay xuất khẩu

Chuối tiêu hồng

Loại chuối này được người dân Hưng Yên trồng bằng cách áp dụng phương pháp cấy mô tế bào, giúp cây sạch bệnh, sinh trưởng tốt, tăng năng suất 20-30% so với các cách trồng bằng cây con lấy từ gốc mẹ. Một ha đất trồng chuối tiêu hồng tại Hưng Yên cho doanh thu gấp cả chục lần vốn đầu tư ban đầu. Nếu người dân sở hữu 50 mẫu, với mức lãi 40 triệu đồng một mẫu mỗi năm, sau khi trừ chi phí, sẽ thu về khoảng 2 tỷ đồng. Chuối được trồng đan xen thành nhiều lô, giúp người dân địa phương thu hoạch quả quanh năm. Các hộ nông dân ở đây đều ghi chép lại quá trình phát triển của cây nhằm theo dõi sát sao, đồng thời, kiểm soát lượng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022

Cam xoàn

Đây là một trong những cây trồng chủ lực để phát triển kinh tế và cũng là đặc sản nổi tiếng tại tỉnh Hậu Giang. Cam xoàn cho trái theo chùm, bình quân, một cây cho phép người dân thu về 40 đến 50 kg mỗi năm. Tùy từng địa phương mà cam xoàn có các mức giá khác nhau, dao động 45.000-60.000 đồng một kg.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
kỹ thuật trồng nấm linh chi

Nấm linh chi

Nhận thấy lợi nhuận khi trồng nấm linh chi cao hơn hẳn lúa hay nhiều loại cây trồng khác nên nhiều bà con nông dân ở Quảng Ninh đã chuyển đổi cơ cấu cây trồng quen thuộc sang nấm. Nếu sử dụng diện tích trên 300m2 để trồng hơn 25.000 bịch nấm, mỗi năm thu hoạch 3 vụ, người dân thu về cả tỷ đồng. Nấm được trồng theo phương pháp treo giàn, không phủ đất giúp hạn chế dịch bệnh phát sinh, tận dụng tối đa diện tích và giảm chi phí đầu vào. Hầu hết đều cho năng suất cao.

Cây cải xoăn Kale

là loại rau ăn lá, thuộc loài Brassica oleracea, có nguồn gốc từ Hy Lạp và được nhập từ Mỹ về Việt Nam vào năm 2015. Hiện nay, giống cây này đã được trồng kinh tế rất thành công ở Đà Lạt, Sơn La, và nhiều tỉnh khác.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Cải Kale đang đem đến thu nhập tiền tỉ cho bà con nông dân

Giống cải xoăn đang được trồng kinh tế rất thành công ở Đà Lạt

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Theo ông Lê Hữu Phan (Hồ Xuân Hương, Đà Lạt), chủ của một vườn cải xoăn kale chia sẻ: “Giống cải này rất dễ trồng, dễ chăm sóc. Trung bình 100 m² trồng mật độ 600 cây, sau 70 ngày gieo hạt và chăm sóc là bắt đầu thu hoạch lá xanh kéo dài đến 6 tháng”.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Ông Nguyễn Minh Trường – Phó giám đốc Trung tâm khuyến nông tỉnh Lâm Đồng cho biết, giống cải kale mới đang được nhiều hộ trồng thử nghiệm và đạt năng suất rất tốt. Khi trưởng thành cây cao khoảng 1,5 – 2m.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Rau cải xoăn Kale là nguồn cung cấp vitamin A, C, K dồi dào và rất nhiều khoáng chất như: folate, sắt, canxi, kali, mangan,… Chính vì thế, cải xoăn được xem là “nữ hoàng rau xanh” và có giá khá cao, giao động từ 70.000 – 80.000 đồng/ ký.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Loại rau này còn chứa các chất chống oxy hóa maempferol có tác dụng ngừa ung thư buồng trứng, bàng quang nên các chị em nội trợ thi nhau săn lùng hạt giống về trồng tại nhà, vừa yên tâm về chất lượng rau, lại vừa tiết kiệm.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Cải xoăn kale thuộc họ cải bắp nên cực kì dễ trồng, không hề kén đất lại rất nhanh thu hoạch. Bạn sẽ có những lá cải xoăn ngon lành chỉ sau 70 – 90 ngày gieo trồng từ hạt. Bên cạnh đó, cây cải xoăn kale còn cho thu hoạch lá liên tục trong vòng 6 tháng.

