4000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Hiện nay, đồng nhân dân tệ chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Thị trường tỷ dân này đang lưu hành hai loại tiền, đó là tiền giấy và tiền xu.

Mệnh giá lớn nhất của tiền Trung Quốc là 100 tệ và 01 hào là mệnh giá nhỏ nhất. Những mệnh giá tiền xu bao gồm 01, 02, 05 hào và 01 tệ. Còn mệnh giá tiền giấy sẽ bao gồm 01, 02, 05 hào – 01, 02, 05, 10, 20, 50 và 100 tệ.

Hướng dẫn cách quy đổi tiền Trung Quốc sang mệnh giá tiền Việt Nam

Các bước quy đổi tiền Trung Quốc sang Việt được tính toán đơn giản như sau:

Số tiền Trung Quốc cần đổi x Tỷ giá nhân dân tệ = Số tiền Việt Nam

Hiện nay, tỷ giá nhân dân tệ đã được cập nhập mới nhất (ngày 12/04/2024) là: 1 tệ = 3.453,60 VNĐ. Do đó, bạn hoàn toàn có thể sử dụng tỷ giá này để tính toán nhanh chóng số tiền thanh toán khi mua sắm hàng hóa Trung Quốc.

Ví dụ:

  • 1 CNY = 1 x 3.453,60 = 3.453 VNĐ
  • 10 CNY = 10 X 3.453,60 = 34.536 VNĐ
  • 100 CNY = 100 X 3.453,60 = 345.360VNĐ
  • 1000 CNY = 1000 X 3.453,60 = 3.453.600 VNĐ

║Xem thêm: Hàng hóa từ Trung Quốc phải chịu mức thuế nhập khẩu như thế nào?

4000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Quy đổi tiền Trung Quốc

Những lưu ý quan trọng khi quy đổi tiền Trung Quốc

Tỷ giá nhân dân tệ luôn có sự thay đổi theo từng giờ, từng ngày. Do đó, bạn cần theo dõi và nắm chắc tỷ giá ngay thời điểm mua hàng để đảm bảo tính chính xác nhất. Ngoài ra, bạn cũng có thể theo dõi bảng tỷ giá ở những ngân hàng lớn ở Việt Nam, ví dụ như: Vietcombank, BIDV, Techcombank,…

Bạn hãy phân biệt rõ loại tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra. Tỷ giá mua vào chính là số tiền mệnh giá VNĐ bạn bỏ ra để mua 01 nhân dân tệ tiền Trung Quốc.

Tỷ giá bán ra chính là số tiền mệnh giá VNĐ mà bạn thu được sau khi bán 01 nhân dân tệ tiền Trung Quốc. Khi bắt đầu quy đổi tiền Trung Quốc từ tiền Việt, thì bạn phải sử dụng tỷ giá mua vào để tính toán.

Lưu ý: mỗi dịch vụ quy đổi tiền Trung Quốc – Việt hoặc ngược lại sẽ có tỷ giá chênh lệch khác nhau. Bạn kiểm tra trên các website, giá 01 tệ là 3.335,85 VNĐ. Tuy nhiên, khi bạn thực hiện đổi tiền tại ngân hàng, tiệm vàng hay chợ đổi tiền thì mức tỷ giá ngoại tệ này có thể sẽ khác.

Mức chênh lệch này còn gọi là phí dịch vụ tại đơn vị đổi tiền tệ. Khi tiến hành đổi tiền thì tỷ giá thường sẽ lên cao hơn so với tỷ giá ghi tại website, con số có thể dao động trong khoảng từ 3.500 cho đến 4000 VNĐ/01 nhân dân tệ.

Những địa điểm uy tín quy đổi tiền Trung Quốc

Nếu bạn muốn quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt thì có thể ghé qua phố Hà Trung tại Hà Nội. Tại đây, bạn sẽ được nhiều chủ cửa hàng hỗ trợ đổi tiền một cách nhanh chóng.

Mỗi địa chỉ sẽ có bảng tỷ giá chênh lệch khi đổi khác nhau. Còn tại TP. Hồ Chí Minh, bạn có thể ghé qua những tiệm vàng ở Quận 3 hoặc đường Lê Văn Sỹ.

Nhận biết tiền Trung Quốc thật như thế nào?

Bạn có thể nhận biết tiền thật hay giả bằng một vài mẹo hữu ích dưới đây:

  • Nếu đó là tiền mới, thì chao nghiêng ra ánh sáng, bạn sẽ thấy những hình chìm hiện rõ nét trên tờ tiền
  • Tờ tiền sẽ không bị nhòe hình cho dù đã sử dụng lâu, những nét in rất thanh mảnh chứ không hề dày và nhòe
  • Khi sờ nhẹ vào hình ảnh cổ áo của Mao Trạch Đông trên tờ tiền nhân dân tệ, nếu bạn thấy hơi ráp thì đó chính là tiền thật

Khi thực hiện quy đổi tiền Trung Quốc, đặc biệt với số lượng lớn thì cần đến những địa chỉ uy tín để bảo đảm quyền lợi cho bạn. Bạn cũng có thể ra tận các ngân hàng để đổi tiền, tuy nhiên sẽ cần chuẩn bị một vài loại giấy tờ và thủ tục liên quan.