Măng Tây Xanh

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Không những được ưa chuộng trồng tại nhà như một loại rau giàu dinh dưỡng, vì hình dáng lạ mắt nên cải xoăn kale còn được trồng chậu để trang trí nhà cửa.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Măng Tây Xanh là cây lâu năm dạng bụi, tuổi thọ lên đến 20 – 25 năm, trồng 1 lần thu hoạch nhiều năm. Những chồi măng được thu hoạch để làm thực phẩm vì trong cây măng tây chồi là bộ phận giàu dinh dưỡng nhất, lá măng tây xanh được dùng để trang trí hoa cảnh (hay được gọi là lá liễu).

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Cây măng tây giúp bà con có thu nhập tốt – đầu ra ổn định

Cây có tiềm năng kinh tế mới, cây không kén đất và được trồng thành công rất nhiều nơi tại VN

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Măng tây là loại rau có năng suất cực cao, khoảng 20 – 25 tấn chồi măng/ ha/ năm. Loại cây này phát triển cực nhanh, bạn có thể thu hoạch mỗi ngày. Trong năm đầu tiên, một gốc măng tây xanh cho 2 – 3 chồi một ngày, nhưng đến năm thứ 3, thứ 4 mỗi gốc cho 7 – 10 chồi một ngày.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Ưu điểm lớn nhất của cây măng tây xanh là không cần sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, cho thu hoạch liên tục trong vòng chín tháng và chỉ cần 3 tháng để “nghỉ ngơi”. Chính vì không cần phun, bón các loại hóa chất nên măng tây xanh được xem là loại rau sạch, an toàn nhất hiện nay.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
 Măng tây có dễ kết hợp, chế biến thành nhiều món ngon như: salad, súp, măng tây xào tôm, thịt bò, măng tây cuộn thịt xông khói,…

Giống cây dổi

Thời gian gần đây, hạt Dổi được biết đến nhiều hơn trong lĩnh vực ẩm thực, là một loại hạt được làm gia vị rất thơm ngon, lạ miệng. Phải kể đến gỗ Dổi là loại gỗ tốt, đẹp rất được ưu chuộng, với nạn phá rừng và tận thu lâm sản bừa bãi nên hiện nay cây Dổi đã cạn kiệt. Phục hồi, phát triển nhân rộng và bảo tồn loài cây quý này là cần thiết, trong đó mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các vùng bán sơn địa, miền núi, vùng sâu xa ở nước ta.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Cây dổi đang đem lại giá trị kinh tế cao cho bà con

Dổi xanh sống và phát triển tốt với địa hình và đất đai, khí hậu nước ta như: Đất feralit, đất bazan…, khí hậu tiêu biểu nước ta nhiệt đới ẩm gió mùa. Cây ưa sáng, sinh trưởng phát triển nhanh, cây tái sinh nhiều tái sinh nhanh nhờ phát tán hạt tốt. Cây có thể sống xen kẽ với các loài cây khác nhau trong một quần thể cây thực vật. Mùa hoa trong 2 tháng đó là tháng 3 – 4, quả chín vào tháng 9 – 10. Một kg hạt khoảng 5000 hạt.

Càng lâu năm, tán dổi càng rộng, mỗi cây có thể thu hoạch được 25 – 30 kg quả, từ 8 – 10 kg quả sẽ cho 1 kg hạt, giá có thể lên đến 2,8 triệu đồng/kg. Như vậy, khi cây vào giai đoạn ổn định có thể cho thu nhập vài triệu đồng/cây và được xếp trong những cây trồng có giá trị kinh tế cao nhất hiện nay.

Giá mỗi ký hạt dổi khô hiện nay khoảng 1,4-1,7 triệu đồng, có thời điểm trên 2,5 triệu đồng. Bình quân mỗi cây dổi sẽ cho khoảng 1 kg hạt/năm; những năm về sau khối lượng hạt tăng dần, cây dổi ở tuổi 50 có thể cho tới 10 kg hạt/năm. Ngoài ra, trong những năm đầu, người dân có thể xen canh những cây ngắn ngày trên diện tích trồng dổi.

Giống cây trám đen

Trồng cây trám đen không tốn công chi phí ban đầu khá rẻ nhưng giá trị kinh tế lại cao. Cây ra quả và cho thu hoạch vào tháng 6 âm lịch, bán buôn 60.000 đồng/kg, lẻ 80.000 – 85.000 đồng/kg.

Gỗ, nhựa, quả và hạt của trám đều cho giá trị kinh tế. Trồng trám đen với mô mình đất 3 ha sẽ thu được hơn 6 tấn trám, chi phí dự tính chỉ mất 10 – 15 triệu đồng/năm. Ngoài dọn cỏ, người trồng không tốn công gì thêm.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Cây Trám Đen đã đem lại thu nhập cao cho bà con nông dân

Bên cạnh đó, bà con có thể trồng xen những loại này còn gia tăng thu nhập nhờ xen canh các loại cây ngắn ngày như gừng, xả, dưa leo… dưới rừng trám.

Vì thế, gần đây nhiều người có xu hướng trồng trám nếp. ‘Hàng năm, cứ vào đầu mùa trám (cuối tháng 5 âm lịch), thương lái từ các nơi kéo tới thu mua. Nhiều người Trung Quốc sang mua với số lượng lớn. Cây trám chưa được trồng phổ biến nên cung không đủ cầu. Thời điểm khan hàng, nhiều người tới mua giá 90.000 – 95.000 đồng/kg sau đó đem ra các chợ thành phố và dưới xuôi bán lại với giá 120.000 đồng/kg.

Cây Sầu Riêng

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Những năm gần đây Sầu Riêng đã giúp rất nhiều bà con Tây Nguyên, Miền Tây giàu lên nhanh chóng

Ngoài ra tuỳ thuộc vào thổ nhưỡng và nhu cầu thị trường bà con có thể tham khảo thêm một vài cây trồng khác.

Trồng cây gì nhanh giàu nhất? Hoa tươi

Để bắt đầu ý tưởng trồng cây này, bạn cần lựa chọn loại cây phù hợp như hoa cúc, hoa dơn, hoa lan, hoa ly, hoa hồng,… Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn giống cây dựa vào mục đích trồng như trồng cây hoa trang trí nhà cửa, trồng hoa cho dịp tết.

Có thể nói, dù bất cứ dịp nào, nhu cầu sử dụng hoa tươi của mọi người đều rất lớn, giúp bạn thu được nguồn lợi cực khủng. Giá bán của các loại hoa tươi này có mức giá dao động từ 7.000 đồng đến 15.000 đồng. Như vậy, mỗi vụ bạn có thể thu về hàng chục triệu đồng.

Trồng cây gì thu lợi nhuận cao? Trồng cây làm giàu với cây ăn quả

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022
Trồng cây gì thu lợi nhuận cao? Cây ăn quả

Cây ăn quả có thể đem lại nguồn lợi nhuận cao nên được nhiều người lựa chọn để làm giàu ở nông thôn. Nếu bạn muốn bắt đầu trồng cây ăn quả làm giàu, bạn có thể bắt đầu với các loại cây như bưởi da xanh, vải thiều, sầu riêng, thanh long, cam, mãng cầu,…

Đặc điểm của loại cây này là dễ trồng, dễ trồng, và ít phải sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Nếu trái cây bạn trồng được đảm bảo vệ sinh, an toàn, có giá trị dinh dưỡng cao; bạn còn có thể xuất khẩu chúng sang thị trường nước ngoài như châu Âu, Nhật Bản, Mỹ,… Nhờ vậy, bạn có thể dễ dàng kiếm bộn tiền từ việc trồng và xuất khẩu trái cây ăn quả.

Trồng cây gì thu lợi nhuận cao? Cây mai

Mai là một trong những loại cây mang lại nhiều lợi nhuận cao cho người trồng, nên sẽ là phương án trồng cây làm giàu cực hay. Nếu cây mai được trồng từ cây ghép hoặc giâm cành thì khoảng 2 năm là đã thu hoạch được.

Mặt khác, nếu muốn sản xuất đại trà, bạn có thể trồng hạt, tuy nhiên phương pháp này không nhanh bằng trồng cây ghép. Bạn không nên trồng cây ở chỗ thấp hay ngay mạch nước. Lúc đó, bạn có thể uốn cây theo hình uốn lượn, giúp cây có hình dạng đẹp và dễ bán hơn.

Trên đây là các loại cây trồng đang mang lại thu nhập cao cho bà con nông dân. Tuỳ vào điểu kiện khí hậu, thổ nhưỡng mà bà con có thể chọn lựa trông cho vườn cây nhà mình.