Hơn nữa, chi phí đổi tiền ở ngân hàng cũng có thể sẽ cao hơn so với những nơi khác, nhưng lại đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được tiền thật 100%.

Xem tỷ giá hối đoái tiền tệ mới nhất từ Nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam và hơn 120 loại tiền tệ khác trên toàn thế giới. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tiếp của chúng tôi đơn giản, dễ sử dụng và hiển thị tỷ giá mới nhất từ các nguồn đáng tin cậy.

Chuyển Đổi Tiền Tệ

1,0000 CNY \= 3.458,12 VND

1 CNY \= 3.458,12 VND

1 VND \= 0,0002892 CNY

Cập nhật mới nhất 13/04/24 7:55 PM UTC

Lịch sử Tỷ giá Hối đoái (CNY/VND)

30 ngày 90 ngày 1 năm Thấp 3.426,5 ₫3.386,4 ₫3.249,0 ₫Cao 3.457,9 ₫3.470,9 ₫3.470,9 ₫Trung bình 3.440,3 ₫3.434,5 ₫3.367,8 ₫Thay đổi+0,71% +0,39% +1,30%

Nhân dân tệ Trung Quốc đạt mức cao nhất trong vòng một năm so với đồng Việt Nam là 3.470,9 ₫ cho mỗi Nhân dân tệ Trung Quốc vào ngày 25/01/2024. Mức thấp nhất trong vòng một năm là 3.249,0 ₫ cho mỗi Nhân dân tệ Trung Quốc vào ngày 28/06/2023. Trong vòng một năm qua, Nhân dân tệ Trung Quốc đã tăng +1,30% so với đồng Việt Nam.

Biểu đồ lịch sử tỷ giá chuyển đổi từ CNY sang VND

  • CNY VND
  • VND CNY
  • Hiển Thị Lịch Sử:
  • 7 ngày
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 1 năm

Lịch sử chuyển đổi CNY sang VND

12/04/24 Thứ Sáu 1 CNY = 3.457,9 VND11/04/24 Thứ Năm 1 CNY = 3.453,2 VND10/04/24 Thứ Tư 1 CNY = 3.449,1 VND09/04/24 Thứ Ba 1 CNY = 3.450,3 VND08/04/24 Thứ Hai 1 CNY = 3.452,2 VND05/04/24 Thứ Sáu 1 CNY = 3.451,7 VND04/04/24 Thứ Năm 1 CNY = 3.448,5 VND

Quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc và Đồng Việt Nam

VND CNY1.000 VND0,2892 CNY2.000 VND0,5783 CNY5.000 VND1,4459 CNY10.000 VND2,8917 CNY20.000 VND5,7835 CNY50.000 VND14,459 CNY100.000 VND28,917 CNY200.000 VND57,835 CNY500.000 VND144,59 CNY1.000.000 VND289,17 CNY2.000.000 VND578,35 CNY5.000.000 VND1.445,9 CNY10.000.000 VND2.891,7 CNY20.000.000 VND5.783,5 CNY50.000.000 VND14.459 CNY100.000.000 VND28.917 CNY

Làm cách nào để chuyển đổi CNY thành VND?

Bạn có thể chuyển đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ ValutaFX chỉ trong một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng Nhân dân tệ Trung Quốc mà bạn muốn chuyển sang đồng Việt Nam vào ô có nhãn "Số tiền", và bạn đã hoàn thành! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của tiền tệ đã được chuyển đổi dựa trên tỷ giá gần nhất.

Quy đổi CNY sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao tin tưởng chúng tôi?

ValutaFX là một nhà cung cấp hàng đầu về thông tin tỷ giá và dữ liệu ngân hàng, được tin cậy bởi hàng triệu người trên toàn cầu. Chúng tôi đã cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhất về tỷ giá hối đoái và tiền tệ từ năm 2015. Sứ mệnh của chúng tôi là trở thành nguồn tin đáng tin cậy về mã SWIFT và thông tin tài chính. Tất cả thông tin trên ValutaFX.com về ngân hàng, mã SWIFT và tỷ giá được xác nhận bằng dữ liệu mới nhất được thu thập từ các nhà cung cấp dữ liệu được cấp phép và các nguồn thông tin tài chính đáng tin cậy khác trên web.

4000 nghìn nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Vậy, 4000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Để tính được số tiền Việt Nam tương ứng với 4000 tệ, chỉ cần nhân 4000 với tỷ giá hiện tại của CNY/VND. Kết quả là: 4000 CNY x 3.500 VND = 14.000.000 VND Vậy, 4000 tệ bằng khoảng 14 triệu tiền Việt Nam.

3000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

3000 nhân dân tệ bằng bao nhiều tiền việt nam 3000 nhân dân tệ bằng mười triệu không trăm năm mươi nghìn đồng.

2.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.