Bà con nào biết về những loại cây giá trị cao mà PH Việt Nam chưa nhắc đến có thể để lại bình luận chia sẻ với mọi người.

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022

Trả lời 1: & nbsp; f.Ngô & nbsp;Nó có một loại thực phẩm chủ yếu, và nó có sự đa dạng di truyền rất lớn và & nbsp; có thể phát triển ở một loạt các vùng khí hậu.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 7) F. Corn 
It’s a staple food, and it has tremendous genetic diversity and can grow in a wide range of climates.
(Extra Credit: Photo #7)

Trả lời 2: C. Wheat, nó được gọi là nhân viên của cuộc sống vì tầm quan trọng của nó trong việc làm bánh mì.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 1) C. Wheat
It’s called the staff of life because of its importance in bread-making.
(Extra Credit: Photo #1)

Trả lời 3: J. Rice Trung Quốc, Indonesia, Ấn Độ và Thái Lan sản xuất phần lớn cây trồng này, mọc ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ướt.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 8) J. Rice
China, Indonesia, India, and Thailand produce the majority of this crop, which grows in humid tropical climates.
(Extra Credit: Photo #8)

Trả lời 4: E. Potato Russia và Trung Quốc dẫn đầu trong việc sản xuất củ tinh bột này phát triển từ đôi mắt, những nụ không ngủ trong khoai tây, thay vì hạt giống như hầu hết các loại cây lương thực thương mại.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 2) E. Potato
Russia and China lead in production of this starchy tuber that grows from “eyes,” dormant buds in the potato’s underground stem, rather than seeds like most commercial food crops.
(Extra Credit: Photo #2)

Trả lời 5: B. Cassava còn được gọi là Manioc và Yucca, rễ tinh bột này có thể chịu đựng được hạn hán và đất nghèo.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 3) B. Cassava
Also known as manioc and yucca, this starchy root can tolerate drought and poor soils.
(Extra Credit: Photo #3)

Trả lời 6: D. Đậu tương Nó có thể thích nghi với một loạt các loại đất và khí hậu và được trồng trên khắp thế giới.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 10) D. Soybean
It’s adaptable to a wide range of soils and climates and is grown around the world.
(Extra Credit: Photo #10)

Trả lời 7: G. khoai lang thường bối rối với khoai mỡ, rễ tinh bột này phát triển ở vùng khí hậu nhiệt đới.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 4) G. Sweet Potato
Often confused with the yam, this starchy root grows in tropical climates.
(Extra Credit: Photo #4)

Trả lời 8: A. Corghum cũng được gọi là Milo, nó có thể được đun sôi và ăn như gạo hoặc nghiền thành bột.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 9)A. Sorghum
Also called milo, it can be boiled and eaten like rice or ground into flour.
(Extra Credit: Photo #9)

Trả lời 9: H. Yam Nó là một loại cây trồng được thuần hóa ở Châu Phi, Châu Á và Nam Mỹ, với Tây Phi sản xuất và tiêu thụ hầu hết thế giới Yam Yams.(Tín dụng bổ sung: Ảnh số 6) H. Yam
It’s a domesticated crop in Africa, Asia, and South America, with West Africa producing and consuming most of the world’s yams.
(Extra Credit: Photo #6)

Trả lời 10: I. Cây chuối giống như chuối, nhưng nó có tinh bột hơn người anh em họ ngọt ngào và được nấu chín trước khi ăn.(Tín dụng bổ sung: Ảnh #5) I. Plantain
It resembles the banana, but it’s starchier than its sweet cousin and is cooked before eating.
(Extra Credit: Photo #5)

Trở về: Cây trồng - nhiều hơn thực phẩm

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022

  • Đậu nành được trồng trong 95,9 triệu ha
  • Ngô đã được trồng trong 58,9 triệu ha
  • Bông được trồng trong 24,9 triệu ha
  • Canola được trồng trong 10,1 triệu ha
  • Cỏ linh lăng được trồng trong 1,3 triệu ha

ISAAA chia sẻ, phổ biến và thúc đẩy thông tin dựa trên khoa học để giúp đạt được sự bền vững và phát triển nông nghiệp toàn cầu.Trong thời gian này của đại dịch COVID-19, chúng tôi theo dõi nghiên cứu về các phương pháp điều trị, vắc-xin và theo dõi tác dụng của đại dịch đối với an ninh lương thực và nông nghiệp.Chúng tôi giúp công chúng đưa ra các quyết định và hành động sáng suốt để giảm thiểu và phục hồi từ tác động của Covid-19.Tại thời điểm quan trọng này, chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn.Vui lòng hỗ trợ những nỗ lực của chúng tôi ngày hôm nay từ $ 10 & nbsp; & nbsp;Please support our efforts today from as little as $10  

QUYÊN TẶNG

  • Hàng tiêu dùng & FMCG
  • Đồ ăn dinh dưỡng

Phần thưởng

Thống kê cao cấp

Dữ liệu kỹ thuật được nghiên cứu rộng rãi và nghiên cứu rộng rãi (một phần từ quan hệ đối tác độc quyền).

Một thuê bao trả phí là bắt buộc để truy cập đầy đủ.

Hầu hết các loại cây trồng và sản phẩm chăn nuôi trên toàn thế giới 2020

Được xuất bản vào ngày 14 tháng 10 năm 2022 Oct 14, 2022

Sugar Cane là sản phẩm trồng trọt hoặc vật nuôi được sản xuất nhiều nhất trên toàn thế giới vào năm 2020, với giá 1,87 tỷ tấn.Điều này được theo sau bởi ngô, trong đó giá trị 1,16 tỷ tấn được sản xuất.Mía được trồng cho cả sản xuất đường và ethanol để sản xuất nhiên liệu sinh học.

Khối lượng sản xuất của hàng hóa thực phẩm được sản xuất nhiều nhất trên toàn thế giới vào năm 2020, theo sản phẩm (tính bằng triệu tấn) (in million metric tons)

Đặc tínhKhối lượng tính bằng triệu tấn
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--
--

Thống kê cao cấp độc quyền

Bạn cần một tài khoản Statista để truy cập không giới hạn.Statista Account for unlimited access.

  • Truy cập đầy đủ vào số liệu thống kê 1m
  • Bao gồm.Tài liệu tham khảo nguồn
  • Có sẵn để tải xuống ở định dạng PNG, PDF, XLS

Truy cập vào điều này và tất cả các số liệu thống kê khác về 80.000 chủ đề từother statistics on 80,000 topics from

$ 468 / năm $ 708 & NBSP; / & NBSP; năm
$708 / Year

Nguồn

Thêm thông tin

Tính chất đặc biệt

*Giá trị 2019

Ghi chú bổ sung

* Các giá trị là cho năm 2019 vì dữ liệu chưa được cung cấp cho năm 2020 bởi nguồn.

Các số liệu thống kê khác về chủ đề

5 loại cây trồng hàng đầu thế giới năm 2022

Tài khoản Statista: Truy cập tất cả các số liệu thống kê.Bắt đầu từ $ 468 & nbsp;/& nbsp; năm Access All Statistics. Starting from $468 / Year

Tài khoản cơ bản

Làm quen với nền tảng

Bạn chỉ có quyền truy cập vào số liệu thống kê cơ bản.Thống kê này không được bao gồm trong tài khoản của bạn.
This statistic is not included in your account.

Tài khoản khởi động

Tài khoản cấp nhập cảnh lý tưởng cho người dùng cá nhân

  • Truy cập tức thì vào số liệu thống kê 1m to 1m statistics
  • Tải xuống ở định dạng XLS, PDF & PNG in XLS, PDF & PNG format
  • Tài liệu tham khảo chi tiếtreferences

$ 59 & nbsp; $ 39 & nbsp;/& nbsp; tháng * $39 / Month *

Trong 12 tháng đầu tiên

Tài khoản công ty

Truy cập đầy đủ

Giải pháp doanh nghiệp bao gồm tất cả các tính năng.

* Giá không bao gồm thuế bán hàng.

Thống kê về "Nông nghiệp ở Nhật Bản" " Farming in Japan "

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Khu vực đất canh tác Nhật Bản 2016-2021
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp tại Nhật Bản 2014-2020
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2020, theo loại
  • Giá trị bán hàng của chế biến nông nghiệp Nhật Bản năm 2013-2020
  • Giá trị bán hàng của các sản phẩm nông nghiệp Nhật Bản năm 2020, theo kênh

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Khu vực đất canh tác Nhật Bản 2016-2021
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp tại Nhật Bản 2014-2020
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2020, theo loại
  • Giá trị bán hàng của chế biến nông nghiệp Nhật Bản năm 2013-2020
  • Giá trị bán hàng của các sản phẩm nông nghiệp Nhật Bản năm 2020, theo kênh
  • Số hộ gia đình nông trại thương mại Nhật Bản 2016-2021
  • Số lượng người cốt lõi tham gia vào nông nghiệp Nhật Bản 2005-2020

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Khu vực đất canh tác Nhật Bản 2016-2021
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp tại Nhật Bản 2014-2020
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2020, theo loại
  • Giá trị bán hàng của chế biến nông nghiệp Nhật Bản năm 2013-2020
  • Giá trị bán hàng của các sản phẩm nông nghiệp Nhật Bản năm 2020, theo kênh
  • Số hộ gia đình nông trại thương mại Nhật Bản 2016-2021

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Khu vực đất canh tác Nhật Bản 2016-2021
  • Sản lượng sản xuất của ngành nông nghiệp tại Nhật Bản 2014-2020
  • Sản lượng sản xuất chăn nuôi bò sữa của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020
  • Giá trị sản xuất gà của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020
  • Giá trị sản xuất bò thịt của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020
  • Giá trị sản xuất thịt lợn của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Số hộ gia đình nông trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2016-2020
  • Khu vực đất nông nghiệp hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2012-2021
  • Chia sẻ của trang trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2021, theo loại
  • Khối lượng sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2015-2020
  • Khối lượng sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loại
  • Khối lượng sản phẩm chăn nuôi hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loại

Số liệu thống kê quan trọng nhất

  • Số hộ gia đình nông trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2016-2020
  • Khu vực đất nông nghiệp hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2012-2021
  • Chia sẻ của trang trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2021, theo loại
  • Khối lượng sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2015-2020
  • Khối lượng sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loại
  • Khối lượng sản phẩm chăn nuôi hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loại

Quy mô thị trường nông nghiệp thông minh ở Nhật Bản năm 2015-2027Farming in Japan

Quy mô thị trường máy bay không người lái nông nghiệp ở Nhật Bản năm 2019-2027

5

  • Quy mô thị trường hệ thống thủy canh tại Nhật Bản 2016-2023Area of cultivated land Japan 2016-2021
  • Quy mô thị trường hệ thống thủy canh tại Nhật Bản 2021, theo phương phápProduction output of the farming industry in Japan 2014-2020
  • Tốc độ tăng trưởng hàng năm của nông nghiệp theo chiều dọc 2020-2027, bởi quốc gia chọn lọcProduction output of the farming industry Japan 2020, by type
  • Những thay đổi do các hệ thống và công cụ thông minh trong các nhà máy trồng trọt và nhà máy Nhật Bản 2020Sales value of agricultural processing Japan FY 2013-2020
  • Thống kê về nông nghiệp ở Nhật BảnSales value of agricultural products Japan FY 2020, by channel

Tổng quan

7

  • Khu vực thống kê cao cấp của Land Outvated Land Nhật Bản 2016-2021Number of commercial farm households Japan 2016-2021
  • Sản lượng sản xuất thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp tại Nhật Bản 2014-2020Number of core persons engaged in farming Japan 2005-2020
  • Sản lượng sản xuất thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2020, theo loạiNumber of certified female farmers Japan 2015-2021
  • Giá trị bán hàng thống kê cao cấp của chế biến nông nghiệp Nhật Bản năm 2013-2020Number of female newcomers in the agriculture industry Japan 2016-2020
  • Giá trị bán hàng thống kê cao cấp của các sản phẩm nông nghiệp Nhật Bản năm 2020, theo kênhAverage age of persons engaged in farming Japan 2010-2020
  • Nông dânBusiness farmers' share of farmland Japan FY 2010-2020
  • Số liệu thống kê cao cấp của các hộ gia đình nông trại thương mại Nhật Bản 2016-2021Number of fatalities in agricultural work Japan 2014-2020

Số liệu thống kê cao cấp của những người cốt lõi tham gia vào nông nghiệp Nhật Bản 2005-2020

6

  • Số liệu thống kê cao cấp của Nông dân nữ được chứng nhận Nhật Bản 2015-2021Production volume of crop farming Japan 2020, by type
  • Số liệu thống kê cao cấp của những người mới đến trong ngành nông nghiệp Nhật Bản 2016-2020Crops production output of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Tuổi trung bình thống kê cao cấp của những người tham gia vào nông nghiệp Nhật Bản 2010-2020Vegetable production output of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Chia sẻ kinh doanh thống kê cao cấp về đất nông nghiệp Nhật Bản năm 2010-2020Rice production output of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Số liệu thống kê cao cấp về trường hợp tử vong trong công tác nông nghiệp Nhật Bản 2014-2020Fruits and nuts production output of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Cây trồngCrop damage value caused by wildlife Japan FY 2014-2020

Khối lượng sản xuất thống kê cao cấp của trồng trọt Nhật Bản 2020, theo loại

6

  • Sản lượng sản xuất cây trồng thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Number of livestock Japan 2021, by species
  • Sản lượng sản xuất thực vật thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Livestock production value of agricultural sector Japan 2011-2020
  • Sản lượng sản xuất gạo thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Dairy cattle production output of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Sản lượng sản xuất trái cây và loại hạt cơ bản của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Chicken production value of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Giá trị thiệt hại về mùa màng cao cấp gây ra bởi động vật hoang dã Nhật Bản năm 2014-2020Beef cattle production value of the agriculture sector Japan 2011-2020
  • Chăn nuôiPork production value of the agriculture sector Japan 2011-2020

Số thống kê cao cấp của vật nuôi Nhật Bản 2021, theo loài

6

  • Giá trị sản xuất chăn nuôi thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Number of certified organic farm households Japan 2016-2020
  • Sản lượng sản xuất bò sữa thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Area of certified organic farmland Japan 2012-2021
  • Giá trị sản xuất gà thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Share of certified organic farmland Japan 2021, by type
  • Giá trị sản xuất bò thịt thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Volume of certified organic produce Japan FY 2015-2020
  • Giá trị sản xuất thịt lợn thống kê cao cấp của ngành nông nghiệp Nhật Bản 2011-2020Volume of certified organic produce Japan FY 2020, by type
  • Nông nghiệp hữu cơVolume of certified organic livestock products Japan FY 2020, by type

Số liệu thống kê cao cấp của các hộ gia đình nông nghiệp hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2016-2020

6

  • Khu vực thống kê cao cấp của trang trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2012-2021Smart agriculture market size in Japan FY 2015-2027
  • Tỷ lệ thống kê cao cấp của trang trại hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản 2021, theo loạiAgricultural drone market size in Japan FY 2019-2027
  • Khối lượng thống kê cao cấp của sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản FY 2015-2020Hydroponic systems market size in Japan 2016-2023
  • Khối lượng thống kê cao cấp của sản phẩm hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loạiHydroponic systems market size in Japan 2021, by method
  • Khối lượng thống kê cao cấp của các sản phẩm chăn nuôi hữu cơ được chứng nhận Nhật Bản năm 2020, theo loạiGlobal vertical farming annual growth rate 2020-2027, by select country
  • Canh tác thông minhChanges due to smart systems and tools in horticulture and plant factories Japan 2020

Kích thước thị trường nông nghiệp thông minh thống kê cao cấp tại Nhật Bản năm tài chính 2015-2027

14

  • Kích thước thị trường máy bay không người lái nông nghiệp thống kê cao cấp tại Nhật Bản năm tài chính 2019-2027Crop production in Taiwan 2020, by type
  • Quy mô thị trường hệ thống thủy canh thống kê cao cấp tại Nhật Bản 2016-2023Volume of fresh blueberries produced in Canada 2010-2021
  • Quy mô thị trường hệ thống thủy canh thống kê cao cấp tại Nhật Bản 2021, theo phương phápVolume of fresh cherries produced in Canada 2010-2021
  • Thống kê cơ bản Tính tăng trưởng hàng năm theo thống kê toàn cầu 2020-2027, bởi quốc gia được chọnVolume of fresh cranberries produced in Canada 2010-2021
  • Thay đổi thống kê cao cấp do các hệ thống và công cụ thông minh trong các nhà máy trồng trọt và nhà máy Nhật Bản 2020Inhabitant per fast food restaurant New Zealand 2017 by type
  • Thống kê liên quan hơn nữaAverage value of food production per capita Russia 1999-2018
  • Sản xuất cây trồng thống kê cao cấp ở Đài Loan 2020, theo loạiLeading food and drink producers in the Netherlands 2015, by turnover
  • Giá trị sản xuất thống kê cao cấp của ngành sản xuất thực phẩm ở Ba Lan 2017Production value of the food manufacturing industry in Poland 2017
  • Khối lượng sản xuất thống kê cao cấp của mật ong ở Pháp 2020, theo khu vựcProduction volume of honey in France 2020, by region
  • Người tiêu dùng thống kê cơ bản hỗ trợ cây trồng và động vật biến đổi gen để sản xuất thực phẩm Canada 2015Consumers supporting genetically modified crops & animals to produce food Canada 2015
  • Số lượng nhân viên thống kê cao cấp trong ngành sản xuất thực phẩm ở Áo 2021, theo khu vựcNumber of employees in the food manufacturing industry in Austria 2021, by region
  • Thống kê cơ bản sản xuất nông nghiệp toàn cầu phát thải GHG của sản phẩm thực phẩm 2017Global agricultural production GHG emissions by food product 2017
  • Thống kê thống kê cao cấp của yến mạch được sử dụng để sản xuất thực phẩm ở Phần Lan 2009-2018Volume of oats used for food production in Finland 2009-2018
  • Khối lượng thống kê cao cấp của đường phong được sản xuất tại Canada 2010-2021Volume of maple sugar produced in Canada 2010-2021

Nội dung hơn nữa: Bạn cũng có thể thấy điều này thú vị You might find this interesting as well

Số liệu thống kê

  • Sản xuất cây trồng ở Đài Loan 2020, theo loại
  • Khối lượng quả việt quất tươi được sản xuất tại Canada 2010-2021
  • Khối lượng anh đào tươi được sản xuất tại Canada 2010-2021
  • Khối lượng quả nam việt quất tươi được sản xuất tại Canada 2010-2021
  • Người dân trên mỗi nhà hàng thức ăn nhanh New Zealand 2017 theo loại
  • Giá trị trung bình của sản xuất thực phẩm trên đầu người Nga 1999-2018
  • Các nhà sản xuất thực phẩm và đồ uống hàng đầu ở Hà Lan 2015, bằng doanh thu
  • Giá trị sản xuất của ngành sản xuất thực phẩm ở Ba Lan 2017
  • Khối lượng sản xuất mật ong ở Pháp 2020, theo khu vực
  • Người tiêu dùng hỗ trợ cây trồng và động vật biến đổi gen để sản xuất thực phẩm Canada 2015
  • Số lượng nhân viên trong ngành sản xuất thực phẩm ở Áo 2021, theo khu vực
  • Sản xuất nông nghiệp toàn cầu Phát thải GHG của sản phẩm thực phẩm 2017
  • Khối lượng yến mạch được sử dụng để sản xuất thực phẩm ở Phần Lan 2009-2018
  • Khối lượng đường phong được sản xuất tại Canada 2010-2021

Tài khoản Statista: Truy cập tất cả các số liệu thống kê.Bắt đầu từ $ 468 & nbsp;/& nbsp; năm Access All Statistics. Starting from $468 / Year

Tìm hiểu thêm về cách Statista có thể hỗ trợ doanh nghiệp của bạn.

7 cây trồng chính trên thế giới là gì?

Trong khi những người lớn của bốn con ngô, gạo, lúa mì và khoai tây là cường quốc, các loại cây trồng chính khác cung cấp nhiều dinh dưỡng như đậu nành, sắn, khoai lang, khoai mỡ và lúa miến.maize, rice, wheat and potatoes are caloric powerhouses, other staple crops offer more nutritionally like soybeans, cassava, sweet potatoes, yams and sorghum.

5 cây trồng lớn là gì?

Trong bài báo này, chúng tôi phát hiện ra sự phù hợp và tính khả thi của việc đa dạng hóa các chuỗi giá trị thực phẩm từ các loại cây trồng lớn nhất thống trị chúng ngày nay, có nghĩa là lúa mì, gạo, ngô (còn được gọi là ngô), đậu nành và khoai tây (đề cập rộng rãi đến bất kỳ rễ/củ nào).wheat, rice, maize (also known as corn), soy and potatoes (referring broadly to any roots/tubers).

4 cây trồng chính hàng đầu trên thế giới là gì?

Từ hơn nửa triệu loài thực vật trên hành tinh, chúng tôi hiện chỉ dựa vào bốn loại cây trồng (lúa mì, gạo, ngô và đậu tương) cho hơn ba phần tư nguồn cung cấp thực phẩm của chúng tôi.

Cây trồng số 1 được sản xuất trên thế giới là gì?

Danh sách các loại cây trồng và vật nuôi có giá trị nhất.